2/ Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là
A. 125 B. 125dm C. 125dm2 D. 125dm3
3/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = .g là:
A.7,5 B. 0,75 C. 75 D. 750
4/ Đội bóng của một trường Tiểu học đã thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:
A. 19% B. 85% C. 90% D. 95%
3 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 774 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định cuối học kì II môn: Toán - lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIỀN PHONG 1 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH CUỐI HỌC KÌ II
-------o0o------- NĂM HỌC 2012 - 2013
SBD: .
Điểm:
Bằng chữ:
MÔN: TOÁN - LỚP 5
THỜI GIAN: 40 PHÚT
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A. B. C. D. 2
2/ Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là
A. 125 B. 125dm C. 125dm2 D. 125dm3
3/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = ......g là:
A.7,5 B. 0,75 C. 75 D. 750
4/ Đội bóng của một trường Tiểu học đã thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:
A. 19% B. 85% C. 90% D. 95%
B.PHẦN TỰ LUẬN
1/ Đặt tính rồi thực hiện phép tính
3256,34 + 428,57
576,40 – 59,28
..
625,04 x 6,5
...
125,76 : 1,6
...
2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
a) 5,1 ..... 5,08 b) 12,030 ....... 12,03
c) 25,679 ........ 25,68 d) 0,919 ......... 0,92
3/ Tìm x:
X x 5,3 = 9,01 x 4
...
4/ Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
BÀI GIẢI
5/ Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m; chiều rộng 9,5 m. Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai.
ĐÁP ÁN THI CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 5
II. TOÁN
Phần I: Trắc nghiệm: 2 điểm (Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ)
1
2
3
4
b
b
c
d
Phần II
1/ Đặt tính, thực hiện phép tính (2 đ)
a. 3684,91 b. 517,12 c. 4062,760 d.78,6
2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống: 1 điểm
– Mỗi bài đúng đạt 0,25đ
a) 5,1 > 5,08 b) 12,030 = 12,03
c) 25,679 .< 25,68 d) 0,919 .< 0,92
3/ Tìm x: 1 điểm
X x 5,3 = 9,01 x 4
X x 5,3 = 36,04 (0,25)
X = 36.04 : 5,3 (0,25)
X = 6,8 (0,5)
4/ Bài toán (2 điểm)
BÀI GIẢI
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B (0,25)
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút (0,5)
Thời gian ô tô chạy trên cả quảng đường (0,25)
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,5)
Độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B (0,25)
48 x 4,5 = 216 (km) (0,25)
Đáp số: 216 km
*Ghi chú: Không hoặc thiếu đáp số trừ 0,5. Sai đơn vị không tính điểm
5/ Bài toán (2 điểm)
BÀI GIẢI
Diện tích hình chữ nhật thứ nhất (0,25)
15,2 x 9,5 = 144,4 (m2) (0,5)
Chiều dài hình chữ nhật thứ hai (0,25)
144,4 : 10 = 14,4 (m) (0,5)
Chu vi hình chữ nhật thứ hai (0,25)
(14,4 + 10) x 2 = 48,88 (m) (0,25)
Đáp số: 48,88 m
*Ghi chú: Không hoặc thiếu đáp số trừ 0,5. Sai đơn vị không tính điểm
File đính kèm:
- De kiem tra cuoi nam mon toan 5.doc