Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 năm học 2008 - 2009 môn: toán lớp 4

I. Mục tiêu:

 Kiểm tra học kỳ môn toán nhằm đánh giá trình độ kiến thức, kỹ năng về toán của học sinh về số và phép tính, đại lượng và đo đại lượng, hình học, giải toán có lời văn đã học.

II. Bảng kế hoạch hai chiều:

 

doc6 trang | Chia sẻ: vjt.coi9x | Lượt xem: 1319 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 năm học 2008 - 2009 môn: toán lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra cuối học kỳ 1 năm học 2008 - 2009 Môn: Toán lớp 4 I. Mục tiêu: Kiểm tra học kỳ môn toán nhằm đánh giá trình độ kiến thức, kỹ năng về toán của học sinh về số và phép tính, đại lượng và đo đại lượng, hình học, giải toán có lời văn đã học. II. Bảng kế hoạch hai chiều: Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Số và phép tính 2 4 2 2 4 6 Đại lượng và đo đại lượng 1 1 1 1 Hình học 1 1 1 1 Giải toán có lời văn 1 2 1 2 Cộng 3 5 3 4 1 1 7 10 III. Đề bài 1. Viết vào chỗ chấm: a) Số "ba mưới lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn" viết là: b) Số "một trăm sáu mươi hai triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm tám mươi chín" viết là: 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 800kg = 80 tạ b) 2 phút 30 giây = 150 giây 3. Đặt tính rồi tính: a) 518946 + 72529 . . . b) 435260 - 82753 . . . c) 237 x 23 . . . . . d) 2520 : 12 . . . . . 4. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 12m2 3dm2 = dm2 là: A. 123 B. 1203 C. 1230 D. 12003 b) Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là: A. 868 B. 156 + 244 C. 300 D. 400 5. Trong các số 45 ; 39 ; 172 ; 270 a) Các số chia hết cho 5 là: b) Các số chia hết cho 2 là: c) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: .. d) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: .. 6. Trong hai ngày một cửa hàng vật liệu xây dựng đã bán được 3450kg xi măng. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai là 150kg xi măng. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng ? Bài giải ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 7. Cho hình vẽ bên. Biết ABCD là hình vuông, ABNM và MNCD là các hình chữ nhật. a) Đoạn thẳng BC vuông góc với những đoạn thẳng nào ? b) Đoạn thẳng MN song song với những đoạn thẳng nào ? c) Tính diện tích hình vuông ABCD và diện tích hình chữ nhật ABNM A B M 6cm N 6cm D C ... ... ... ... ... ... Trường tiểu học ................ Lớp: . Họ và tên: . Thứ .... ngày ... tháng ... năm 2008 đề kiểm tra cuối kỳ 1 Môn: toán lớp 4 Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài 1. Viết vào chỗ chấm: a) Số "ba mưới lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn" viết là: . b) Số "một trăm sáu mươi hai triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm tám mươi chín" viết là: 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 800kg = 80 tạ b) 2 phút 30 giây = 150 giây 3. Đặt tính rồi tính: a) 518946 + 72529 . . . . b) 435260 - 82753 . . . . c) 237 x 23 . . . . . d) 2520 : 12 . . . . . 4. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 12m2 3dm2 = dm2 là: A. 123 B. 1203 C. 1230 D. 12003 b) Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là: A. 868 B. 156 + 244 C. 300 D. 400 5. Trong các số 45 ; 39 ; 172 ; 270 a) Các số chia hết cho 5 là: .. b) Các số chia hết cho 2 là: .. c) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: .. d) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: .. 6. Trong hai ngày một cửa hàng vật liệu xây dựng đã bán được 3450kg xi măng. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai là 150kg xi măng. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng ? Bài giải ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 7. Cho hình vẽ bên. Biết ABCD là hình vuông, ABNM và MNCD là các hình chữ nhật. a) Đoạn thẳng BC vuông góc với những đoạn thẳng nào ? b) Đoạn thẳng MN song song với những đoạn thẳng nào ? c) Tính diện tích hình vuông ABCD và diện tích hình chữ nhật ABNM A B M 6cm N 6cm D C ... ... ... ... ... ... Hướng dẫn đánh giá cho điểm Bài 1. (1 điểm). Viết đúng số trong mỗi câu được 0,5 đ a) 35 462 000 b) 162 376 489 Bài 2: (1 điểm). Ghi đúng mỗi câu được 0,5 đ a) S b) Đ Bài 3: (3 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi câu a) , b) được 0,5 đ. Mõi câu c) , d) được 1 điểm. Kết quả là: a) 591 475 b) 352 507 c) 5451 d) 210 Bài 4 (1 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 đ. a) B b) D Bài 5: (1 điểm). Làm đúng mỗi câu được 0,25 đ. a) 45 ; 270 b) 172 ; 270 c) 270 d) 45 Bài 6: (2 điểm). Bài giải ? kg Ta có sơ đồ sau: 3450 kg 150 kg (0,5 đ) Hai lần số xi măng bán được ở ngày thứ nhất là: 3450 - 150 = 3300 (kg) (0,5 đ) Số xi măng bán được ở ngày thứ nhất là: 3300 : 2 = 1650 (kg) (0,5 đ) Số xi măng bán được ở ngày thứ hai là: 1650 + 150 = 1800 (kg) (0,25 đ) Đáp số: 1650 kg ; 1800 kg (0,25 đ) Bài 7: (1 điểm). Làm đúng câu a) và câu b) được 0,5 điểm ; câu c) được 0,5 điểm. a) Đoạn thẳng BC vuôgn góc với đoạn thẳng: AB , MN , DC. b) Đoạn thẳng MN song song với các đoạn thẳng: AB , DC. c) Cạnh của hình vuông ABCD là: 6 + 6 = 12 (cm) Diện tích hình vuông ABCD là: 12 x 12 = 144 (cm2) Diện tích hình chữ nhật ABNM là: 6 x 12 = 72 (cm2)

File đính kèm:

  • docKTHK 1 Toan 4.doc
Giáo án liên quan