Đề kiểm tra cuối học kì II– năm học 2013-2014 Trường Tiểu học số 1 Đồng Hợp Môn : Toán - Lớp 4

Bài 3. (1điểm) Khoảng thời gian từ 13 giờ 15 phút đến 14 giờ 35 phút cùng ngày là :

A. 1 giờ 30 phút B. 1 giờ 20 phút

C. 2 giờ 20 phút D. 1 giờ 10 phút

 

Bài 4. (1 điểm) Một ô tô trong 2 giờ đầu mỗi giờ đi được 54km, trong 3 giờ sau mỗi giờ đi được 59km. Trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được :

A. 57 km B. 570 km

C. 49 km D. 300 km

 

doc4 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 6067 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II– năm học 2013-2014 Trường Tiểu học số 1 Đồng Hợp Môn : Toán - Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phßng GD & §T Quú Hîp TRUêng tH sè 1 §ång Hîp ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2013-2014 M«n : To¸n - Líp 4 ( Thêi gian lµm bµi 40 phót , kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò ) Hä vµ tªn :......................................................................... Líp : 4...... Phần I (4 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bài 1. (1điểm) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là : A. B. C. D. Bài 2. (1điểm) Tổng của và là : A. B. C. D. Bài 3. (1điểm) Khoảng thời gian từ 13 giờ 15 phút đến 14 giờ 35 phút cùng ngày là : A. 1 giờ 30 phút B. 1 giờ 20 phút C. 2 giờ 20 phút D. 1 giờ 10 phút Bài 4. (1 điểm) Một ô tô trong 2 giờ đầu mỗi giờ đi được 54km, trong 3 giờ sau mỗi giờ đi được 59km. Trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được : A. 57 km B. 570 km C. 49 km D. 300 km Phần II (6 đ) Bài 5. (1 điểm) Quan sát trong hình bên : A B - Các cặp cạnh song song với nhau là : ............................................... - Các cặp cạnh vuông góc với nhau là : .............................................. ............................................................................................................. D C Bài 6. (2điểm) Đặt tính rồi tính : a) 764 538 + 93 586 b) 576 234 - 279 518 ............................................ ................................................... ............................................ .................................................... ............................................ .................................................... ............................................ ................................................... a) 2 347 x 307 b) 25 625 : 205 ........................................... .................................................. ........................................... .................................................. ........................................... .................................................. ........................................... .................................................. ........................................... .................................................. Bài 7. (1 điểm) Tìm X : a) 68 x X = 5304 b) X : = ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 8. Một mảnh vườn hình chữ nhật tổng chiều dài và chiều rộng là 90m . Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó. (2 điểm) Tổng điểm: …………. Giáo viên chấm: ……………………………. ĐÁP ÁN : BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2013-2014. Môn: Toán – lớp 4. Phần 1: (4 điểm) Bài 1: Học sinh chọn đúng phương án C được 1 điểm Bài 2:Học sinh chọn đúng phương án B được 1 điểm Bài 3:Học sinh chọn đúng phương án B được 1 điểm Bài 4:Học sinh chọn đúng phương án A được 1 điểm Phần 2: (6 điểm) Bài 5. (1điểm) (Mỗi câu đúng 0,5điểm) a) Các cặp cạnh song song với nhau trong hình bên là : AB song song CD b) Các cặp cạnh vuông góc với nhau trong hình bên là : AB AD ; AD CD Bài 6. (2điểm) Đặt tính rồi tính : (Đặt tính đúng mỗi bài 0,25điểm, tính có kết quả đúng mỗi bài 0,25điểm) a) 764538 b) 576234 c) 2347 d) 25625 205 93586 279518 307 0512 125 858124 296716 16429 1025 7041 000 720529 Bài 7. (1 điểm) a) 68 x X = 5304 b) X : = X = 5304 : 68 (0,25 điểm) X = x (0,25 điểm) X = 78 (0,25 điểm) X = (0,25 điểm) Bài 8. (2 điểm) Ta có sơ đồ: Chiều rộng: Chiều dài: 90 m ( 0,5 điểm) Tổng số phần bằng nhau: 2 + 3 = 5 (phần) ( 0,25 điểm) Chiều rộng mảnh vườn: ( 0,25 điểm) (90 : 5) x 2 = 36 (m) ( 0,25 điểm) Chiều dài mảnh vườn: 90 – 36 = 54 (m) ( 0,25 điểm) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật: 54 x 36 = 1944 (m2) ( 0,25 điểm) Đáp số: 1944 m2 ( 0,25 điểm) Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số. Số câu 2 1 1 1 3 2 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 3,0 3,0 Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 3 2 2 1 4 4 Số điểm 3,0 2,0 4,0 1,0 4,0 6,0

File đính kèm:

  • docde thi Toan lop 4 cuoi hk2.doc
Giáo án liên quan