Đề kiểm tra cuối học kì II năm học: 2012 – 2013 môn thi: Toán - Lớp 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

1/ Phân số bằng phân số nào dưới đây?

A. B. C. D.

2/ Trong các phân số sau đây phân số nào lớn hơn 1 ?

 A. B. C. D.

 3/ Số thứ hai hơn số thứ nhất là 40. Nếu gấp hai lần số thứ nhất lên thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.

 A. 80 và 40 B. 40 và 48 C. 8 và 48 D. 40 và 48

4/ Số 5 thuộc hàng nào, lớp nào của số: 957638

A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng trăm nghìn , lớp nghìn.

B. Hàng trăm, lớp đơn vị. D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.

 

doc3 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1107 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II năm học: 2012 – 2013 môn thi: Toán - Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 CÁT TÀI Họ và tên : ...... Lớp : ..... Số báo danh: ..... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2012 – 2013 MÔN THI: TOÁN - LỚP 4 Ngày 9 tháng 5 năm 2013 Họ tên, chữ ký GT: .. Mã số phách: .... " Điểm bài thi (Bằng số) Điểm bài thi (Bằng chữ) Chữ kí Giám khảo 1 Chữ kí Giám khảo 2 Mã số phách I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1/ Phân số bằng phân số nào dưới đây? A. B. C. D. 2/ Trong các phân số sau đây phân số nào lớn hơn 1 ? A. B. C. D. 3/ Số thứ hai hơn số thứ nhất là 40. Nếu gấp hai lần số thứ nhất lên thì được số thứ hai. Tìm hai số đó. A. 80 và 40 B. 40 và 48 C. 8 và 48 D. 40 và 48 4/ Số 5 thuộc hàng nào, lớp nào của số: 957638 Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng trăm nghìn , lớp nghìn. Hàng trăm, lớp đơn vị. D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. 5/ Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2? A. 3570 B. 3765 C. 6890 D. 79850 6/ Phân số chỉ phần in đậm ở hình bên là : A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 530 dm2 = . . . . . . . . . . . . . cm2 ; c) 1500 kg = . . . . . . . . . . . . tạ 3 giờ 15 phút = . . . . . . . . phút ; d) 13 dm2 9 cm2 =. . . . . . .. . cm2 Bài 2: (2 điểm) Tính rồi rút gọn: a) + = ... b) - = ... c) x = .... d) : = ... (Học sinh không làm bài vào phần gạch chéo này) Bài 3: (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 27 m, và chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn. Tính diện tích của mảnh vườn. Bài làm: Bài 4: (1 điểm) Hãy đặt thêm dấu ngoặc đơn vào biểu thức 4 x 15 + 12: 4 + 5 để kết quả của biểu thức là: Số tự nhiên nhỏ nhất. . . . . Số tự nhiên lớn nhất. . . . . TRƯỜNG T.H. SỐ 1 CÁT TÀI HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4 ; NĂM HỌC 2012 – 2013 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu làm đúng ghi 0,5 điểm. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Ý đúng D B A D B C II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Mỗi bài làm đúng ghi 0,5 điểm 530 dm2 = 53000 cm2 ; c. 1500 kg = 15 tạ 3 giờ 15 phút = 195 phút ; d. 13 dm2 9 cm2 = 1309cm2 Bài 2: (2,0 điểm)Tính rồi rút gọn: Mỗi bài làm đúng ghi 0,5 điểm a- + = = b- - = c- x = = = d- : = x = = Bài 3: (2,0 điểm) Giải: Hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 2 = 3 ( Phần) 0,25 điểm Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: 27 : 3 x 5 = 45(m) 0,5 điểm Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: 45 – 27 = 18 (m) 0,5 điểm Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 45 x 18 = 810 (m2) 0,5 điểm Đáp số: a) Chiều dài 45m Chiều rộng 18m 0,25 điểm b) Diện tích 810 m2 Bài 4: (1 điểm) Mỗi bài làm đúng ghi 0,5 điểm = (4 x 15 + 12) : (4 + 5) = (60 + 12) : 9 = 72 : 9 = 8 (Muốn kết quả là số tự nhiên nhỏ nhất thì phải có số bị chia nhỏ nhất và chia cho số lớn nhất có thể được) = 4 x (15 + 12 : 4 + 5) = 4 x 15 + 3 + 5) = 4 x 23 = 92 (Muốn kết quả là số tự nhiên lớn nhất thì phải nhân với số lớn nhất có thể được) ( Chú ý: Học sinh có cách làm khác đúng ở các bài trên vẫn được ghi điểm tối đa )

File đính kèm:

  • docDe DA Toan lop 4HK21213.doc
Giáo án liên quan