1.Số 17934 đọc là:
A. Mười bảy nghìn chín trăm ba tư
B. Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư.
C. Mười bảy nghìn chín trăm ba chục bốn đơn vị.
2. Số Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm được viết là:
A.76245 B. 7645 C. 760245 D. 706245
3 .Số liền sau của số 12075 là:
A. 12085 B. 12076 C. 12074 D. 12065
4 . Số liền trước của số 38080 là:
A. 38081 B. 37999 C. 38079 D. 37979
5. Số lớn nhất trong các số sau là :
A . 96835 B . 89653 C . 98653 D . 89635
1 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 3019 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II - Môn Toán lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì II - Môn Toán lớp 3
Phần I: ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.Số 17934 đọc là:
A. Mười bảy nghìn chín trăm ba tư
B. Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư.
C. Mười bảy nghìn chín trăm ba chục bốn đơn vị.
2. Số Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm được viết là:
A.76245 B. 7645 C. 760245 D. 706245
3 .Số liền sau của số 12075 là:
A. 12085 B. 12076 C. 12074 D. 12065
4 . Số liền trước của số 38080 là:
A. 38081 B. 37999 C. 38079 D. 37979
5. Số lớn nhất trong các số sau là :
A . 96835 B . 89653 C . 98653 D . 89635
6 . Dãy số: 2005, 2010, 2015, 2020, …, …, …,
3 số thích hợp điền vào chỗ chấm theo thứ tự đúng là:
A. 2030, 2035, 2040
C. 2035, 2030, 2025
B. 2025, 2030, 2035
D. 2030, 2035, 2025
7. Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy:
A. cạnh x 4 B. cạnh x cạnh
C. chiều dài + chiều rộng D. chiều dài x chiều rộng
8 Đơn vị đo diện tích là :
A. dm
B. cm
C. cm2
D. m
II. Phần II ( 7 điểm )
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
3165 + 4927 8732 – 5917 2342 x 4 7287 : 6
Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức:
a. 4 x ( 7358 – 6419) b. 3753 + 5418 : 6
Bài 3: Tìm x
a. x x 6 = 8850 b. x : 8 = 1137
Bài 4:
Có 45 kg đậu xanh đưng trong 9 túi . Hỏi có 2085 kg đậu xanh thì đựng trong mấy túi như thế ?
Bài 5: Một sân chơi hình vuông có chu vi là 36 m . Tính diện tích sân chơi đó ?
File đính kèm:
- de ktra hoc ki II lop 3.doc