I.Đọc thành tiếng:
 1. Đọc thành tiếng các vần:
 ua , ây , on , uông
 2. Đọc thành tiếng các từ:
 Cá sấu , dặn dò , con ong , bênh viện
 3. Đọc thành tiếng các câu:
 Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra?
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1744 | Lượt tải: 1 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Môn Tiếng Việt & Toán Lớp 1 Trường Tiểu học Vĩnh Biên 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NGÃ NĂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Trường Tiểu học Vĩnh Biên 2. Môn :Tiếng Việt, Lớp 1
Họ và tên:……………………………………………….. Năm học: 2013- 2014
 Điểm
 Lời phê của giáo viên
A. Bài kiểm tra đọc:
 I.Đọc thành tiếng:
 1. Đọc thành tiếng các vần:
 ua , ây , on , uông
 2. Đọc thành tiếng các từ:
 Cá sấu , dặn dò , con ong , bênh viện
 3. Đọc thành tiếng các câu:
 Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra?
 II .Đọc hiểu:
 * Nối ô chữ cho phù hợp:
 nghé thu
 Cá ọ
 mưu lỗi
 xin trí	
B.Bài kiểm tra viết:
 1.Viết vần: ………………;………………..;………………..;……………………
 2.Viết từ: ………………………..; ………………………….;……………………………… ;……………………………..
 3.Viết câu: ………………………………………………………………………………………………………………………………
 ………………………………………………………………………………………………………………………………
 ………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NGÃ NĂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Trường Tiểu học Vĩnh Biên 2. Môn :Toán, Lớp 1
Họ và tên:……………………………………………………… Năm học: 2013 – 2014
 Điểm
 Lời phê của giáo viên
1.a.Viết số thích hợp vào ô trống:
1
3
5
7
10
b.Làm theo mẫu:
&& &&	&&&	&&&
	 && && &&& 
 &&&&&
 &&&&& &&
 2 ...... ....... ......... ..........
2.Tính: 
a . 8 + 1 - 2 = 5 + 3 – 2 = 2 + 0 + 7= 9 – 4 – 5 =
b. 
 ….. ……. ……. …… 
3.Điền dấu ( > ,< , = ) vào chỗ chấm:	 
 8 …….. 5 + 4 ; 10…….. 9 - 1 ; 7……… 4 + 3; 6………..8 - 2 
4.Viết các số 7, 4, 5 , 8 .
 a .Theo thứ tự từ bé đến lớn:………….,…………..,…………,……………
 b .Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………,…………….,…………..,………..
5.Viết số thích hợp vào ô trống:
 2 +	 = 7; 5 +	 = 9; - 4 = 3; 8 - 	= 8
6 .Viết tên các hình:
 Hình……………. Hình ………………
7.Viết phép tính thích hợp:
 Tổ 1 :5 bạn
 Tổ 2 : 4 bạn. 
 Cả hai tổ :…….bạn ?
 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HK1
 Năm học 2013-2014
 Môn Tiếng Việt
 A . Bài kiểm tra đọc: (10 điểm)
 I . Đọc thành tiếng: (8 điểm)
 1.Đọc vần: (2 điểm)
 Đọc đúng một vần 0,5 điểm.
 2.Đọc từ: (3 điểm)
 Đọc đúng một từ 0,75 điểm.
 3.Đọc câu (3 điểm)
 Đọc đúng, to, rõ ràng 3 điểm.Đọc sai một tiếng trừ 0,25 điểm.
 II . Đọc hiểu: (2 điểm)
 Nối đúng mỗi từ 0,5 điểm
 nghé thu
 cá ọ
 mưu lỗi
 xin trí 
 B.Bài kiểm tra viết: (10 điểm)
 Giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy kiểm tra.
 1.Viết vần: (2 điểm) ai, ong, inh, um
 Viết đúng mỗi vần 0,5 điểm.
 2.Viết từ:(4 điểm) cử tạ, cá trê, cái kéo, thông minh.
 Viết đúng mỗi từ 1 điểm
 3.Viết câu:(4 điểm ) Dù ai nói ngả nói nghiêng
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
 Viết đúng các từ ngữ trong câu thẳng dòng 2 điểm một dòng.Viết sai một chữ trừ 0,25 điểm.
 Môn Toán 
 1.(1 điểm) (Đúng mỗi câu 0,5 điểm)
 a.Viết số thích hợp vào ô trống:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
b.Làm theo mẫu:
&& &&	&&& &&&
	 && && &&& 
 &&&&&
 &&&&& &&
 2 4 5 8 10
2.Tính: (4 điểm )( đúng mỗi bài 0,5 điểm)
a . 8 + 1 - 2 = 7 5 + 3 – 2 = 6 2 + 0 + 7= 9 9 – 4 – 5 = 0
b. 
 9 4 9 3 
3.Điền dấu ( > ,< , = ) vào chỗ chấm: (1 điểm) (đúng mỗi bài 0,25 điểm)	 
 8 9 - 1; 7 = 4 + 3 ; 6 = 8 - 2 
4.Viết các số 7, 4, 5 , 8 . (1 điểm) (đúng mỗi câu 0,5 điểm)
 a .Theo thứ tự từ bé đến lớn:……4…….,……5……..,……7……,……8………
 b .Theo thứ tự từ lớn đến bé:……8……,……7……….,……5……..,…4……..
5.Viết số thích hợp vào ô trống: (1 điểm) ( đúng mỗi bài 0,25 điểm)
 2 +	5	 = 7 ; 5 + 4 = 9 ; 7 - 4 = 3 ; 8 - 0 = 8
6 .Viết tên các hình: (1 điểm) (đúng mỗi hình 0,5 điểm)
 Hình tròn Hình vuông
7.Viết phép tính thích hợp: (1 điểm)
 (viết đúng phép tính 1điểm)
5
+
4
=
9
            File đính kèm:
 de kt lop 1.doc de kt lop 1.doc