1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a/ Đọc thành tiếng các vần:
âu , an , ung , om , ươm
b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
mái ngói, cây cau, khen thưởng ,bông súng, chuối chín
c/ Đọc thành tiếng các câu:
Mùa hè vừa đến, phượng vĩ trổ bông tô đỏ sân trường.Các bạn bẻ xuống làm bướm bay trong vở.
d/Nối ô chữ cho phù hợp:
5 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3006 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I môn tiếng việt, toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH.....................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2009-2010
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a/ Đọc thành tiếng các vần:
âu , an , ung , om , ươm
b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
mái ngói, cây cau, khen thưởng ,bông súng, chuối chín
c/ Đọc thành tiếng các câu:
Mùa hè vừa đến, phượng vĩ trổ bông tô đỏ sân trường.Các bạn bẻ xuống làm bướm bay trong vở.
d/Nối ô chữ cho phù hợp:
Gió thổi
gà con
ăn thóc
như mẹ hiền
rì rào
no gió
cô giáo
cánh diều
e/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
-ôm hay ơm: gối …….., bó r……..
-uôn hay uông: quả ch………………, b……….. bán
2/Kiểm tra viết(10 điểm)
a/Vần: ui , âu , anh, ươn, iêt
b/Từ ngữ: dòng kênh, cây bàng, măng tre , hươu nai
c/Câu:
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả
TRƯỜNG TH.....................................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2009-2010
MÔN TOÁN LỚP 1
1. Viết
a/ Các số từ 1 đến 10:……………………………………………………………..
b/Theo mẫu:
3 ..... ……. …….. ……
c/Đọc số: 7 :bảy 10 :………… 3 :………… 8 :……… 5 :……….
2.Tính:
a/ 5 8 9 10
+ + - -
4 2 3 6
b/ 7 + 2 = 6 - 0 = 5 + 3 - 4 = 8 - 0 + 1 =
3. Viết các số 3 ; 6 ; 9 ; 2:
a/Theo thứ tự từ bé đến lớn…………………………………………………………
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé…………………………………………………………
4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 + … =7 ….+ 6 = 8
8 - … =4 ….- 5 =0
5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm
4 + 3 …….. 7 5 + 2 ……. 6
8 - 5 …….. 4 7 - 0 ……..4 + 2
SỐ
6.
Có……….hình tam giác
Có……….hình tròn
Có……….hình tam giác
7.Viết phép tính thích hợp:
a/ Có : 6 viên kẹo
Được cho thêm : 2 viên kẹo
Có tất cả : ? viên kẹo
b/Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
=
7
=
7
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
NĂM HỌC:2009-2010
1.Kiểm tra đọc;10 điểm
a/Đọc thành tiếng các vần(2 điểm)
-Đọc đúng,to,rõ ràng ,đảm bảo thời gian quy định :0,4điểm/vần
-Đọc sai ,hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/vần):không được điểm.
b/Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
-Đọc đúng,to,rõ ràng ,đảm bảo thời gian quy định :0,4điểm/từ ngữ
-Đọc sai ,hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/từ ngữ):không được điểm.
c/Đọc thành tiếng các câu văn xuôi(2 điểm)
-Đọc đúng,to,rõ ràng ,trôi chảy:0,7điểm/câu
-Đọc sai ,hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/từ ngữ):không được điểm.
d/Nối ô từ ngữ (2 điểm)
-Đọc hiểu và nối đúng:(0,5 điểm/cặp từ ngữ
(Các cặp từ ngữ nối đúng là:cánh diều-no gió; gió thổi-rì rào; cô giáo- như mẹ hiền; gà con-ăn thóc)
-Nối sai hoặc không nối được:không được điểm.
e/Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống(2 điểm)
-Điền đúng:0,5 điểm/vần
( các vần điền đúng là:gối ôm, bó rơm, quả chuông, buôn bán)
-Điền sai hoặc không điền được:không được điểm.
2/Kiểm tra viết:10 điểm
a/Vần(2 điểm)
-Viết đúng,thẳng dòng,đúng cỡ chữ:0,4 điểm/vần.
-Viết đúng,không đều nét,không đúng cỡ chữ:0,2 điểm/vần.
-Viết sai hoặc không viết được:không được điểm.
b/Từ ngữ(4 điểm)
-Viết đúng,thẳng dòng,đúng cỡ chữ : 0,5 điểm/chữ.
-Viết đúng,không đều nét,không đúng cỡ chữ:0,25 điểm/chữ.
-Viết sai hoặc không viết được:không được điểm.
c/Câu(4 điểm)
-Viết đúng các từ ngữ trong câu,thẳng dòng,đúng cỡ chữ 1 điểm/câu(dòng thơ)-0,25 điểm/chữ.
-Viết không đều nét,không đúng cỡ chữ (0,5 điểm/câu)-0,15 điểm/chữ.
-Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
NĂM HỌC:2009-2010
Bài 1: 2 điểm.(Đúng 3 câu được 2 điểm,đúng 1 hoặc 2 câu được 1 điểm)
Bài 2: 2 điểm (mỗi câu 1 điểm)
Bài 3: 1 điểm (mỗi câu 0,5 điểm).
Bài 4: 1 điểm (mỗi câu 0,25 điểm)
Bài 5: 1 điểm (mỗi câu 0,25 điểm)
Bài 6: 1 điểm
Bài 7: 2 điểm (mỗi câu 1 điểm)
File đính kèm:
- Huong dan cach lam Banner dong(1).doc