Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong hình thoi ABCD (xem hình bên):
a/ AB và DC không bằng nhau.
b/ AB không song song với AD
Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Chữ số 8 trong số 347 856 chỉ:
A. 8 B. 856 C. 800 D. 8000
3 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1153 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học: 2011 – 2012 môn thi: Toán - Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 CÁT TÀI
Họ và tên : .....
Lớp : ....
Số báo danh: ....
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
NĂM HỌC: 2011 – 2012
MÔN THI: TOÁN - LỚP 4
Ngày 8 tháng 5 năm 2012
Họ tên, chữ ký GT:
Mã số phách: ..
"
Điểm bài thi
(Bằng số)
Điểm bài thi
(Bằng chữ)
Chữ kí
Giám khảo 1
Chữ kí
Giám khảo 2
Mã số phách
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải:
B
C
D
Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
A
Trong hình thoi ABCD (xem hình bên):
a/ AB và DC không bằng nhau.
b/ AB không song song với AD.
Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Chữ số 8 trong số 347 856 chỉ:
A. 8 B. 856 C. 800 D. 8000
b/ Chọn số thích hợp để điền vào hỗ chấm 45m2 6cm2 = . . . . cm2:
A. 456 B. 450 006 C. 4506 D. 456 000
Câu 4: (0,5 điểm) Phân số chỉ phần tô đậm của hình sau là:
A. B.
C. D.
II – PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Tính:
a/ + =
(Học sinh không làm bài vào phần gạch chéo này)
b/ ─ =
c/ x : =
Bài 2: (1 điểm) Tìm x: x ─ =
..
.
Bài 3: ( 2,5 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36m và chiều rộng bằng chiều dài.
a/ Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b/ Tính diện tích của mảnh vườn.
Bài giải
Bài 4. (1 điểm) Tổng hai số bằng 500, hiệu của hai số đó bằng 50. Tìm hai số đó.
Bài giải
TRƯỜNG T.H. SỐ 1 CÁT TÀI
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : TOÁN LỚP 4
CUỐI HỌC KÌ 2 ; NĂM HỌC : 2011 – 2012
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Nối đúng mỗi cặp phân số bằng nhau được 0.25đ.
Câu 2: (1 điểm)
a. S (0,5 điểm) b. Đ (0,5 điểm)
Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh đúng vào chữ đặt trước mỗi câu trả lời đúng: 0.25đ
a. C (0,25 điểm) b. B (0,25 điểm)
Câu 4: (0,5 điểm) B.
II – PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm)
a/ + = (0,5 điểm)
b/ ─ = ─ = = (1 điểm) [HS có thể quy đồng mẫu số theo cách khác]
c/ x : = = 4 (1 điểm)
Bài 2: (1 điểm) x ─ =
x = + (0,5 điểm)
x = (0,5 điểm)
Bài 3: (2,5 điểm)
Hiệu số phần bằng nhau là:
7 – 3 = 4 (phần) (0.5đ)
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:
36 : 4 x 7 = 63 (m) (0.5đ)
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:
63 – 36 = 27 (m) (0.5đ)
Hoặc: 36 : 4 x 3 = 27 (m)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
63 x 27 = 1701 (m2) (0.5đ)
Đáp số: a/ 63m ; 27m (0.25đ)
b/ 1701m2 (0.25đ)
Bài 4: (1 điểm) Số lớn cần tìm là:
* Học sinh có thể làm nhiều cách.
(500 + 50) : 2 = 275 (0.5đ)
Số bé cần tìm là:
275 ─ 50 = 225 (0.5đ)
Đáp số : số lớn: 275
Số bé : 225
File đính kèm:
- DeDA thi HK2Lop 41112.doc