Câu 3: ( 3 điểm) Cho phương trình ẩn : (1).
a) Xác định m để phương trình (1) vô nghiệm ?
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm ?
c) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm thoả ?
Câu 4: ( 2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Nếu giảm chiều dài 5cm và giảm chiều rộng 2cm thì diện tích bằng 100 . Tính kích thước hình chữ nhật ban đầu.
3 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1125 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối chương IV môn: Đại số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT
TÂN BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG IV
Môn: Đại số 9; Ngày kiểm tra: 17/4/2014.
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: ( 3 điểm) Giải phương trình:
a) ; b) ; c) .
Câu 2: ( 2 điểm) Cho hàm số .
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) với đường thẳng .
Câu 3: ( 3 điểm) Cho phương trình ẩn : (1).
a) Xác định m để phương trình (1) vô nghiệm ?
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm ?
c) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm thoả ?
Câu 4: ( 2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Nếu giảm chiều dài 5cm và giảm chiều rộng 2cm thì diện tích bằng 100. Tính kích thước hình chữ nhật ban đầu.
TRƯỜNG THPT
TÂN BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG IV
Môn: Đại số 9; Ngày kiểm tra: 17/4/2014.
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
---Hết---
TRƯỜNG THPT
TÂN BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG IV
Môn: Đại số 9; Ngày kiểm tra: 17/4/2014.
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: ( 3 điểm) Giải phương trình:
a) ; b) ; c) .
Câu 2: ( 2 điểm) Cho hàm số .
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) với đường thẳng .
Câu 3: ( 3 điểm) Cho phương trình ẩn : (1).
a) Xác định m để phương trình (1) vô nghiệm ?
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm ?
c) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm thoả ?
Câu 4: ( 2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Nếu giảm chiều dài 5cm và giảm chiều rộng 2cm thì diện tích bằng 100. Tính kích thước hình chữ nhật ban đầu.
---Hết---
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
Câu1:
3điểm
a)
có
Phương trình có 2 nghiệm ,
0.5
0.5
b)
Đặt phương trình trở thành
Có và (loại).
Với
Vậy phương trình có 2 nghiệm là .
0.25
0.5
0.25
c)
. Đặt phương trình trở thành
Có và (loại)
Với
Vậy phương trình có 1 nghiệm là x = 46.
0.25
0.5
0.25
Câu2:
2điểm
a)
0.5
0.5
b)
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường là
Có nên nghiệm là
toạ độ giao điểm
toạ độ giao điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu3:
3điểm
a)
;
Phương trình (1) vô nghiệm khi
0.5
0.5
b)
Thay x = 3 vào phương trình (1), ta được
Có và
Vậy m = 2 hoặc m = -3 thì phương trình (1) có nghiệm x = 3.
0.25
0.5
0.25
c)
Để phương trình có 2 nghiệm khi (*)
Viét:
Thay vào, ta được
Có và thoả (*)
Vậy m = 2 hoặc thoả yêu cầu bài toán.
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu4:
2điểm
Gọi x(cm) là chiều dài ban đầu (x > 5), x - 3 là chiều rộng ban đầu.
Chiều dài mới x - 5, chiều rộng mới x - 3 - 2 = x - 5.
Ta có phương trình
Û
Û x = 15 hoặc x = -5 (loại)
Vậy chiều dài ban đầu là 15cm, rộng ban đầu 12cm.
0.25
0.25
0.5
0.25
0.5
0.25
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
1
2
3
4
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 1
Vận dụng 2
1. Đồ thị hàm số
Câu 2a
1 điểm
Câu 2b
1 điểm
2
2. Phương trình bậc hai
Câu 1a
1 điểm
Câu 3a
1 điểm
Câu 3b
1 điểm
3
3. Phương trình quy về bậc hai
Câu 1b
1 điểm
Câu 1c
1 điểm
2
4. Hệ thức Viét
Câu 3c
1 điểm
1
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Câu 4
2 điểm
2
TỔNG
2
3
3
2
10
Gv: Lê Hành Pháp.
File đính kèm:
- DE KIEM TRA DAI SO 9 CHUONG 4.doc