Câu 1: (2 điểm)
Trình bày các tính chất của đường sức điện
Câu 2: (1 điểm)
Phát biểu định luật Jun – Lenxơ, viết công thức nêu tên và đơn vị các đại lượng trong công thức
Câu 3: (1 điểm)
Trình bày bản chất dòng điện trong kim loại và chất điện phân
Câu 4: (1 điểm)
Hai tụ điện có điện dung lần lược là và . Tính điện dung của bộ tụ điện trong hai trường hợp
a. Ghép nối tiếp
b. Ghép song song
Câu 5: (1 điểm)
Một bình điện phân dung dịch AgNO3 với anốt bằng Ag. Điện trở của bình điện phân là . Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U = 16V. Xác định lượng bạc báo vào catốt sau 1 giờ. Cho biết A = 108, n = 1
4 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 410 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng môn Vật Lí Lớp 11 - Đề số 14 - Năm học 2012-2013 - Sở giáo dục và đào tạo Đồng Tháp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: VẬT LÝ Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 17/12/2012
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 02 trang)
Đơn vị ra đề: THPT NGUYỄN DU
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: (2 điểm)
Trình bày các tính chất của đường sức điện
Câu 2: (1 điểm)
Phát biểu định luật Jun – Lenxơ, viết công thức nêu tên và đơn vị các đại lượng trong công thức
Câu 3: (1 điểm)
Trình bày bản chất dòng điện trong kim loại và chất điện phân
Câu 4: (1 điểm)
Hai tụ điện có điện dung lần lược là và . Tính điện dung của bộ tụ điện trong hai trường hợp
a. Ghép nối tiếp
b. Ghép song song
Câu 5: (1 điểm)
Một bình điện phân dung dịch AgNO3 với anốt bằng Ag. Điện trở của bình điện phân là . Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U = 16V. Xác định lượng bạc báo vào catốt sau 1 giờ. Cho biết A = 108, n = 1
B. PHẦN RIÊNG
a. Phần dành cho thí sinh học chương trình cơ bản
Câu 6: (1 điểm)
Có hai điện tích q1, q2 đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trong chân không. Điện tích , điện tích . Xác định cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách đều hai điện tích.
Câu 7: (1 điểm) r
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ
Trong đó ,
a. Tính cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch R1 R2
b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R2 trong thời gian 2 phút
Câu 8: (2 điểm)
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ
Trong đó ,
a. Tính điện trở tương đương của mạch ngoài
b. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch R2
c. Tính hiệu điện thế ở 2 đầu điện trở R1 R1
d. Cường độ dòng điện chạy qua R2 có giá trị bằng bao nhiêu
b. Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao R3
Câu 6: (1 điểm)
Có hai điện tích q1, q2 đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trong chân không. Điện tích , điện tích . Xác định cường độ điện trường tại điểm C với CA = 8cm,
CB = 6cm.
Câu 7: (1 điểm)
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ R1
Trong đó ,
a. Tính cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch
b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R1 trong thời gian 2 phút R2
Câu 8: (2 điểm)
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ
Trong đó ,
a. Tính điện trở ngoài của mạch điện trên
b. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch R2
c. Tính hiệu điện thế ở 2 đầu điện trở R1 R1
d. Cường độ dòng điện chạy qua R2 có giá trị bằng bao nhiêu
R3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: VẬT LÝ Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 17/12/2012
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 02 trang)
Đơn vị ra đề: THPT NGUYỄN DU
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1
- Tại mỗi điểm trong điện trường..
- Các đường sức điện là các đường cong không kín..
- Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau
- Nơi nào có cường độ điện trường lớn
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2
- Định luật: Nhiệt lượng.
- Công thức:
- Q: nhiệt lượng (J), R: điện trở (), I: cđdđ (A), t: thời gian (s)
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 3
- Bản chất dòng điện trong kim loại: dòng các electron tự do
- Bản chất dòng điện trong chất điện phân: dòng các ion dương
0,5 đ
0,5 đ
Câu 4
a. Ghép nối tiếp
b. Ghép song song
0,5 đ
0,5 đ
Câu 5
- Tính được I = 4(A)
- Tính được
0,5 đ
0,5 đ
B. PHẦN RIÊNG
a. Phần dành cho thí sinh học chương trình cơ bản
Câu 6
- Tính được
- Tính được
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Câu 7
Tính được
a. Tính được I = 2(A)
Tính được I = I1 = I2 = 2(A)
b. Tính được Q = 1440(J)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 8
a. Tính được
b. Tính được I = 2(A)
c. Tính được U1 = 20(V)
d. Tính được I2 = 1(A)
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
b. Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao
Câu 6
- Tính được
- Tính được
- Tính được
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Câu 7
Tính được
a. Tính được I = 4(A)
Tính được I1 = 2,4(A)
b. Tính được Q = 1382,4(J)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 8
a. Tính được
b. Tính được I = 2,6(A)
c. Tính được U1 = 19,5(V)
d. Tính được I2 = 1,3(A)
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
¯Lưu ý: - Học sinh có cách giải khác kết quả đúng cho điểm tối da
- Thiếu từ hai đơn vị trở lên trừ 0,5 điểm cho toàn bài. HẾT
File đính kèm:
- [VNMATH.COM]LY 11 HKI-ND.doc