Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi Môn: Toán - Năm học 2007 - 2008

Bài 1: (4điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống cho thích hợp.

 Số tự nhiên nhỏ nhất là 1 Một ngày có 24 giờ

 Số tròn trăm nhỏ nhất là 100 Tháng 2 năm 2008 có 28 ngày

 Số lớn nhất có 3 chữ số là 999 Số nhỏ nhất có 3 chữ số là 101 Số đứng liền trước số 100 là 98 Số đứng liền sau số 999 là 1000

 

doc4 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1187 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi Môn: Toán - Năm học 2007 - 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giám thị 1 Giám thị 2 Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi Môn: Toán 2 - Năm học 2007 - 2008 Thời gian 40 phút làm bài Họ và tên: …………………………………… Số phách Số báo danh:……... Trường: ………………………………………. Đề bài: Bài 1: (4điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống cho thích hợp. Số tự nhiên nhỏ nhất là 1 Một ngày có 24 giờ Số tròn trăm nhỏ nhất là 100 Tháng 2 năm 2008 có 28 ngày Số lớn nhất có 3 chữ số là 999 Số nhỏ nhất có 3 chữ số là 101 Số đứng liền trước số 100 là 98 Số đứng liền sau số 999 là 1000 Bài 2: ( 7 điểm ) 1. Điền số thích hợp vào ô trống: 149 - 9 = 104 150 - : 3 = 140 : 5 + 156 = 166 234 + 8 = 266 2. Tìm x: 17 < x + 9 < 19 x x + 14 = 39 ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. Bài 3: (6 điểm ) 1. Viết các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục nhân với chữ số hàng đơn vị bằng 18:…………………………………………………………………………………… 2. Hiện nay mẹ 36 tuổi, Toàn ít hơn tuổi mẹ là 1 tuổi. Hỏi hiện nay Toàn mấy tuổi? Tóm tắt ……………………………………… ……………………………………… …………………………………….. ……………………………………… ……………………………………… Bài giải ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… …………………………………………………………... bằng )... Viết các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục nhân với chữ số hàng đơn v ………………………………………………………… Bài 4: ( 3điểm) Hình bên có: Có: ……….hình tam giác. Có: ……….hình tứ giác. Có: ……….đoạn thẳng. Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi Môn: Toán 3 - Năm học 2007 - 2008 Thời gian 60 phút làm bài Đề bài: Bài 1: ( 6 điểm ) Viết các số có 3 chữ số khác nhau biết rằng tích của ba chữ số đó bằng 12. Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn. Viết tiếp hai số vào dãy sau: 1; 3; 9; 27; 71; ….;….. . 1; 7; 8; 15; 23;…..;….... Bài 2: ( 5 điểm ) Tìm x: a. x + 345 2 = 2008 b. x : 5 = 401 dư 3 2. Viết mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 vào một ô trống để được phép tính đúng. = Bài 3: ( 4 điểm ) Lan có 40 quyển vở, Lan chia hết cho Phúc và Đức. Lan chia cho Phúc 2 quyển thì chia cho Đức 3 quyển. Hỏi mỗi bạn Phúc, Đức được chia mấy quyển vở? Bài 4: ( 5 điểm ) Cho hình chữ nhật có chu vi 40 cm. Nếu tăng chiều rộng thêm 2 cm đồng thời giảm chiều dài đi 2 cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đã cho . Hướng dẫn chấm toán 2 học sinh giỏi Năm học 2007 - 2008 Bài 1: ( 4 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm S Đ Đ S Đ S S Đ Bài 2: ( 7 điểm ) 1.(4 điểm ) Điền đúng mỗi số cho 1 điểm 149 – 5 9 = 104 150 – 30 : 3 = 140 50 : 5 + 156 = 166 234 + 4 8 = 266 2. Tìm x: ( 3 điểm ) Mõi ý đúng cho 1,5 điểm 17 < x + 9 < 19 Vì 17 < 18 < 19 nên x + 9 = 18 0,5 đ x x + 14 = 39 x = 18 - 9 0,5 đ x x = 39 – 14 0,5 đ x = 9 0,5 đ x x = 25 0,5 đ x x = 5 5 x = 5 0,5 đ Bài 3: ( 6 điểm ) 1. 2 điểm. Viết đúng mỗi số cho 0,5 điểm: 29; 92; 36; 63. 4 điểm. Tóm tắt đúng 0,5 điểm tuổi mẹ có là: 0,5 điểm 36 : 4 = 9 ( tuổi ) 1 điểm Hiện nay tuổi Toàn có là: 0,5 điểm 9 - 1 = 8 ( tuổi ) 1 điểm Đáp số: 8 tuổi 0,5 điểm Bài 4: ( 3 điểm ) Đếm thừa hoặc thiếu không cho điểm. Có 11 tam giác. 1 điểm Có 3 tứ giác. 1 điểm Có 34 đoạn thẳng. 1 điểm Ghi chú: + Điểm toàn bài thi là điểm các bài nhưng không làm tròn. + Giải bài bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Hướng dẫn chấm toán 3 học sinh giỏi Năm học 2007 - 2008 Bài 1: ( 6 điểm ) 1. 4 điểm: Viết đủ 12 số cho 3 điểm: 126, 162, 261, 216, 612, 621,134, 143,431, 413, 341, 314 Viết đúng từ 6 đến 11 số cho 1,5 điểm. Viết đúng từ 1 đến 5 số cho 1 điểm. Xếp đúng theo thứ tự cho 1 điểm: 126, 134, 143, 162, 216, 261,314, 341, 413, 431, 612, 621. 2 điểm. Mỗi ý đúng cho 1 điểm 1; 3; 9; 27; 71; 213; 639. 1; 7; 8; 15; 23; 38; 61. Bài 2: ( 5 điểm ) 1. Tìm x: (3 điểm ) x + 345 2 = 2008 x : 5 = 401 dư 3 x + 690 = 2008 0,5 điểm x = 401 5 + 3 0,5 điểm x = 2008 - 690 0,5 điểm x = 2005 + 3 0,5 điểm x = 1318 0,5 điểm x = 2008 0,5 điểm 2.( 2 điểm ) Điền đúng một trong các phép tính sau cho 2 điểm: 1963 4 = 7852 ; 1738 4 = 6952 Bài 3: ( 4 điểm ) Tóm tắt đúng cho 0,5 điểm. Mỗi lần Lan chia cho 2 bạn số quyển vở là: + 3 = 5 ( quyển ) 1 điểm Lan chia tất cả số lần là: 40 : 5 = 8 ( lần ) 1 điểm Phúc được chia số quyển vở là 2 8 = 16 ( quyển ) 0,5 điểm Đức được chia số quyển vở là 0,5 điểm 2 8 = 24 ( quyển ) Đáp số: 16 quyển vở; 24 quyển vở. 0,5 điểm Bài 4: ( 5điểm ) Theo bài ra thì chu vi hình chữ nhật không thay đổi nên chu vi hình vuông là 40 cm. 1điểm Cạnh hình vuông là: 40 : 4 = 10 (cm) 1điểm Chiều rộng hình chữ nhật là: - 2 = 8 (cm) 1điểm Chiều dài hình chữ nhật là: + 2 = 12 (cm) 1điểm Diện tích hình chữ nhật là: 12 8 = 96 (cm2 ) 0,5điểm Đáp số: 96 cm2 0,5điểm Ghi chú: + Điểm toàn bài thi là điểm các bài nhưng không làm tròn. + Giải bài bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docHSG lan 2.doc
Giáo án liên quan