Câu 5: Đúng ghi Đ sai ghi S
a) Tất cả các đường kính của một hình tròn đều bằng nhau.
b) Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14
c) Diện tích hình tròn bằng bán kính nhân với bán kính rồi nhân với 3,14
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng giữa kỳ II Năm học: 2013 - 2014 Môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD&ĐT CƯMGAR
TRƯỜNG TH Lí TỰ TRỌNG
Họ và tờn:..............................................
Lớp 5A............................
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II
Năm học: 2013 - 2014
Mụn: Toỏn
Thời gian: 45 phỳt
(Khụng kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phờ của giỏo viờn
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (4đ)
Câu 1: chữ số 7 trong số 181,075 có giá trị là:
A. 7 B. C. D.
Câu 2: Tỷ số % của 209 và 100 là:
3
4
A. 209 % B. 20,9 % C . 418% D. 2,09%
Câu 3: Phân số viết dưới dạng thập phân là:
A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4
Câu 4: 5100cm3 = ........dm3
A. 51 dm3 B.5,1 dm3 C. 0,51 dm3 D. 510 dm3
Câu 5: Đúng ghi Đ sai ghi S
a) Tất cả các đường kính của một hình tròn đều bằng nhau.
b) Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14
c) Diện tích hình tròn bằng bán kính nhân với bán kính rồi nhân với 3,14
Câu 6 : Chu vi của hình tròn có đường kính 3,6 dm là :
A. 11,304 dm B. 11,34 dm C. 1113,04 dm D. 22,608 dm
Câu 7: Diện tích của hình tam giác có độ dài đáy 3,4 cm, chiều cao 2,5 cm là:
A. 4,25 cm2 B. 42,5 cm2 C. 85 cm2 D. 8,5 cm2
Câu 8. Hình lập phương có cạnh dài 5 cm. Diện tích toàn phần hình lập phương đó là:
A. 25cm2 B. 100cm2 C. 150cm2 D. 75cm2
B- Phần kiểm tra tự luận: 6 điểm
Cõu 1:. Đặt tớnh rồi tớnh
a. 54,98 - 34,76 b. 3,65 + 9,77 c. 324,2 x 0,56 d. 266,22: 34
Câu 2: Một cỏi thựng khụng nắp dạng hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,6m, chiều cao 8dm. Người ta sơn mặt ngoài thựng. Hỏi diện tớch quột sơn là bao nhiờu một vuụng?
cõu 3: Tớnh thể tớch hỡnh lập phương cú cạnh 2,5cm.
đáp án kiểm tra giữa học kỳ II
Năm học 2013 -2014 - Môn toán lớp 5
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 4điểm )
Câu 1: Khoanh đúng ý C
Câu 2: Khoanh đúng ý A
Câu 3: Khoanh đúng ý B
Câu 4: Khoanh đúng ý B
Câu 5: Ghi đúng ý
a. S; b. Đ; c. Đ.
Câu 6: Khoanh đúng ý A
Câu 7: Khoanh đúng ý A
Câu 8: Khoanh đúng ý C
B - Phần kiểm tra tự luận. ( 6 điểm)
Câu 1: ( cho 2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
a. 20,22 b. 13,42 c. 181,552 d. 7.83
cõu 2: 3 điểm ( lời giải và phộp tớnh đỳng 0,5đ
Bài giải
Đổi 8dm = 0,8m
Chu vi mặt đỏy:
(1,5+0,6)x 2 = 4,2 m
Diện tớch xung quanh:
4,2 x 0,8 = 3,36 m2
Diện tớch mặt đỏy:
1,5 x 0,6 x 1 = 0,9 m2
Diện tớch quột sơn:
3,36 + 0,9 = 4,26 m2
Đỏp số: 4,26 m2
Cõu 3: 1 điểm
Thể tớch hinh lập phương là: 2,5 x 2,5 x 2,5 = 15,625 m3
File đính kèm:
- de kt toan giu ki 2 lop 5.doc