Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì năm học 2007 – 2008 (môn tiếng việt – lớp 3)

I- ĐỌC THÀNH TIẾNG (5 điểm)

Bài đọc : 1/. “Người mẹ” (Tiếng Việt 3- Tập 1- Trang 29)

 2/. “Trận bóng dưới lòng đường” ( Tiếng Việt 3- Tập 1- Trang 54 )

 HS đọc 2 đoạn bất kì của bài. Đọc tối thiểu 50 tiếng/1 phút.

II- ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP (20 phút)

doc15 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1351 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì năm học 2007 – 2008 (môn tiếng việt – lớp 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t yêu cầu (không quá 1 phút) 1 đ (đọc từ trên 1 phút đến 2 phút: 0,5đ; đọc quá 2 phút: 0 đ) -Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu: 1đ ( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 đ; (trả lời sai hoặc không trả lời được 0 đ) Hướng dẫn chấm bài kiểm tra cuối kỳ Môn Tiếng Việt lớp 2 A. Đọc thành tiếng (5đ) 1. GV đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: + Đọc đúng tiếng, đúng từ (1đ) (đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 05 đ, đọc sai từ 5 tiếng trở lên 0 đ) + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa 1 đ (ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5đ, ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên 0 đ) + Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 đ + Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút) 1 đ (đọc từ trên 1 phút đến 2 phút: 0,5đ; đọc quá 2 phút: 0 đ) -Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu: 1đ (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 đ; (trả lời sai hoặc không trả lời được 0 đ) Hướng dẫn chấm bài kiểm tra cuối kỳ Môn Tiếng Việt lớp 4 A. Đọc thành tiếng (5đ) 1. GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua các tiết ôn tập ở cuối K I 2.NDKT: HS đọc đoạn văn khoảng 80 chữ thuộc chủ đề đã học trong HKI. GV đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: +Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 đ (đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 05 đ, đọc sai từ 5 tiếng trở lên 0 đ) + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa 1 đ (ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5đ, ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên 0 đ) + Giọng đọc có biểu cảm : 1 đ (giọng đọc chưa thể hiện nhiều tính biểu cảm: 0,5đ, giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 đ) + Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút) 1 đ (đọc từ trên 1 phút đến 2 phút: 0,5đ; đọc quá 2 phút: 0 đ) -Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu: 1đ (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 đ; (trả lời sai hoặc không trả lời được 0 đ) Hướng dẫn chấm bài kiểm tra cuối kỳ I Môn Tiếng Việt lớp 4 A. Đọc thành tiếng (5đ) 1. GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua các tiết ôn tập ở cuối K I 2.NDKT: HS đọc đoạn văn khoảng 80 chữ thuộc chủ đề đã học trong HKI. GV đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: +Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 đ (đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 05 đ, đọc sai từ 5 tiếng trở lên 0 đ) + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa 1 đ (ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5đ, ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên 0 đ) + Giọng đọc có biểu cảm : 1 đ (giọng đọc chưa thể hiện nhiều tính biểu cảm: 0,5đ, giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 đ) + Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút) 1 đ (đọc từ trên 1 phút đến 2 phút: 0,5đ; đọc quá 2 phút: 0 đ) -Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu: 1đ (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 đ; (trả lời sai hoặc không trả lời được 0 đ) Hướng dẫn chấm bài kiểm tra cuối kỳ Môn Tiếng Việt lớp 4 A. Đọc thành tiếng (5đ) 1. GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua các tiết ôn tập ở cuối K I 2.NDKT: HS đọc đoạn văn khoảng 80 chữ thuộc chủ đề đã học trong HKI. GV đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: +Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 đ (đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 05 đ, đọc sai từ 5 tiếng trở lên 0 đ) + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa 1 đ (ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5đ, ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên 0 đ) + Giọng đọc có biểu cảm : 1 đ (giọng đọc chưa thể hiện nhiều tính biểu cảm: 0,5đ, giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 đ) + Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút) 1 đ (đọc từ trên 1 phút đến 2 phút: 0,5đ; đọc quá 2 phút: 0 đ) -Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu: 1đ (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 đ; (trả lời sai hoặc không trả lời được 0 đ) Hướng dẫn chấm bài kiểm tra cuối kỳ I Môn Tiếng Việt lớp 4 A. Đọc thành tiếng (5đ) 1. GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua các tiết ôn tập ở cuối K I 2.NDKT: HS đọc đoạn văn khoảng 80 chữ thuộc chủ đề đã học trong HKI. GV đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: +Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 đ (đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 05 đ, đọc sai từ 5 tiếng trở lên 0 đ) + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa 1 đ (ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5đ, ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên 0 đ) + Giọng đọc có biểu cảm : 1 đ (giọng đọc chưa thể hiện nhiều tính biểu cảm: 0,5đ, giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 đ) + Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút) 1 đ (đọc từ trên 1 phút đến 2 phút: 0,5đ; đọc quá 2 phút: 0 đ) -Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu: 1đ (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 đ; (trả lời sai hoặc không trả lời được 0 đ) Hướng dẫn chấm bài kiểm tra cuối kỳ Môn Tiếng Việt lớp 4 A. Đọc thành tiếng (5đ) 1. GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua các tiết ôn tập ở cuối K I 2.NDKT: HS đọc đoạn văn khoảng 80 chữ thuộc chủ đề đã học trong HKI. GV đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: +Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 đ (đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 05 đ, đọc sai từ 5 tiếng trở lên 0 đ) + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa 1 đ (ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5đ, ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên 0 đ) + Giọng đọc có biểu cảm : 1 đ (giọng đọc chưa thể hiện nhiều tính biểu cảm: 0,5đ, giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 đ) + Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút) 1 đ (đọc từ trên 1 phút đến 2 phút: 0,5đ; đọc quá 2 phút: 0 đ) -Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu: 1đ (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 đ; (trả lời sai hoặc không trả lời được 0 đ) Hướng dẫn chấm bài kiểm tra cuối kỳ I Môn Tiếng Việt lớp 4 A. Đọc thành tiếng (5đ) 1. GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua các tiết ôn tập ở cuối K I 2.NDKT: HS đọc đoạn văn khoảng 80 chữ thuộc chủ đề đã học trong HKI. GV đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: +Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 đ (đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 05 đ, đọc sai từ 5 tiếng trở lên 0 đ) + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa 1 đ (ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5đ, ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên 0 đ) + Giọng đọc có biểu cảm : 1 đ (giọng đọc chưa thể hiện nhiều tính biểu cảm: 0,5đ, giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 đ) + Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút) 1 đ (đọc từ trên 1 phút đến 2 phút: 0,5đ; đọc quá 2 phút: 0 đ) -Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu: 1đ (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 đ; (trả lời sai hoặc không trả lời được 0 đ) Hướng dẫn chấm bài kiểm tra cuối kỳ Môn Tiếng Việt lớp 4 A. Đọc thành tiếng (5đ) 1. GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua các tiết ôn tập ở cuối K I 2.NDKT: HS đọc đoạn văn khoảng 80 chữ thuộc chủ đề đã học trong HKI. GV đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: +Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 đ (đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 05 đ, đọc sai từ 5 tiếng trở lên 0 đ) + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa 1 đ (ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5đ, ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên 0 đ) + Giọng đọc có biểu cảm : 1 đ (giọng đọc chưa thể hiện nhiều tính biểu cảm: 0,5đ, giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 đ) + Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút) 1 đ (đọc từ trên 1 phút đến 2 phút: 0,5đ; đọc quá 2 phút: 0 đ) -Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu: 1đ (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 đ; (trả lời sai hoặc không trả lời được 0 đ) Hướng dẫn chấm bài kiểm tra cuối kỳ I Môn Tiếng Việt lớp 4 A. Đọc thành tiếng (5đ) 1. GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua các tiết ôn tập ở cuối K I 2.NDKT: HS đọc đoạn văn khoảng 80 chữ thuộc chủ đề đã học trong HKI. GV đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: +Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 đ (đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 05 đ, đọc sai từ 5 tiếng trở lên 0 đ) + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa 1 đ (ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5đ, ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên 0 đ) + Giọng đọc có biểu cảm : 1 đ (giọng đọc chưa thể hiện nhiều tính biểu cảm: 0,5đ, giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 đ) + Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút) 1 đ (đọc từ trên 1 phút đến 2 phút: 0,5đ; đọc quá 2 phút: 0 đ) -Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu: 1đ (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 đ; (trả lời sai hoặc không trả lời được 0 đ) Hướng dẫn chấm bài kiểm tra cuối kỳ Môn Tiếng Việt lớp 4 A. Đọc thành tiếng (5đ) 1. GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua các tiết ôn tập ở cuối K I 2.NDKT: HS đọc đoạn văn khoảng 80 chữ thuộc chủ đề đã học trong HKI. GV đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: +Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 đ (đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 05 đ, đọc sai từ 5 tiếng trở lên 0 đ) + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa 1 đ (ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5đ, ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên 0 đ) + Giọng đọc có biểu cảm : 1 đ (giọng đọc chưa thể hiện nhiều tính biểu cảm: 0,5đ, giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 đ) + Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút) 1 đ (đọc từ trên 1 phút đến 2 phút: 0,5đ; đọc quá 2 phút: 0 đ) -Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu: 1đ (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 đ; (trả lời sai hoặc không trả lời được 0 đ) Hướng dẫn chấm bài kiểm tra cuối kỳ I Môn Tiếng Việt lớp 4 A. Đọc thành tiếng (5đ) 1. GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua các tiết ôn tập ở cuối K I 2.NDKT: HS đọc đoạn văn khoảng 80 chữ thuộc chủ đề đã học trong HKI. GV đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: +Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 đ (đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 05 đ, đọc sai từ 5 tiếng trở lên 0 đ) + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa 1 đ (ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5đ, ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên 0 đ) + Giọng đọc có biểu cảm : 1 đ (giọng đọc chưa thể hiện nhiều tính biểu cảm: 0,5đ, giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 đ) + Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút) 1 đ (đọc từ trên 1 phút đến 2 phút: 0,5đ; đọc quá 2 phút: 0 đ) -Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu: 1đ (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 đ; (trả lời sai hoặc không trả lời được 0 đ)

File đính kèm:

  • docTV L3 (2).doc
Giáo án liên quan