Đề kiểm tra chất lượng đầu năm năm học 2008 – 2009 (môn toán – lớp 4)

 

Câu 1: Số gồm có chín nghìn, tám trăm, sáu chục, ba đơn vị là:

 A. 8963 B. 9638 C. 9863 D. 9836

Câu 2: Giá trị của Y trong biểu thức: Y : 3 = 1532 là:

 A. 3596 B. 1535 C. 4569 D. 4596

 

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1168 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng đầu năm năm học 2008 – 2009 (môn toán – lớp 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:…………….......…...…. Trường: TH Hồng Quang Lớp: 4 Đề kiểm tra chất lượng đầu năm Năm học 2008 – 2009 (Môn Toán – Lớp 4) Thời gian làm bài: 40 phút I - Phần trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm) Câu 1: Số gồm có chín nghìn, tám trăm, sáu chục, ba đơn vị là: A. 8963 B. 9638 C. 9863 D. 9836 Câu 2: Giá trị của Y trong biểu thức: Y : 3 = 1532 là: A. 3596 B. 1535 C. 4569 D. 4596 Câu 3: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 9 cm, chiều dài 36 cm. Diện tích miếng bìa đó là: A. 324 cm B. 324 dm C. 315 cm D. 324 cm Câu 4: 70 m 6 cm = ......... cm A. 706 B. 760 C. 7006 D. 7600 II - Phần tự luận (7 điểm) Câu 5: Trong một năm có những tháng nào có 31 ngày? (1,0đ) ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. Câu 6: Đặt tính rồi tính: (2,0đ) 56346 + 2854 43700 - 21308 2570 x 5 18418 : 4 ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. Câu 7: Một người đi bộ trong 8 phút đi được 480 m. Hỏi trong 5 phút người đó đi được bao nhiêu mét đường ? (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau). (2,0đ) ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. Câu 8: Một hình vuông có chu vi 32cm. Tính diện tích hình vuông đó. (1,0đ) ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. Câu 9: (1.0đ) a/. Tính giá trị của biểu thức : 2505 : (430 – 38 x 10) ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. b/. Tính nhanh: 5 x 217 x 20 – 4 x 215 x 25 …………………………………………………………..………………… ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………..........……… GV coi:.................... GV chấm:...................... Biểu điểm toán 4 I./. Phần trắc nghiệm: 3 điểm Câu1: C Câu 2: D Câu 3: A Câu 4: C II/. Phần tự luận: 7 điểm Câu 5: Nêu đúng các tháng: 1; 3; 5; 7; 8; 10; 12 được 1 đ Nếu sai 1 tháng được 0.5đ. Ngoài ra không cho điểm. Câu 6: Không cho điểm đặt tính. Mỗi phần đúng cho 0.5đ. Nếu đặt tính sai, không cho điểm. Câu 7: HS không phải tóm tắt. Nếu tính đúng: Một phút người đó đi được số mét đường là: 480: 8 = 60(m) 0.5đ Trong 5 phút người đó đi được số mét đường là: 60 x 5 = 300(m) 1đ Đáp số: 300m 0.5đ Câu 8: HS tính đúng được độ dài của một cạnh: 32: 4 = 8 (cm) 0.25đ Tính được diện tích của hình vuông: 8 x 8 = 64 (cm) 0.5đ Đáp số đúng 0.25đ Câu 9: a/. Tính được trong ngoặc đơn: 0.25đ; đúng kết quả: 0.25đ b/. Tính đến: 100 x ( 217 – 215) 0.25đ đúng kết quả: 0.25đ Biểu điểm toán 4 I./. Phần trắc nghiệm: 3 điểm Câu1: C Câu 2: D Câu 3: A Câu 4: C II/. Phần tự luận: 7 điểm Câu 5: Nêu đúng các tháng: 1; 3; 5; 7; 8; 10; 12 được 1 đ Nếu sai 1 tháng được 0.5đ. Ngoài ra không cho điểm. Câu 6: Không cho điểm đặt tính. Mỗi phần đúng cho 0.5đ. Nếu đặt tính sai, không cho điểm. Câu 7: HS không phải tóm tắt. Nếu tính đúng: Một phút người đó đi được số mét đường là: 480: 6 = 80(m) 0.5đ Trong 9 phút người đó đi được số mét đường là: 80 x 9 = 72(m) 1đ Đáp số: 72m 0.5đ Câu 8: HS tính đúng được độ dài của một cạnh: 32: 4 = 8 (cm) 0.25đ Tính được diện tích của hình vuông: 8 x 8 = 64 (cm) 0.5đ Đáp số đúng 0.25đ Câu 9: a/. Tính được trong ngoặc đơn: 0.25đ; đúng kết quả: 0.25đ b/. Tính đến: 100 x ( 217 – 215) 0.25đ đúng kết quả: 0.25đ

File đính kèm:

  • docToan L4.doc