Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II Năm học : 2012 – 2013 Môn: Tiếng Việt 2 Trường tiểu học hoàng hoa thám

Câu 1: Người ông dành những quả đào cho ai?

 A. Người vợ của mình

 B. Cho ba đứa cháu

 C. Cho cả người vợ và ba đứa cháu

Câu 2: Cậu bé Xuân đã làm gì với quả đào ông cho?

 A. Ăn xong, đem vứt hạt đi

 B. Ăn xong, đem hạt trồng vào một cái vò

 C. Không ăn mang đi cho bạn.

Câu 3: Việt đã làm gì với quả đào ông cho?

 A. Để phần cho bà.

 B. Mang đi cho bạn bị ốm

 C. Ăn xong, đem vứt hạt đi

 

doc11 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 3411 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II Năm học : 2012 – 2013 Môn: Tiếng Việt 2 Trường tiểu học hoàng hoa thám, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ïi ý sau để viết từ 3 đến 5 câu về cây cối Đó là cây gì, trồng ở đâu? Hình dáng cây như thế nào? ( thân, cành, rễ, lá…) Cây có ích lợi gì? ( Đối với HS khó khăn có thể kéo dài thêm 10 phút ) TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG HOA THÁM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên:…………………………………………………… Năm học : 2012 – 2013 Lớp : 2………… Môn :Tiếng Việt 2 Thời gian : 70 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Đọc Viết TB Lời phê của giáo viên: ĐỀ B: A. PHẦN ĐỌC: I. Đọc thành tiếng: Giáo viên cho học sinh bốc thăm chọn bài tập đọc kết hợp với trả lời câu hỏi tương ứng với nội dung bài: Quả tim khỉ (đoạn 1 trang 51 TV II tập 2) Sơn Tinh, Thuỷ Tinh (đoạn 1,2 trang 61 TV II tập 2) Kho báu (đoạn 1,2 trang 83 TV II tập 2) Những quả đào (đoạn 1,2 trang 91 TV II tập 2) Ai ngoan sẽ được thưởng (đoạn 1,2 trang 100,101 TV II tập 2) Chiếc rễ đa tròn (đoạn 1,2 trang 107TV II tập 2) Chuyện quả bầu (đoạn 1,2 trang 116 TV II tập 2) Bóp nát quả cam (đoạn 1,2 trang 124 TV II tập 2) Đọc hiểu : Đọc thầm bài: “Những quả đào” (trang 91- 92/ TV II tập 2) Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào các chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Người ông dành những quả đào cho ai? A. Người vợ của mình B. Cho ba đứa cháu C. Cho cả người vợ và ba đứa cháu Câu 2: Việt đã làm gì với quả đào ông cho? A. Để phần cho bà. B. Mang đi cho bạn bị ốm C. Ăn xong, đem vứt hạt đi Câu 3: Cậu bé Xuân đã làm gì với quả đào ông cho? A. Ăn xong, đem vứt hạt đi B. Ăn xong, đem hạt trồng vào một cái vò C. Không ăn mang đi cho bạn. Câu 4: Bạn Việt đáng khen ở điểm nào? A.Việt là người hôn nhiên ngây thơ B. Việt là người làm vườn giỏi C. Việt cĩ tấm lịng nhân hậu Câu 5: Người ông có nhận xét gì về cô bé Vân? A. Mai sau cháu là người làm vườn giỏi B. Ơi, cháu của ông còn thơ dại quá C. Cháu của ông là người có tấm lòng nhân hậu Câu 6: Từ nào đồng nghĩa với từ “ nhân hậu” A. Nhân từ B. Độc ác C. Siêng năng Câu 7: Đặt câu hỏi:” Như thế nào?” cho bộ phận câu được in đậm dưới đây: Việt là người cĩ tấm lịng nhân hậu. ……………………………………………………………………… Mai sau, Xuân là người làm vườn giỏi. ………………………………………………………………………. B. PHẦN VIẾT: I. Chính tả: (Nghe –viết) 1. Bài: “ Những quả đào” Đoạn viết: “ Còn Việt, sao cháu chẳng nói…… xoa đầu đứa cháu nhỏ(tr/92 TVII tập 2). 2. Bài tập: Điền vào chỗ trống: a. chăm hay trăm …………… chỉ; một …………. b.bệt hay bệch? ngồi ……………….; trắng ……….. Tập làm văn: Hãy dựa vào gợi ý sau để viết từ 3 đến 5 câu về cây cối 1. Đó là cây gì, trồng ở đâu? 2. Hình dáng cây như thế nào? ( thân, cành, rễ, lá…) 3.Cây có ích lợi gì? ( Đối với HS khó khăn có thể kéo dài thêm 10 phút ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CUỐI HỌC KỲ II Môn : Tiếng Việt 2 Năm học: 2012 -2013 PHẦN ĐỌC ( 10 Điểm ) Đọc thành tiếng ( 6 Điểm) Đọc đúng, to, rõ ràng , lưu loát thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung đoạn văn và trả lời câu hỏi đúng ghi 6 điểm. Đọc đúng to, rõ ràng trả lời được câu hỏi ghi 5 điểm. Đọc đúng, chậm trả lời được câu hỏi ghi 4 điểm. Đọc chậm, không trả lời được câu hỏi ghi 3 điểm. Đọc chậm, còn đánh vần ,không trả lời được câu hỏi ghi 2 điểm. Tuỳ theo mức độ đọc của học sinh gv có thể ghi theo thang điểm 5,4,3,2,1 Đọc sai phát âm không chuẩn thiếu dấu mỗi lỗi trừ 0,25 điểm. Đọc hiểu ( 4 Điểm ) Mỗi câu chọn ý đúng ghi 0,5 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 7 ĐỀ A C B B B C A CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐỀ B C B B C B A Câu 6 : ( 1 điểm ) Mỗi câu đặt câu hỏi đúng ghi 0,5 điểm a/ Việt là người như thế nào? b/ Mai sau, Xuân là người như thế nào? PHẦN VIẾT ( 10 Điểm ) Chính tả ( 6 điểm) 1. Nghe - viết ( 4 điểm ) - Viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp, đúng độ cao, đúng khoảng cách các con chữ ghi 4 điểm - Viết sai âm đầu, vần, thanh, mỗi lỗi trừ 0,25 điểm. - Không viết hoa theo quy định mỗi lỗi trừ 0,25 điểm. - Trình bày không đúng, viết không sạch đẹp tồn bài trừ 0,5 điểm. 2. Bài tập ( 2 điểm) *Mỗi chỗ trống điền đúng ghi 0,5 điểm. Chăm chỉ, một trăm Ngồi bệt, trắng bệch Tập làm văn ( 4 điểm ) - HS viết được tên loài cây, sống ở đâu ,ghi 1 điểm. - HS viết được hình dáng của cây: thân cây (cao, to, xù xì…), cành cây( xum xuê, cong queo, trơ trụi, ….), rễ ( dài, ngoằn ngoèo, gồ ghề,…), lá ( xanh biếc, già úa, úa vàng, …)… ghi 2 điểm - HS viết được lợi ích của cây ghi 1 điểm - Hs viết sai lỗi chính tả, sai 2 lỗi trừ 0,25 điểm. TRƯỜNG TH HỒNG HOA THÁM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên:…………………………………….. Năm học : 2012 – 2013 Lớp:……….. Môn : Toán 2 Thời gian : 40 phút ( Khơng kể thời gian phát đề ) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề A I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm ) Câu 1: Viết các số 345, 453, 532, 200, 102 theo thứ tự từ bé đến lớn …………………………………………………………………………………………………………………………………………. Câu 2: Điền dấu >, < , = vào ô trống: a. 457 567 b. 422 422 Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống: 996 998 1000 Câu 4: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 4.1 : Số 496 gồm cĩ mấy chục ? 4 chục B.9 chục C. 6 chục 4.2 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 6 giờ 15 phút B. 3 giờ rưỡi C. 5 giờ 15 phút 4.3: a.Số 306 đọc là: A. Ba trăm sáu mươi B. Ba trăm linh sáu C. Sáu trăm linh ba b. “Ba trăm chín mươi tám”: viết là: A. 398 B. 389 C. 983 4.4 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1km= ………m? A. 10 B. 100 C. 1000 4.5: Chu vi hình tứ giác ABCD có cạnh AB=:2cm, BC= 3cm, CD= 4cm, AD= 6cm là: A. 15 cm B. 18 cm C. 20cm II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm ) Câu 1: Đặt tính rồi tính a) 56+ 37 b) 674 + 325 c) 89- 15 d) 785 - 530 Câu 2: Tìm x a) x x 5= 15+ 30 b) x: 9= 22-18 ………………………………………………………. ………………………………………………………………… ………………………………………………………. ………………………………………………………………… ………………………………………………………. ………………………………………………………………… Câu 3 : Nhà Lan bán được 857 ki- lô- gam gạo,nhà bạn Tú bán được ít hơn nhà bạn Lan 47 ki- lô- gam gạo. Hỏi nhà bạn Tú bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo? Tóm tắt: ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. Bài giải: ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ( Đối với HS khó khăn có thể kéo dài thêm 10 phút ) TRƯỜNG TH HỒNG HOA THÁM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên:…………………………………….. Năm học : 2012 – 2013 Lớp:……….. Môn : Toán 2 Thời gian : 40 phút ( Khơng kể thời gian phát đề ) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề B I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm ) Câu 1: Điền dấu >, < , = vào ô trống: a. 457 567 b. 422 422 Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống: 996 998 1000 Câu 3: Viết các số 345, 453, 532, 200, 102 theo thứ tự từ bé đến lớn …………………………………………………………………………………………………………………………………………. Câu 4: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 4.1 : Số 496 gồm cĩ mấy chục ? 4 chục B.9 chục C. 6 chục 4.2 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 6 giờ 15 phút B. 3 giờ rưỡi C. 5 giờ 15 phút 4.3: Chu vi hình tứ giác ABCD có cạnh AB=:2cm, BC= 3cm, CD= 4cm, AD= 6cm là: A. 15 cm B. 18 cm C. 20cm 4.4: a.Số 306 đọc là: A. Ba trăm sáu mươi B. Ba trăm linh sáu C. Sáu trăm linh ba b. “Ba trăm chín mươi tám”: viết là: A. 398 B. 389 C. 983 4.5 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1km= ………m? A. 10 B. 100 C. 1000 II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm ) Câu 1: Đặt tính rồi tính a) 56+ 37 b) 674 + 325 c) 89- 15 d)785 - 530 Câu 2: Tìm x a) x x 5= 15+ 30 b) x: 9= 22-18 ………………………………………………………. ………………………………………………………………… ………………………………………………………. ………………………………………………………………… ………………………………………………………. ………………………………………………………………… Câu 3 : Nhà Lan bán được 857 ki- lô- gam gạo, nhà bạn Tú bán được ít hơn nhà bạn Lan 47 ki- lô- gam gạo. Hỏi nhà bạn Tú bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo? Tóm tắt: ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. Bài giải: ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ( Đối với HS khó khăn có thể kéo dài thêm 10 phút ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ II. Môn: TOÁN 2 Năm học 2012 – 2013 Đề A: I. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn ghi 0,5 điểm 102, 200, 345, 453, 532 Câu 2. (1 điểm) a. 457 < 567 b. 422 = 422 Câu 3. (0,5 điểm)( Mỗi ô trống đúng ghi 0,25 điểm) 996 997 998 999 1000 Câu 4: Khoanh vào mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm ĐỀ 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 A B A a.B b.A C A ĐỀ 4.1 4.2 4.4 4.3 4.5 B B A a.B b.A A C II.TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. 56 b. 674 c. 89 d. 785 +37 +325 - 15 - 530 93 999 74 255 Câu 2. (1 điểm)Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm a. x x 5= 15+30 b x : 9 =22- 18 x x 5 = 45 x : 9 = 4 x= 45 : 5 x = 4 x 9 x= 9 x = 36 Câu 3. (2 điểm) Tóm tắt: ( 0,5 điểm) Nhà bạn Lan bán : 857 kg Nhà bạn Tú bán ít hơn : 47 kg Nhà bạn Tú bán : …….kg gạo? Bài giải: Nhà bán Tú bán được số ki- lô- gam gạo là : (0,5 điểm) 857 - 47 = 810 (kg) (0,75 điểm) Đáp số: 810 kg gạo (0,25 điểm)

File đính kèm:

  • docDE KTRA HKII LOP 2.doc
Giáo án liên quan