Đề kiểm tra 15 phút môn tin học 12 (15câu trắc nghiệm)

Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?

A. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền.

B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau.

C. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL.

D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết.

 

doc3 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 5712 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút môn tin học 12 (15câu trắc nghiệm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN TIN HỌC 12 (15câu trắc nghiệm) Họ tên học sinh:............................................................ Lớp:............................................................................... Phần trả lời trắc nghiệm: Từ câu 1 đến câu 16 mỗi câu 0.5 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Đáp án Câu Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Đáp án NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? A. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền. B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau. C. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL. D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết. Câu 2: Cho dữ liệu gốc như sau: abe Dữ liệu sau khi mã hóa sẽ cho kết quả như thế nào? abf C. cdg abe D. cdh Câu 3: Bảo mật CSDL là? Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm. Câu 4: Nén dữ liệu còn có tên gọi khác là: Nén dữ liệu gốc C. Mã hóa độ dài loạt Mã hóa thông tin D. Tên gọi khác. Câu 5: Cho dữ liệu gốc như sau: bceg Dữ liệu sau khi mã hóa sẽ cho kết quả như thế nào? eghi C. defg B. degi D. cdhi Câu 6: Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây: A. Mã hóa thông tin nhằm mục đích giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đường truyền B. Mã hóa thông tin nhằm mục đích giảm dung lượng lưu trữ thông tin C. Mã hóa thông tin nhằm mục đích tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ. D. Mã hóa thông tin nhằm mục đích để đọc thông tin được nhanh và thuận lợi hơn. Câu 7: Cho dữ liệu gốc như sau: BBBBBBBAAAAAAAAAACCCC Dữ liệu sau khi nén sẽ cho kết quả như thế nào? 7B10A4C C. 8B11A4C 6B10A5C D. 6B10A4C Câu 8: Điều khẳng định nào sau đây là đúng? Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng tệp thông thường, mọi người đều có thể truy cập, đọc và hiểu được. B. Biên bản hệ thống thường được lưu trữ dưới dạng nén, có mã hóa và phải có quyền sử dụng ở mức cao nhất mới có thể truy cập được. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng nén và mọi người dùng có thể đọc được nếu biết cách giải mã. Cả A, B và C đều sai. Câu 9: Hiện nay các giải pháp cả phần cứng lẫn phần mềm đều chưa đảm bảo tuyệt đối an toàn cho hệ thống, đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 10: Chương trình sẽ dựa vào bảng phân quyền để nhận dạng đối tượng truy cập, thường là thông qua: A. Giọng nói C. Hình ảnh B. Chữ kí điện tử D. User Name và Password Câu 11: Khi nói về chính sách và ý thức của người dùng, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Người dùng phải có các giải pháp tốt về phần cứng và phần mềm để bảo mật thông tin, bảo vệ hệ thống. B. Người dùng có ý thức coi thông tin là một tài nguyên quan trọng. C. Người dùng cần có trách nhiệm cao, thực hiện tốt các quy trình, quy phạm của người quản trị hệ thống. D. Người dùng tự giác thực hiện các điều khoản do pháp luật quy định. Câu 12: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức nào trong các mức sau ? A. Đọc (xem mọi dữ liệu) C. Xóa, sửa dữ liệu B. Bổ sung dữ liệu. D. Đọc một phần dữ liệu được phép Câu 13: Nén dữ liệu nhằm mục đích : A. Người dùng truy cập dễ dàng hơn. B. Ngăn chặn các truy cập không được phép. C. Giảm dung lượng lưu trữ và tăng cường tính bảo mật. D. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng. Câu 14: Hệ QTCSDL không thực hiện biện pháp nào dưới đây đối với mật khẩu truy cập hệ thống. A. Mỗi người dùng có một mật khẩu riêng. B. Mật khẩu có độ dài tùy ý. C. Mật khẩu phải có độ dài ít nhất là n kí tự (thường n>=6) D. Người dùng có thể thay đổi mật khẩu. Câu 15: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng. B. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng. C. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn D. Hiệu quả của bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức người dùng. Câu 16: Cho dữ liệu gốc như sau: hieg Dữ liệu sau khi mã hóa sẽ cho kết quả như thế nào? jkgi C. defg B. degi D. cdhi II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) Câu hỏi: Kể tên các giải pháp để bảo mật thông tin trong hệ cơ sở dữ liệu. Trong các giải pháp đấy là người dùng em có thể sử dụng giải pháp nào? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • dockiem tra 15p tin 12 thang 4.doc
Giáo án liên quan