I. Trắc nghiệm : ( 2 điểm ) : Khoanh tròn vào các ý trả lời đúng nất trong các câu dưới đây :
Câu 1. Các trung tâm công nghiệp lớn của vùng Đông Nam Bộ:
A. Thành phố HCM, Biên Hoà, Vũng Tàu.
B. Biên Hoà.
C. Cả A và B.
Câu 2. Ngành nông nghiệp Đông Nam Bộ trồng các loại cây Công nghiệp :
A. Cây công nghiệp hàng năm.
B. Cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
C. Cả A và B.
Câu 3. Đồng bằng sông Cửu Long nằm ở vị trí :
A. Phía Đông của Đông Nam Bộ.
B. Phía Tây của Đông Nam Bộ.
C. Cả A và B.
Câu 4. Đặc điểm khí hậu của vùng đồng bằng sông Cửu Long :
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm.
C. Cả A và B.
3 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 752 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lý 9 - Tiết 43, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MễN ĐỊA LÍ 9
( Tiết 43 – tuần 28)
A. Ma trận:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các trung tâm kinh tế ĐNB
I-1A
0,5đ
0,5đ
Vị trí ĐBSCL
I-3B
0,5đ
0,5đ
Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ĐBSCL
I-4B
0,5đ
II-1
3đ
II-1
1đ
4,5đ
Kinh tế ĐNB
I-2B
0,5đ
II-2
3đ
II-2
1đ
4,5đ
Tổng cộng
0,5đ
1,5đ
6đ
2đ
10đ
B. Đề kiểm tra
I. Trắc nghiệm : ( 2 điểm ) : Khoanh tròn vào các ý trả lời đúng nất trong các câu dưới đây :
Câu 1. Các trung tâm công nghiệp lớn của vùng Đông Nam Bộ:
A. Thành phố HCM, Biên Hoà, Vũng Tàu.
B. Biên Hoà.
C. Cả A và B.
Câu 2. Ngành nông nghiệp Đông Nam Bộ trồng các loại cây Công nghiệp :
A. Cây công nghiệp hàng năm.
B. Cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
C. Cả A và B.
Câu 3. Đồng bằng sông Cửu Long nằm ở vị trí :
A. Phía Đông của Đông Nam Bộ.
B. Phía Tây của Đông Nam Bộ.
C. Cả A và B.
Câu 4. Đặc điểm khí hậu của vùng đồng bằng sông Cửu Long :
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm.
C. Cả A và B.
II. Tự luận : ( 8 điểm )
Câu 1:ĐBSCL có những thuận lợi, khó khăn gì về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên cho sự phát triển kinh tế?
Câu 2:Dựa vào bảng số liệu sau: Diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và 3 vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002
Diện tích(nghìn km2
Dân số(triệu người)
GDP(Nghìn tỷ đồng)
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
28,0
12,3
188,1
Ba vùng kinh tế trọng điểm
71,2
31,3
289,5
Em hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỷ trọng diện tích,dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phìa Nam trong ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002 và rút ra nhận xét?
C. Đáp án:
I.Phần trắc nghiệm:mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
1-A 2-B 3-B 4-B
II,Tự luận:
Câu 1(4đ)
-Hs nêu được thuân lợi của tài nguyên đất, nước, khí hậu, rừng, biển, địa hình
-Hs nêu được khó khăn của vùng về tự nhiên: lũ lụt, thiếu nước mùa khô, nguy cơ chày rừng, đất nhiễm phèn, mặn nhiều
-HS nêu giải pháp:Trồng rừng, sống chung với lũ, cải tạo đất nhiễm mặn, phèn
Câu 2(4đ)
-HS xử lí ra số liệu tương đối
-HS vẽ biểu đồ:3 biểu đồ hình tròn, có chung chú giải, có tên biểu đồ, vẽ đẹp
-Nhận xét:Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có vai trò không chỉ với các t
HỌ, TấN:..
KIấM TRA 1 TIẾT
LỚP 9
MễN: ĐỊA Lí 9
ĐIỂM LỜI PHấ CỦA THẦY GIÁO
I. Trắc nghiệm : ( 4 điểm ) : Khoanh trũn vào cỏc ý trả lời đỳng nất trong cỏc cõu dưới đõy :
Cõu 1. Cỏc trung tõm cụng nghiệp lớn của vựng Đụng Nam Bộ:
A. Thành phố Hồ Chớ Minh B. Vũng Tàu.
B. Biờn Hoà. C. Cả A,B và C.
Cõu 2. Ngành nụng nghiệp Đụng Nam Bộ trồng cỏc loại cõy Cụng nghiệp :
A. Cõy cụng nghiệp hàng năm. B. Cõy nụng nghiệp hàng năm
C. Cõy cụng nghiệp lõu năm và hàng năm. D. Cả A , B và C.
Cõu 3. Đồng bằng sụng Cửu Long nằm ở vị trớ :
A. Phớa Đụng của Đụng Nam Bộ. B. Phớa Tõy của Đụng Nam Bộ. C. Cả A và B.
Cõu 4. Đặc điểm khớ hậu của vựng đồng bằng sụng Cửu Long :
A. Khớ hậu nhiệt đới giú mựa.
B. Khớ hậu cận xớch đạo núng ẩm quanh năm.
C. Cả A và B.
II. Tự luận : ( 6 điểm )
Cõu 1:(3đ) Đồng bằng Sụng Cửu Long cú những thuận lợi, khú khăn gỡ về điều kiện tự nhiờn và tài nguyờn thiờn nhiờn cho sự phỏt triển kinh tế ?
Cõu 2: :(3đ) Dựa vào bảng số liệu sau: Diện tớch, dõn số, GDP của vựng kinh tế trọng điểm phớa Nam và 3 vựng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002
Diện tớch(nghỡn km2
Dõn số(triệu người)
GDP(Nghỡn tỷ đồng)
Vựng kinh tế trọng điểm phớa Nam
28,0
12,3
188,1
Ba vựng kinh tế trọng điểm
71,2
31,3
289,5
Em hóy vẽ biểu đồ thể hiện tỷ trọng diện tớch,dõn số, GDP của vựng kinh tế trọng điểm phỡa Nam trong ba vựng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002 và rỳt ra nhận xột?
File đính kèm:
- tiet 43 dia li 9.doc