Đề kiểm tra 1 tiết môn công nghệ 11

I.Trắc nghiệm:(6điểm).

Chọn câu trả lời đúng:

Câu 1. -Các bước vẽ hình chiếu trục đo:

 A. 6 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 3 bước

Câu 2. -Các bước vẽ hình chiếu phối cảnh:

 A. 5 bước B. 7 bước C. 6 bước D. 8 bước

Câu 3. -Trong hình chiếu trục đo thì góc gọi là:

 A. Trục đo B. Góc đối diện

 C. Góc biến dạng D. Góc trục đo

Câu 4. -Trong hình chiếu trục đo xiên góc cân, quan hệ của p , q , r là:

 A. p = q = 1, r =0,5 B. p = q = r =1

 C. p =0,5 , q =r = 1 D. p = r =1, q =0,5

Câu 5. -Hình chiếu đứng cho biết:

 A. Chiều dài, chiều rộng và chiều cao B. Chiều rộng và chiều cao

 C. Chiều dài và chiều cao D. Chiều dài và chiều rộng

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3934 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn công nghệ 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Ngô Quyền Đề kiểm tra :1 tiết Họ và tên:…………. Môn: Công nghệ 11 Lớp: 11A6 ( Thời gian:45 phút) Điểm:……… I.Trắc nghiệm:(6điểm). Chọn câu trả lời đúng: Câu 1. -Các bước vẽ hình chiếu trục đo: A. 6 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 3 bước Câu 2. -Các bước vẽ hình chiếu phối cảnh: A. 5 bước B. 7 bước C. 6 bước D. 8 bước Câu 3. -Trong hình chiếu trục đo thì góc gọi là: A. Trục đo B. Góc đối diện C. Góc biến dạng D. Góc trục đo Câu 4. -Trong hình chiếu trục đo xiên góc cân, quan hệ của p , q , r là: A. p = q = 1, r =0,5 B. p = q = r =1 C. p =0,5 , q =r = 1 D. p = r =1, q =0,5 Câu 5. -Hình chiếu đứng cho biết: A. Chiều dài, chiều rộng và chiều cao B. Chiều rộng và chiều cao C. Chiều dài và chiều cao D. Chiều dài và chiều rộng Câu 6. -Trên bản vẽ chi tiết có nội dung: A. Mặt đứng B. Hình biểu diễn C. Mặt bằng D. Hình phối cảnh Câu 7. -Sự khác nhau giữa HCTĐ xiên góc cân và HCTĐ vuông góc đều: A. Hệ trục toạ độ, hệ số biến dạng B. Hướng chiếu, hệ số biến dạng C. Hệ số biến dạng D. Hướng chiếu Câu 8. -Trong PPCG3: A. Hình chiếu bằng ở phía trên hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng ở phía dưới hình chiếu đứng C. Hình chiếu đứng ở phía trên hình chiếu cạnh D. Hình chiếu cạnh ở phía phải hình chiếu đứng Câu 9. -Hình toàn phần: A. Cho biết toàn bộ kết cấu bên trong của vật thể B. Cho biết kết cấu bên trong một phần của vật thể C. Đường bao vẽ bằng nét liền mảnh D. Biểu diễn phần mặt cắt Câu 10. -Nét liền đậm dùng để vẽ: A. Đường giới hạn B. Trục đối xứng C. Cạnh thấy D. Đường gạch gạch Câu 11. -Trong PPCG3: A. MPHC đứng ở phía trước vật thể B. MPHC cạnh ở phía trái vật thể C. Vật thể ở phía dưới MPHC bằng và ở phía phải MPHC cạnh D. MPHC bằng ở phía dưới vật thể Câu 12. -Trong PPCG1: A. Hình chiếu cạnh ở phía trái hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng ở phía phải hình chiếu đứng C. Hình chiếu đứng ở phía trên hình chiếu bằng D. Hình chiếu bằng ở phía trên hình chiếu đứng Câu 13. -Mặt cắt rời: A. Vẽ bên ngoài hình chiếu,vẽ bằng nét liền đậm B. Vẽ ngay trên hình chiếu C. Đường bao vẽ bằng nét liền mảnh D. Biểu diễn vật thể có hình dạng đơn giản Câu 14. -Trong PPCG1: A. Vật thể ở phía sau MPHC đứng, phía dưới MPHC bằng B. Vật thể ở phía trái MPHC cạnh, phía dưới MPHC bằng C. Vật thể ở phía trước MPHCđứng, phía trên MPHC bằng D. Vật thể ở phía trước MPHC đứng, phía phải MPHC cạnh Câu 15. -Tỉ lệ 2:1 là: A. Tỉ lệ thu nhỏ B. Tỉ lệ phóng to C. Tỉ lệ riêng D. Tỉ lệ nguyên hình Câu 16. -Trong hình chiếu trục đo xiên góc cân thì góc x’o’z’ bằng: A. 135o B. 120o C. 90o D. 180o II- Câu hỏi tự luận(1điểm) a)1/2đ: Nêu khái niệm về hình cắt? b) Nêu khái niệm về hình chiếu trục đo? III-Bài vẽ(3điểm) Cho hình chiếu đứng và bằng của một vật thể như hình vẽ: 1.(1/2đ). Vẽ bổ xung nét thiếu trên hình chiếu bằng? 2. (21/2đ). Vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ của vật thể sau khi đã bổ xung nét thiếu trên hình chiếu bằng? Đáp án mã đề: 1 Bài : 1A 1 A. 2 B. 3 D. 4 D. 5 C. 6 B. 7 C. 8 A. 9 A. 10 C. 11 A. 12 C. 13 A. 14 C. 15 B. 16 C. Chú ý:Bài có thể có nhiều đáp án đúng.Thầy Cô chọn tiếp(Đề mở).

File đính kèm:

  • docMaDe 01kiem tra 1tietk1 Lop11A6doc.doc
Giáo án liên quan