1. số " Hai mươi mốt phẩy tám mươi sáu" viết là:
a. 201,806 b. 21,806 c. 21,86 d. 201,86
2. Viết dưới dạng số thập phân ta được kết quả là:
a. 7,0 b. 70,0; c. 0,07; d. 0,7.
3. Số nào là số lớn nhất trong các số dưới đây:
a. 6,97; b. 7,99; c. 6,79 d. 7,9.
7 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1308 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm định kỳ lần 1 môn toán - Lớp 5 Năm học 2008 -2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Quế Phong
trường TH&THCS Nậm giải
T
Họ và tên: .......................................
Lớp 5 .... ..
Điểm bài thi(Bằng số):....................
Bằng chữ: ...................................
Đề kiểm Định kỳ lần 1 môn toán - lớp 5
năm học 2008 -2009
Thời gian làm bài 40 phút
Phần I - Trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. số " Hai mươi mốt phẩy tám mươi sáu" viết là:
a. 201,806 b. 21,806 c. 21,86 d. 201,86
2. Viết dưới dạng số thập phân ta được kết quả là:
a. 7,0 b. 70,0; c. 0,07; d. 0,7.
3. Số nào là số lớn nhất trong các số dưới đây:
a. 6,97; b. 7,99; c. 6,79 d. 7,9.
4. Số thích hợp để điền vào chỗ ... để 7dm2 4dm2 = ... ........ cm2 là:
a. 74 b. 704; c. 740; d. 7400
5. Một khu rừng hình chữ nhật có kích thước ghi trên 450m
hình vẽ như hình bên. Hỏi diện tích của khu rừng
đó là bao nhiêu? 300m
a. 13,05ha b. 1,35Km2;
c. 13,5ha; d. 0,135Km2
Phần II. Tự luận: Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a. 9m 34 cm = ............m; b. 56ha = ............Km2
Bài 2: Mua 15 quyển sách giáo khoa Toán hết 135.000 đồng. Hỏi mua 45 quyển như thế hết bao nhiêu tiền?
...............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Giáo viên chấm bài.
Hướng dẫn chấm Ktđk l1 môm toán lớp 5
Phần I - trắc nghiệm: (5,0 điểm)
- Khoanh vào chữ đứng trước mỗi câu trả lời đúng cho 1,0 điểm
câu 1: Khoanh vào chữ C
câu 2: Khoanh vào chữ D
câu 3: Khoanh vào chữ B
câu 4: Khoanh vào chữ B
câu 5: Khoanh vào chữ D
Phần II - Tự luận (5,0 điểm)
Bài 1. ( 2,0 điểm): Viết đúng mỗi số cho 1,0 điểm.
a. 934 cm
b. 0,56 Km2
Bài 2. ( 3,0 điểm)
-Nêu được lời giải đúng mỗi lời giải cho 0,25 điểm
- Tìm được giá tiền của 1 quyển sách cho 1,0 điểm
- Tìm được giá tiền của 45 quyển cho 1,0 điểm
- Ghi được đáp số cho 0,5 điểm
* Đáp án: 9.000 đồng và 405.000 đồng ( học sinh có thể giải bằng hai cách: Rút về đơn vi hoặc Tìm tỉ số thì biểu điểm cũng như nhau).
Họ và tên: .......................................
Lớp 3....
Điểm bài thi:...............
Bằng chữ: ......................
Phòng Giáo dục và đào tạo
TRường Th Quế Sơn
Đề kiểm tra cuối năm môn toán-lớp 3
năm học 2007-2008
Thời gian làm bài 40 phút
Bài 1. Viết (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
54 369
Năm mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi chín
36 052
Bốn mươi hai nghìn hai trăm linh sáu
25 018
Tám mươi sáu nghìn sáu trăm ba mươi hai
Bài 2
>
a. 76 402 ............. 67 410
b. 47 672 .............. 47 600 + 72
<
=
Bài 3: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. Số liền trước của số 72 840 là
A. 72 841 B. 72 830 C. 72 839 D. 72 850
b. Kết quả của phép nhân 1812 x 5 là:
A. 90 60 B. 8050 C. 5050 D. 5060
c. Kết quả của phép chia 24360 : 6 là:
A. 46 B. 406 C. 460 D. 4060
d. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 9m 2cm = ............cm là:
A. 90 B. 902 C. 920 D. 9002
e. Viết các số sau 8756, 8576, 8675, 8567 theo thứ tự từ bế đến lớn:
.........................................................................................................................
Bài 4: Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ bên A B
6cm
a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
4 cm
A. 13 cm B. 36 cm C. 16 cm D. 20 cm
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là
A. 36 cm2 B. 16 cm2 C. 24 cm2 D. 48 cm2 C D
Bài 5: Đặt tính rồi tính
72 684 + 5023 84091 - 1735
........................ ............................
........................ ............................
........................ ............................
........................ ............................
........................ ............................
Bài 6: Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút được 150 l nước. Hỏi trong 8 phút vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Giáo viên chấm thi
Họ và tên: .......................................
Lớp 2 ....
Điểm bài thi:...............
Bằng chữ: ......................
Phòng Giáo dục và đào tạo
Trường TH Quế Sơn
Đề kiểm tra cuối năm môn toán- lớp 2
năm học 2007-2008
Thời gian làm bài 40 phút
739
744
741
Số
Bài 1 ?: a.
754
748
746
b.
Bài 2
>
a. 402 ............. 410
b. 672 .............. 600 + 72
<
=
Bài 3: Đặt tính rồi tính
452 + 245 798 - 75
...................... ......................
...................... ......................
...................... ......................
...................... ......................
Bài 4: Tìm x biết
a. x x 3 = 12 b. x: 4 = 5
x =.......................... x =..........................
x =.......................... x =..........................
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1m = …..... dm 1m = ….... cm
6dm + 8dm = ...….. .... dm 14 m - 8m = ..….. m
Bài 6: Tấm vải xanh dài 60 m, tấm vải hoa ngắn hơn tấm vải xanh là 16 m. Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét?
Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 7: Xem hình bên và khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1.Số hình chữ nhật là
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
2. Số hình tam giác là
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Giáo viên chấm thi
Phòng Giáo dục và đào tạo
Trường TH Quế Sơn
Họ và tên: ....................................
Lớp 1......
Điểm bài thi:...............
Bằng chữ: ......................
Đề kiểm tra cuối năm môn toán- lớp 1
năm học 2007-2008
Thời gian làm bài 40 phút
Bài 1: a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
67; 68; 69; ..……; ………..; ………..; …………; ………..; 75
90; 91; 92; ….…; ……..; ………..; ………; ………..; ………; ……..; 100
b. Viết các số theo mẫu
hai mươi ba: 23; bảy mươi mốt:………………..; năm mươi tư:……………
Bài 2: a. Viết các số : 70, 50, 75, 82
Theo thứ tự từ bé đến lớn: .................... .................... .................... ....................
b. Viết các số: 50, 85, 75, 82
Theo thứ tự từ lớn đến bé .................... .................... .................... ....................
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
43+34 98 - 48
…………..….. ………………..
……………… ………………..
……………… ………………..
……………… ………………..
Bài 4: Tính
24 cm - 4 cm + 30 cm = ………….cm
30 cm + 7 cm - 37 cm =……………cm
Bài 5: Một sợi dây dài 75 cm, bạn Nghĩa cắt cho bạn Hải 42 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng - ti - mét?
Bài giải
……………………………………………..…………………………..
…………………………………………..……………………………..
…………………………………………………………………………..
Bài 6: Hình bên có:
………………….hình vuông
………………….hình tam giác
Giáo viên chấm thi
File đính kèm:
- DE KSDKL1.doc