3. Tính:
a. 3 + 2 = . 2 + 2 = . 3 – 1 = .
4 + 1 = . 4 + 0 = . 1 + 1 = .
b. 1 + 2 + 0 = . 2 + 1 + 2 = .
4. Điền dấu >, <, = ?
8 . 9 5 . 2 + 3 3 – 1 . 2 + 2
6 . 4 4 . 1 + 2 2 + 2 . 1 + 2
4 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1011 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát môn toán lớp 1 lần 1 – năm học 2008 – 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát môn Toán lớp 1
Lần 1 – năm học 2008 – 2009.
Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao nhận đề).
Điểm
Họ và tên HS: ...................................................................... Lớp: ..........
Điền số vào ô trống:
1
4
6
9
2. Viết các số: 2; 7; 8; 5; 6
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b. Theo thứ tự ỳư lớn đến bé:
3. Tính:
a. 3 + 2 = ........... 2 + 2 = .......... 3 – 1 = .............
4 + 1 = ........... 4 + 0 = .......... 1 + 1 = ............
b. 1 + 2 + 0 = ...................... 2 + 1 + 2 = ................
4. Điền dấu >, <, = ?
8 ....... 9 5 ...... 2 + 3 3 – 1 ....... 2 + 2
6 ....... 4 4 ...... 1 + 2 2 + 2 ........ 1 + 2
5. Viết phép tính thích hợp:
Và
6. Điền dấu ( +, -) thích hợp:
2 ...... 1 ....... 3 = 4 1 ..... 1 ....... 2 = 4
1 .......2 .........2 = 5 1 ...... 1 ....... 1 ..... = 3.
7. Có ........ hình tam giác
Biểu chấm môn Toán lớp 1
Lần 1 – năm học 2008 – 2009.
Bài 1: 1 điểm.
Bài 2: 1,5 điểm ( a: 0,75 điểm ; b. 0,75 điểm).
Bài 3: 2 điểm ( a: 1,5 điểm; b. 0,5 điểm) : Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm.
Bài 4: 1,5 điểm (Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm).
Bài 5: 1 điểm. Viết phép tính đúng: 3 + 2 = 5 cho ....
Bài 6: 2 điểm. Điền dấu vào mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
Bài 7: - Điền đúng 6 hình tam giác cho: 1 điểm.
Điền 4, hoặc 5 hình cho: 0,75 điểm.
Điền 2 hoặc 3 hình cho: 0,5 điểm.
Đề khảo sát môn tiếng việt lớp 1
Lần 1 – năm học 2008 – 2009.
Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao nhận đề).
Điểm
Họ và tên HS: ...................................................................... Lớp: ..........
I. Kiểm tra đọc: 10 điểm.
1. Đọc thành tiếng: 6 điểm.
a. GV làm 10 thăm bài đọc nội dung khác nhau, mỗi thăm gồm 4 vần, 4 từ, 1 câu ứng dụng đã học ở SGK (5 điểm).
b. Đọc câu:
Chú Tư bơi lội giỏi quá ( 1 điểm).
Bao giời thì chú về
Đọc hiểu: (4 điểm) Nối từ ở cột A với cột B cho đúng nghĩa:
A B
Mẹ đi chợ Chơi bi
Bé Hà Ngói đỏ
Mái nhà Cá
Nhà bà Nuôi Mua khế
II. Kiểm tra viết: 10 điểm.
Viết: 5 điểm
Viết: ngh, b, ch, uôi, ay, ia.
b.Viết từ: ngựa gỗ, lá mía, da thỏ.
c.Viết câu: bà nội đồ xôi
d.Đọc cho học sinh viết: Chị Mai xay lúa, bé Na vẽ Ngựa
Bài tập: 4 điểm
điền: ngh, gh, c, k?
............ ỉ hè cái ...... a
............ ế gỗ ......... éo gỗ
b. Điền vần: ươi, eo ?
t .... cây tr........ cây
Biểu chấm môn tiếng việt lớp 1
Lần 1 – năm học 2008 – 2009.
I. Đọc: 10 điểm
1. Đọc thành tiếng: 6 điểm - a: 5 điểm ; b: 1 điểm.
2. Đọc hiểu: 4 điểm (nối đúng mỗi từ cho 1 điểm).
II. Viết: 10 điểm.
A: 1,5 điểm. b- 1,5 điểm; c- 1 điểm ; d- 1 điểm
( Viết đúng cả câu, sai một chữ trừ 1 điểm).
Bài tập:
2 điểm ( điền đúng mỗi chữ 0,5 điểm)
2 điểm (Điền đúng mỗi vần 1 điểm)
Viết chữ đẹp, sạch sẽ cho 1 điểm).
File đính kèm:
- De kiem tra lan 1 lop 1.doc