Câu 1. Số lớn nhất trong dãy số:
6748; 6784; 8764; 7864.
A= 6748; B = 6784; C = 8764; D = 7864.
Câu 2. Trung bình cộng của các số:
678; 795; 693.
A = 793; B = 733; C = 743; D = 734.
18 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát giữa học kì I - Năm học 2007-2008 môn toán lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0 kg.
Câu 14. Chi vi của hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 9m.
A = 42 m; B = 33 m; C = 22 m; D = 44 m.
II. Phần tự luận:
Câu 1. Có 6 xe chở đạm 4 xe đầu mỗi xe trở 28 tạ 2 xe sau mỗi xe trở nhiều hơn mỗi xe đầu 4 tạ. Hỏi trung bình mỗi xe trở được bao nhiêm đạm?
Câu 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 140 m và chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Tìm chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó.
đáp án chấm toán giữa học kỳ I
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. Học sinh chọn nhiều hơn 1 đáp án hoặc không chọn đáp án nào không được điểm.
Câu 1. C; Câu 2. B; Câu 3. B; Câu 4. C; Câu 5. A; Câu 6. A;
Câu 7. C; Câu 8. C; Câu 9. C; Câu 10. B; Câu 11. B; Câu 12. B;
Câu 13. A; Câu 14. A.
II. Phần tự luận: Mỗi câu đúng được 1,5 điểm.
Câu 1.(1,5 điểm)
4 xe đầu trở được số Đạm là:
28 x 4 = 112 (tạ) được 0,75 điểm.
Mỗi xe sau trở được số Đạm là:
28 + 3 = 31 (tạ) được 0,25 điểm.
Hai xe sau trở được số Đạm là:
32 x 2 = 62 (tạ) được 0,75 điểm.
Trung bình mỗi xe trở được số đạm là.
(112 + 62) : 6 = 29 (tạ) được 0,5 điểm.
Đáp số: 29 tạ được 0,25 điểm.
Câu 2. (1,5 điểm)
Nửa chu vi thửa ruộng đó là:
140 : 2 = 70 (m) được 0,25 điểm.
Chiều dài hình chữ nhật là:
(70 + 10) : 2 = 40 (m) được 0,5 điểm.
Chiều rộng thửa ruộng đó là:
40 - 10 = 30 (m) được 0,5 điểm.
Đáp số: Chiều dài: 40 m. được 0,25 điểm.
Chiều rộng: 30 m.
Lưu ý học sinh làm theo cáhc khác đúng vẫn được điểm tối da.
Trường tiểu học Thanh Lâm
đề khảo sát cuối học kì i - năm học 2007-2008
Môn Toán lớp 4
Thời gian làm bài : 35 phút.
Họ và tên học sinh:……………………………..Lớp:……………………..
Điểm
Bằng số:………………….
Bằng chữ:………………
Giáo viên chấm
( Kí và ghi rõ họ tên)
Chữ kí của PHHS
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1. Kết quả của phép tính: 672 x 100
A= 6720; B = 60702; C = 67200; D = 67020.
Câu 2. Kết quả của phép tính: 920000 : 1000
A = 92000; B = 9200; C = 920; D = 92.
Câu 3. Kết quả của phép tính:
a. 43200 x 200
A = 432000; B = 860000; C = 8640000.
b. 270 x 30
A = 810; B = 8100; C = 81000; D = 810000.
Câu 4. So sánh:
a. 955 cm2 và 9 dm250cm2.
A = 955 cm2 > 9 dm250cm2; B = 955 cm2 = 9 dm250cm2;
C = 955 cm2 < 9 dm250cm2;
b. 9dm2cm2 và 905 cm2
A = 9dm2cm2 > 905 cm2; B = 9dm2cm2 = 905 cm2;
C = 9dm2cm2 < 905 cm2
Câu 5. So sánh: 15dm22cm2 và 15002cm2
A = 15dm22cm2 > 15002cm2; B = 15dm22cm2 = 15002cm2;
C = 15dm22cm2 = 15002cm2.
Câu 6. Kết quả của phép tính: 237 x 21.
A = 4877; B = 4977; C= 4987; D = 3977.
Câu 7. Kết quả của phép tính:
645 x (30 - 6)
A = 15470; B = 15480; C = 25480; D = 15570.
Câu 8. Giá trị của x:
a. x : 11 = 35.
A = 375; B = 365; C = 385; D = 395.
b. x : 11 = 87.
A = 947; B = 875; C = 957.
Câu 9. So sánh:
a. 123 x ( 164 + 147 ) và 123 x 164 + 123 x 147.
A = 123 x ( 164 + 147 ) > 123 x 164 + 123 x 147.
B = 123 x ( 164 + 147 ) = 123 x 164 + 123 x 147.
C = 123 x ( 164 + 147 ) < 123 x 164 + 123 x 147.
b. 678 x (92 - 8) và 678 x 92 - 678 x 8.
A = 678 x (92 - 8) > 678 x 92 - 678 x 8.
B = 678 x (92 - 8) = 678 x 92 - 678 x 8.
C = 678 x (92 - 8) < 678 x 92 - 678 x 8.
Câu 10 . Số dư trong phép tính:
a. 672 : 3
A = 0; B = 1; C = 2.
b. 574 : 5
A = 0; B = 2; C = 4; D = 3.
Câu 11. Giá trị của biểu thức: 72: (9x8).
A = 1; B = 2; C = 3; D = 4.
Câu 12. So sánh: (7 x 15) : 3 và 7 x (15 : 3 )
A = (7 x 15) : 3 > 7 x (15 : 3 )
B = (7 x 15) : 3 = 7 x (15 : 3 )
C = (7 x 15) : 3 < 7 x (15 : 3 )
Câu 13. Kết quả của phép tính: 2448 : 24
A = 12; B = 102; C = 120.
Câu 14. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 40cm, chiều rộng 30 cm.
A = 1200 cm; B = 1200 cm2; C = 120 cm2.
II. Phần tự luận:
Câu 1. 1 đội sửa đường hia ngày sửa đươch 3450 đưòng. Ngày đầu sửa được ít hơnngày sau là 170 m. Hỏi mỗi ngày đội đó xoá được bao nhiêu mét đường.
Câu 2. Một hình chữ nhật được chia thành 6 hình vuông có cạnh 3 cm. Hỏi hình chữ nhật đó có diện tích bao nhiêu cm2.
Đáp án chấm toán cuối học kỳ I
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
Câu 1. C; Câu 2. B; Câu 3. B, C; Câu 4. A, B; Câu 5. C; Câu 6. B; Câu 7. B; Câu 8. C; Câu 9. B; Câu 10. A, C; Câu 11. A; Câu 12. C; Câu 13. B; Câu 14. B.
II. Phần tự luận: Mỗi câu đúng được 1,5 điểm.
Câu 1. (1,5 điểm)
Ngày đầu đội sửa được đoạn đường dài là:
(3450 - 170) : 2 = 1640 (m) được 0,75 điểm.
Ngày hôm sau đội sửa được đoạn đường dài là:
1640 + 170 = 1810 (m) được 0,5 điểm.
Đáp số: 1640 ( m ); 1810 (m) được 0,25 điểm.
Câu 2. (1,5 điểm)
Diện tích 1 hình vuông nhỏ trong hình chữ nhật là:
3 x 3 = 9 (cm2). được 0,75 điểm.
Diện tích hình chữ nhật là:
9 x 6 = 54 (cm2). được 0.5 điểm.
Đáp số: 54 (cm2) được 0,25 điểm.
Lưu ý học sinh làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối da.
Trường tiểu học Thanh Lâm
đề khảo sát giữa học kì Ii - năm học 2007-2008
Môn Toán lớp 4
Thời gian làm bài : 35 phút.
Họ và tên học sinh:……………………………..Lớp:……………………..
Điểm
Bằng số:………………….
Bằng chữ:………………
Giáo viên chấm
( Kí và ghi rõ họ tên)
Chữ kí của PHHS
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1. So sánh (50 - 15) : 5 và 50 : 5 - 15 : 5
A = (50 - 15) : 5 > 50 : 5 - 15 : 5
B = (50 - 15) : 5 = 50 : 5 - 15 : 5
C = (50 - 15) : 5 < 50 : 5 - 15 : 5
Câu 2. So sánh: và
A = > ; B = = ; C = < ;
Câu 3. Tính : +
A = ; B = ; C = ; D = .
Câu 4. Tính: -
A = ; B = ; C = ; D = .
Câu 5. của 25 là:
A = 4; B = 5; C = 6; D = 7.
Câu 6. 6 : 7 = ?
A = ; B = ; C = 1 dư 1.
Câu 7. x = ?
A = ; B = ; C = ; D = .
Câu 8. : = ?
A = ; B = ; C = ; D = .
Câu 9. So sánh:
x ( + ) và x + x
A = x ( + ) > x + x ; B = x ( + ) = x + x ; C = x ( + ) < x + x .
Câu 10 . 2 phần 5 của 50 là:
A = 10; B = 20; C = 30; D = 40.
Câu 11. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần: , và
A = ; ; B = ; ; C = ; ; D = ; ; .
Câu 12. Phân số tối giảm trong các phân số: , , ,
A = ; B = ; C = ; D = .
Câu 13. Kết quả của phép tính: 3 : = ?
A = ; B = ; C = ;
Câu 14. Tìm giá trị của x: : x =
A = ; B = ; C = ; D = ;
II. Phần tự luận:
Câu 1. Mảnh vườnhình chữ nhật có: Chiều dài 6 m chiều rộng bằng , chiều dài. Tính chi vi mảnh vười đó.
Câu 2. Một vòi nước chảy vào bể trong 2 giờ. Giờ thứ nhất chảy được của bể, giờ thứ 2 chảy vào được của bể. Tìm phân số chỉ phần bể còn chưa có nước.
Đáp án chấm toán giữa học kỳ II
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. Học sinh chọn nhiều hơn 1 đáp án hoặc không chọn đáp án nào không được điểm.
Câu 1. B Câu 2. C Câu 3. D Câu 4. C; Câu 5. B; Câu 6. B;
Câu 7. B; Câu 8. A; Câu 9. B; Câu 10. B; Câu 11. D; Câu 12. D;
Câu 13. C; Câu 14. B.
II. Phần tự luận: Mỗi câu đúng được 1,5 điểm.
Câu 1.(1,5 điểm)
Chiều rộng mảnh vườn là:
6 x = 36 (m) được 0,5 điểm.
Chu vi mảnh vườn là:
(60 + 36) x 2 = 192 (m) được 0,25 điểm.
Đáp số: Chu vi mảnh vườn là: 192 (m) được 0,25 điểm.
Câu 2. (1,5 điểm)
Số phần bể đã có nước là:
+ = (bể) được 0,5 điểm.
Số phần bể còn lại chưa có nước là:
1 - = (bể) được 0,75 điểm.
Đáp số: Số phần bể còn lại chưa có nước là: (bể). được 0,25 điểm.
Lưu ý học sinh làm theo cáhc khác đúng vẫn được điểm tối da.
Trường tiểu học Thanh Lâm
đề khảo sát cuối học kì iI - năm học 2007-2008
Môn Toán lớp 4
Thời gian làm bài : 35 phút.
Họ và tên học sinh:……………………………..Lớp:……………………..
Điểm
Bằng số:………………….
Bằng chữ:…………….
Giáo viên chấm
( Kí và ghi rõ họ tên)
Chữ kí của PHHS
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1. Số nào không chia hết cho 3: 96; 504; 613; 738.
A= 96; B = 504; C = 613; D = 738.
Câu 2. Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 : 126; 293; 651; 639.
A = 126; B = 293; C = 651; D = 639.
Câu 3. 5 Km2 = …… m2.
A = 500.000 m2; B = = 5.000.000 m2; C = = 50.000.000 m2; D = 500.000.000 m2;
Câu 4. 9.000.000 m2= …… Km2
A = 9.000 Km2; B = 900 Km2; C = 90 Km2; D = 9 Km2.
Câu 5. Kết quả của phép tính: 3200 : 400 = ?
A = 800; B = 900; C = 90; D = 9.
Câu 6. Kết quả của phép tính: 779 : 400 = ?
A = 73; B = 63; C= 53; D = 43.
Câu 7. Kết quả của phép tính: 9450 : 35 = ?
A = 2700; B = 270; C = 27.
Câu 8. Kết quả của phép tính: 2248 : 24 = ?
A = 1002; B = 102; C = 12.
Câu 9. Kết quả của phép tính: + = ?
A = ; B = ; C = ;
Câu 10 . Kết quả của phép tính: - = ?
A = ; B = ; C = ; D = ;
Câu 11. Kết quả của phép tính: x = ?
A = ; B = ; C = ;
Câu 12. Kết quả của phép tính: : 3 = ?
A = ; B = ; C = ;
Câu 13. So sánh 12 Km29999 m2 và 1300 Km2.
A = 12 Km29999 m2 > 1300 Km2.
B = 12 Km29999 m2 = 1300 Km2.
C = 12 Km29999 m2 < 1300 Km2.
Câu 14. So sánh 495 giây và 8 phút 15 giây.
A = 495 giây > 8 phút 15 giây.
B = 495 giây = 8 phút 15 giây.
C = 495 giây < 8 phút 15 giây.
II. Phần tự luận:
Câu 1. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12 m. Tìm chiều dài và chiều rộng của hình đó, biết chiều dài bằng chiều rộng.
Câu 2. Tổng của hai chữ số là có 3 chữ số giống nhau, có tổng các chữ số là 9, tỉ số của hai số đó là .
Đáp án chấm toán cuối học kỳ II
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
5
C
9
C
12
C
2
C
6
D
10
C
13
C
3
B
7
B
11
C
14
A
4
D
8
B
II. Phần tự luận: Mỗi câu đúng được 1,5 điểm.
Câu 1. (1,5 điểm)
12 cm
Dài
Rộng
Hiệu số phần bằng nhau là:
7 - 4 = 3 (phần) 0,5 điểm.
Chiều dài của hình chữ nhật là:
12: 3 x 7 = 28 (m) 0,25 điểm.
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
28 - 12 = 16 (m).
Đáp số: Chiều dài của hình chữ nhật: 28 (m) 0,25 điểm.
Chiều rộng của hình chữ nhật: 16 (m)
Câu 2. (1,5 điểm)
Các chữ số của tổng hai số cần tình là:
9: 3 = 3 0,25 điểm.
Tổng của hai số cần tìm là:
333 0,25 điểm.
Từ đó ta có sơ đồ sau:
Số lớn
333 0,25 điểm
Số nhỏ
Dựa vào sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là:
2 + 7 = 9 (phần). 0,25 điểm.
Số lớn là:
333 : 9 x 7 = 259 0,25 điểm.
Số nhỏ là:
333 : 9 x 2 = 74 0,25 điểm.
Đáp số: Số lớn là: 259. được 0,25 điểm.
Số nhỏ là: 74.
Lưu ý học sinh làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.
File đính kèm:
- De trac nghiem mon Toan lop 4.doc