Bài 1: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác so với các từ còn lại
1. visit, books, friends, because, music
2. can, have, watch, nationality, badminton
3. subject, cold, cool, circle, picnic
4. warm, small, draw, want, what
5. great, break, beautiful, steak
3 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1195 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 5
Bài 1: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác so với các từ còn lại
visit, books, friends, because, music
can, have, watch, nationality, badminton
subject, cold, cool, circle, picnic
warm, small, draw, want, what
great, break, beautiful, steak
Bài 2: Chọn đáp án đúng
You have a cold. You shouldn’t..................
go to a doctor
get better soon
drink cold water
Yesterday I was ill. I ................. tired but now I am fine
am
were
was
am going to
Everyday my aunt takes her daughter ........................ the factory
for
with
in
to
My parents are artists. They usually ...................
work in the field
draw some pictures
teach
work in the factory
Our children usually ........................ swimming in summer
went
go
goes
is
Bài 3: Điền 1 từ thích hợp
The ................. after the nineteenth is the ...
My mother isn’t an engineer, she is a dentist. She works at the ....................
Last night I ...................... a letter to my penfriend
She visited HaLong Bay ........................ the way back to Thai Binh
His house is ......................... the left the mausoleum
Bài 4: Đọc đoạn văn rồi viết đúng sai:
Hello. My sister is a student she likes many sports such as tennis, badminton and even football. Everyday she gets up early to play them so she keeps fit. She never gets up at C. Yesterday she was ill soshe couldn’t play sports. She was unbappy. I took her to the doctor and she had to take some aspirins. Now she feels better.
Badminton, football and chess are his sister’s favourite sports
She usually gets up before six oclock
His sister is hard working
Yesterday she didn’t play sports
she isn’t very ill now.
Bài 5: Chọn từ khác loại
had, coule, were, took, buy
them, it, he, her, us
water park, weekend, mausoleum, supermarket, theathe
tired, listened, enjoyed, played, arrived
children, students, members, chess, songs
Bài 6: Trả lời câu hỏi theo thực tế
How do you play badminton?
Where did you meet ber yesterday?
What were there at the music festival?
What’s his nationalit?
What shuld I do if I have a temperature?
Đáp án và biểu điểm môn tiếng Anh lớp 5
Bài 1: (2,5 điểm). Mỗi từ cọn đúng được 0,5 điểm\
bookds
watch
circle
want
beautiful
Bài 2: (2,5 điểm). Mỗi đáp án chọn đúng được 0,5 điểm
c: drink cold water
c: was
d: to
b: draw some pictures
Bài 3: (2,5 điểm). Mỗi từ điền đúng được 0,5 điểm
twentieth
hospital
wrote (posted / gave)
on
of
Bài 4: (2,5 điểm). Mỗi câu điền đúng được 0,5 điểm
True
False
P
P
P
P
P
Bài 5: (5 điểm). Mỗi từ chọn đúng được 1 điểm
buy
he
weekend
tired
chess
Bài 6: (5 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm
I play it / badminton well (badly, exellently....)
I met her: in the city (cụm từ chỉ vị trí)
at school
many
There were activities at the music festival
He is + Quốc tịch
You should + (go to the doctor, have a rest ...) (động từ tích cực)
File đính kèm:
- thu thoi.doc