Đề giao lưu học sinh giỏi Toán Lớp 5 Năm học 2012 – 2013 Trường Tiểu Học Đông Thọ

Câu 1. ( 2 điểm): Tích sau đây có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?

 85 x 86 x 87 x .x 94.

 Đáp số: .

Câu 2. ( 2 điểm): Cho dãy số 1; 5; 9; 13.

 Tính tổng 50 số hạng đầu tiên của dãy?

 Đáp số: .

 

doc4 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1873 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề giao lưu học sinh giỏi Toán Lớp 5 Năm học 2012 – 2013 Trường Tiểu Học Đông Thọ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ THANH HÓA TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG THỌ ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 5 Năm học 2012 – 2013 (Thời gian 60 phút) Từ câu 1 đến câu 12 học sinh chỉ ghi đáp số, câu 13 học sinh phải trình bày đầy đủ lời giải và phép tính. Câu 1. ( 2 điểm): Tích sau đây có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0? 85 x 86 x 87 x ......x 94. Đáp số: ……….. Câu 2. ( 2 điểm): Cho dãy số 1; 5; 9; 13.... Tính tổng 50 số hạng đầu tiên của dãy? Đáp số: ……………. Câu 3.( 2 điểm:) Tính tổng dãy số sau: C = + + + + . Đáp số: ……… Câu 4.(2 điểm): Tính giá trị biểu thức sau: 2012 x 2011 + 2012 x 11 + 2000 2013 x 2011 - 2011 x 2012 Đáp số: ………. Câu 5.( 2 điểm): Một cửa hàng bán xúc xích gồm 2 loại: loại to gồm 10 cái trong 1 túi. Loại nhỏ gồm 4 cái trong 1 túi. Có tất cả 200 túi và gồm cả thảy 1400 cái xúc xích. Hỏi loại to có tất cả bao nhiêu túi? Đáp sô :……….. Câu 6.(2 điểm): Tìm một phân số, biết nếu thêm 2 đơn vị vào tử số và giữ nguyên mẫu số thì phân số có giá trị bằng 1. Nếu chuyển 5 đơn vị từ tử số xuống mẫu số thì phân số đó có giá trị bằng . Đáp số :…………. Câu 7:( 2 điểm): Có 28 đội,mỗi đội có 10 em tham gia giao lưu toán tuổi thơ. Khi gặp nhau, mỗi em đều phải bắt tay tất cả các bạn không thuộc đội của mình.Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay ? Đáp số: ……………….. Câu 8. (2 điểm): Hiện tại tuổi anh gấp rưỡi tuổi em. Cách đây 6 năm tuổi anh gấp 2 lần tuổi em. Hỏi hiện nay anh bao nhiêu tuổi? Đáp số: ………………. Câu 9.(2 điểm): Một ô tô đi từ A đến B hết 6 giờ. Một ô tô khác đi từ B đến A hết 9 giờ. Hỏi nếu 2 ô tô cùng khởi hành lúc 7giờ 15 phút thì găp nhau lúc mấy giờ? Đáp số:……………….. Câu 10. (2 điểm): Thể tích hình lập phương tăng bao nhiêu phần trăm nếu số đo mỗi cạnh của nó tăng 10% ? Đáp số:………… Câu 11. ( 2 điểm): Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật ? Đáp số : …………… Câu 12.(2 điểm): Tổ 1 làm xong một công việc trong 6 ngày. Tổ 2 làm xong công việc đó trong 15 ngày. Lúc đầu chỉ một mình tổ 1 làm rồi nghỉ, tổ 2 làm tiếp cho đến khi xong. Nếu cả 2 tổ cùng làm thì mất tất cả 9 ngày. Hỏi tổ 2 làm một mình trong thời gian bao lâu thì xong công việc đó? Đáp sô:……………….. Câu 13. (6 điểm): (Học sinh trình bày đầy đủ lời giải và phép tính) Cho hình thang vuông ABCD (như hình vẽ ) có diện tích bằng 16 cm 2 . Biết AB = CD. Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M. Nối B với D. Tính diện tích tam giác BAD. Tính diện tích tam giác MAB. M A B D C Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ HƯíng dÉn chÊm m«n to¸n LỚP 5 TRƯỜNG TH ĐÔNG THỌ NĂM HỌC 2012- 2013 Câu Kết quả và nội dung bài giải câu 13 Biểu điểm 1 2chữ số 0 2 điểm 2 4950 2 điểm 3 2 điểm 4 2024 2 điểm 5 100 túi 2 điểm 6 2 điểm 7 37 800 cái bắt tay 2 điểm 8 18 tuổi 2 điểm 9 10 giờ 51 phút 2 điểm 10 33,1 % 2 điểm 11 60 hình 2 điểm 12 5 ngày 2 điểm 13 M A B D C Bài giải a) Diện tích DAB = diện tích BDC (vì đáy AB = đáy DC và có chiều cao bằng nhau vì đều bằng chiều cao hình thang ) Nên diện tích BAD = diện tích ABCD hay bằng 16 : 4 = 4 (cm2 ) b) Vì diện tích DAB = 4 cm 2 nên diện tích BDC = 16 – 4 = 12 (cm2) Mà diện tích tam giác BMD = diện tích CMD (vì chung đáy MD, mà chiều cao AB = chiều cao CD ) nên diện tích BMD = diện tích BCD hay bằng 12 : 2 = 6 (cm 2 ) Vậy diện tích tam giác MAB = 6 - 4 = 2 (cm2) Đáp số: a) 4 cm2 b) 2 cm2 1 điểm 1 điểm 1,5 điểm 2 điểm 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docgiao luu hoc sinh gioi(4).doc
Giáo án liên quan