Đề cương ôn thi học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Chánh Phú Hòa
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề cương ôn thi học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Chánh Phú Hòa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKI – MÔN HÓA HỌC LỚP 8
NĂM HỌC: 2019-2020
A. LÝ THUYẾT
1. Vật thể tự nhiên – vật thể nhân tạo – chất
Cái bàn làm từ thân cây có chứa xenlulozo.
VTNT VTTN Chất
2. Chất tinh khiết – hỗn hợp
Chất tinh khiết Hỗn hợp
Định nghĩa Không lẫn chất khác. Nhiều chất trộn lẫn vào nhau.
Ví dụ Nước cất, muối ăn Nước sông, nước biển, .
3. Nguyên tử
+ Là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
+ Cấu tạo:
- Vỏ: tạo bởi 1 hay nhiều electron (e) mang điện tích âm.
- Hạt nhân:
Proton (p): mang điện tích dương.
Noton (n): không mang điện tích.
+ Vì nguyên tử trung hòa về điện nên: số p (trong nhân) = số e (ở vỏ)
VD. Nguyên tử Oxi có 8 proton nên nguyên tử Oxi có 8 electron ở vỏ nguyên tử.
+ Vì khối lượng electron rất nhỏ nên coi khối lượng hạt nhân chính là khối lượng của nguyên tử.
4. Nguyên tố hóa học
+ Là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân.
+ Kí hiệu hóa học: biểu diễn cho nguyên tố hóa học.
5. Nguyên tử khối
+ Là khối lượng nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon (đvC).
+ Đơn vị cacbon = 1/12 khối lượng của nguyên tử cacbon.
-24
1đvC = 1,6605.10 gam.
VD1. So sánh xem nguyên tử Magie nặng hay nhẹ hơn nguyên tử oxi bao nhiêu lần?
Mg 24dvC Mg 24
1,5 Mg nặng hơn O 1,5 lần.
O 16dvC O 16
VD2. Hãy tính xem nguyên tử O nặng bao nhiêu gam?
-24 -24 -24
mO = MO. 1,6605.10 = 16. 1,6605.10 = 26,568. 10 gam.
6. Đơn chất – hợp chất - Phân tử - Công thức hóa học (CTHH)
Định nghĩa Phân loại Công thức hóa học Ví dụ
Đơn Tạo bởi 1 Kim loại ở dạng A (trùng kí hiệu hóa học) CTHH của sắt: Fe
chất nguyên tố Phi kim ở dạng A2 (trừ S, P, C, Si) CTHH của khí oxi: O2
CTHH của lưu huỳnh: S
Hợp Tạo bởi 2 + Vô cơ Dạng 1. Cho số nguyên tử CTHH. Nước tạo bởi 2H và 1O
chất nguyên tố + Hữu cơ CTHH: H2O
trở lên.
Dạng 2. Cho hóa trị CTHH CTHH tạo bởi Fe (III) và O
III II
là: Fe2 O3 (chuyển chéo số
tối giản của hóa trị.)
Dạng 3. Cho phần trăm khối lượng VD mục 17
CTHH.
Phân tử: Là hạt đại diện cho chất, gồm 1 số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính
chất hóa học của chất.
VD. Phân tử khí oxi tạo bởi 2O có CTHH là O2 (phân tử đơn chất) Phân tử nước tạo bởi 2H và 1O có CTHH là H2O (phân tử hợp chất)
Phân biệt nguyên tử - nguyên tố - phân tử
+ Nguyên tố: trùng với kí hiệu hóa học.
+ Nguyên tử: nhìn vào phần số dưới chân kí hiệu hóa học.
+ Phân tử: gồm kí hiệu hóa học và số.
VD1. Phân tử H2O tạo bởi 3 nguyên tử là 2H và 1O (hay tạo bởi 2 nguyên tố là H và O).
VD2. Cách viết 3H: ba nguyên tử hidro.
3H2: ba phân tử hidro.
Phân tử khối: là khối lượng phân tử tính bằng đơn vị cacbon.
Cách tính = tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử.
VD1. Tính phân tử khối của khí hidro (H2).
PTK = 2H = 2.1 = 2 đvC.
VD2. Tính phân tử khối của nước (H2O).
PTK = 2H + 1O = 2.1 + 1.16 = 18 đvC.
7. Hóa trị
ĐN: Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử.
Cách xác định hóa trị:
Cách 1: Dựa vào liên kết với O (hóa trị II) hoặc H (hóa trị I).
VD1. Xác định hóa trị của S trong SO2.
Có 1S liên kết với 2O có hóa trị II hóa trị của S = 2.II/1 = IV
VD2. Xác định hóa trị của S trong H2S.
Có 1S liên kết với 2H có hóa trị I hóa trị của S = 2.I/1 = II
Cách 2: Dựa vào quy tắc hóa trị
VD1. Xác định hóa trị của S trong SO2.
a II
Gọi a là hóa trị của S : S O2 a.1 II.2 a IV
VD2. Xác định hóa trị của S trong H2S.
II a
Gọi a là hóa trị của S : H2 S a.1 I.2 a II
8. Hiện tượng vật lí (HTVL) – Hiện tượng hóa học (HTHH)
HTVL HTHH
Định Chất biến đổi về hình dạng, trạng Chất biến đổi có tạo ra chất mới.
nghĩa thái... nhưng vẫn giữ nguyên là chất
ban đầu.
VD Thủy tinh được thổi thành bình cầu Đinh sắt để ngoài không khí bị gỉ sét (đã biến
(bình cầu vẫn làm bằng thủy tinh) thành chất khác)
9. Phản ứng hóa học
Đ/n: Là quá trình chất này biến thành chất khác.
Phương trình chữ: Tên các chất phản ứng Tên các sản phẩm
Hay: Tên chất PU1 + Tên chất PU2 + Tên SP1 + Tên SP2 + ...
VD1. Đồng (II) oxit tác dụng với khí hidro thu được đồng và nước.
PT chữ : Đồng (II) oxit + khí hidro đồng + nước
VD2. Phân hủy đá vôi thu được vôi sống và khí cacbondioxit.
PT chữ : đá vôi vôi sống + khí cacbondioxit
VD3. Để thu được đá vôi, người ta cho vôi sống tác dụng với khí cacbondioxit.
PT chữ : vôi sống + khí cacbondioxit đá vôi
Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng giảm dần, lượng chất sản phẩm tăng dần.
3 Điều kiện xảy ra phản ứng hóa học : tiếp xúc, nhiệt độ, chất xúc tác.
Dấu hiệu nhận biết phản ứng hóa học xảy ra : có sự tạo thành chất mới (sủi bọt khí, chất kết
tủa, biến đổi màu sắc )
10. Định luật bảo toàn khối lượng :
Tổng khối lượng các chất tham gia = tổng khối lượng các sản phẩm Sơ đồ PƯ : aA + bB dD + eE
ĐLBTKL : mA + mB = mD + mE
VD. Cho 8g đồng (II) oxit tác dụng với khí hidro thu được 6,4g đồng và 1,8g nước.
a) Viết PT chữ.
b) Viết công thức khối lượng.
c) Tính khối lượng hidro đã phản ứng.
Tóm tắt Giải
mđồng (II) oxit = 8g a)PT chữ: đồng (II) oxit + khí hidro đồng + nước
mđồng = 6,4g b) CT khối lượng : mđồng (II) oxit + mhidro = mđồng + mnước
mnước = 1,8g c) 8 + mhidro = 6,4 + 1,8
mhidro = ?g Khối lượng hidro : mhidro = 6,4 + 1,8 – 8
= 0,2g
11. Phương trình hóa học
Đn : PTHH biểu diễn phản ứng hóa học, gồm công thức hóa học và các hệ số cân bằng.
Các bước lập PTHH :
+ B1. Viết sơ đồ phản ứng bằng cách thay công thức hóa học vào PT chữ.
+ B2. Cân bằng các nguyên tử chưa bằng, bằng cách thêm hệ số vào trước các CTHH.
+ B3. Viết lại PTHH đã cân bằng.
Ý nghĩa của PTHH : Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử.
12. Mol (n)
23
Là lượng chất có chứa 6.10 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
23
Số Avogadro : N = 6.10
23
Số nguyên tử (hoặc phân tử) = n. N = n. 6.10
VD. Trong 0,2 mol H2 có bao nhiêu phân tử H2?
n 0,2mol
H2 23 23
So PT H2 n.N 0,2.6.10 1,2.10 PT
So PT H2 ?
13. Khối lượng mol (M)
Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hay phân tử chất đó (Cách tính giống tính phân tử
khối).
VD. Tính khối lượng mol của CO2.
M 1C 2O 1.12 2.16 44g / mol
CO2
14. Thể tích mol chất khí
Là thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí đó.
o
Ở điều kiện chuẩn (đkc) (0 C, 1atm) : V1mol = 22,4 lít
o
Ở điều kiện thường (20 C, 1atm) : V1mol = 24 lít.
Nếu có n mol khí (đkc) thì V = n.22,4
VD. Tính thể tích của 0,3 mol khí H2 (đkc).
nH 0,3mol
2 V n.22,4 0,3.22,4 6,72lit
V ?lit H2
H2
15. Chuyển đổi công thức mol (n) – khối lượng (m) – thể tích khí (V)
a) Công thức tính số mol (n)
m V So NT (PT)
n = (1) n = (2) n = (3)
M 22,4 6.1023
VD1. Tính số mol của 1,8g H2O
mH O 1,8g m 1,8 1,8
2 n 0,1mol
n ?mol H2O M 2.1 1.16 18
H2O
VD2. Tính số mol của 3,36 lít khí H2 VH 3,36(l) V 3,36 3,36
2 n 0,15mol
n ?mol H2 22,4 22,4 22,4
H2
23
VD3. Tính số mol của 3.10 phân tử khí H2
23 23
So PTH 3.10 So PT 3.10
2 n 0,5mol
n ?mol H2 6.1023 6.1023
H2
b) Công thức tính khối lượng (m)
m = n.M (4)
VD1. Tính khối lượng của 0,2 mol H2O
nH O 0,2mol
2 m n.M 0,2.(2.1 1.16) 0,2.18 3,6g
m ? g H2O
H2O
VD2. Tính khối lượng của 2,24 lít khí H2.
V 2,24
VH 2,24(l) n 0,1mol
2 H2 22,4 22,4
m ? g
H2 m n.M 0,1.2 0,1.2 0,2g
H2
c) Công thức tính thể tích (V)
V = n.22,4 (5)
VD1. Tính thể tích của 0,2 mol H2
nH 0,2mol
2 V n.22,4 0,2.22,4 4,48(l)
V ?l H2
H2
VD2. Tính thể tích của 0,2g khí H2.
m 0,2
mH 0,2g n 0,1mol
2 H2 M 2.1
V ?l
H2 V n.22,4 0,1.22,4 2,24(l)
H2
16. Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất AxByCz
+ B1. Tính khối lượng mol của hợp chất.
+ B2. Tính phần trăm khối lượng
x.M y.M
%m A .100 %m B .100 %m 100% (%m %m )
A M B M C A B
Ax ByCZ Ax ByCZ
VD. Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong CaCO3.
M 1Ca 1C 3O 1.40 1.12 3.16 100
CaCO3
1.M 1.40
%m Ca .100 .100 40%
Ca M 100
CaCO3
1.M 1.12
%m C .100 .100 12%
C M 100
CaCO3
%mO 100% (%mCa %mA ) 100% (40% 12%) 48%
17. Lập CTHH khi biết %m các nguyên tố.
+ B1. Đặt CT hợp chất: AxByCz (1)
xM yM zM M A B C
+ B2. A B C x y z x, y, z
%mA %mB %mC 100%
+ B3. Thay x, y, z vào (1) suy ra CTHH.
VD. Hợp chất A có chứa 40% Ca, 12% C và còn lại là O. Khối lượng mol của A là 100. Tìm
CTHH của A.
+ Đặt CTHH của A là CaxCyOz (1) x 1
M
xM yM zM CaxCyOz x.40 y.12 z.16 100
+ Ca C O 1 y 1
%mCa %mC %mO 100% 40 12 48 100
z 3
+ Thay x = 1, y = 1, z = 3 vào (1) ta được CTHH của A là CaCO3.
18. Bài toán tính trên PTHH
+ B1. Tính số mol theo số liệu đề cho (theo công thức (1) hoặc (2)).
+ B2. Viết PTHH.
+ B3. Điền số mol (B1) lên PTHH (nhân chéo chia ngang).
+ B4. Tính theo yêu cầu của đề (công thức (4) hoặc (5)).
VD. Cho 5,6g sắt tác dụng với axit clohidric HCl thu được sắt (II) clorua FeCl2 và khí hidro (đkc)
a) Viết PTHH.
b) Tính thể tích khí hidro thu được (đkc).
c) Tính khối lượng axit HCl đã dùng.
m 5,6
B1.nFe 0,1mol
m 5,6g M 56
Fe B2. Fe 2HCl FeCl H
a)PTHH 2 2
B3. 0,1mol 0,2mol 0,1mol 0,1mol
b)V ?(l)
H2 B4.b)V n.22,4 0,1.22,4 2,24(l)
H2
c)mHCl ? g
c)mHCl n.M 0,2.(1 35,5) 7,3g
19. Bài toán tỉ khối
a) Tỉ khối của khí A so với khí B
MA
dA/B = (6) MA dA/B .MB (7)
MB
VD1. Khí O2 nặng hay nhẹ hơn khí H2 bao nhiêu lần.
M 2O 2.16 32
O2
M 2H 2.1 2
H2
32
d 16
O2 / H2 2
O2 nặng hơn H2 16 lần.
VD2. Khí A có tỉ khối so với H2 là 32. Tính khối lượng mol của A.
d A/ H 32
2
M d .M 32.2 64
A A/ H2 H2
b) Tỉ khối của khí A so với không khí
M
d = A (8) M 29.d (9)
A/KK 29 A A/B
VD1. Khí O2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần.
M 2O 2.16 32
O2
32
d 1,1
O2 / KK 29
O2 nặng hơn không khí 1,1 lần.
VD2. Khí A có tỉ khối so với không khí là 0,069. Tính khối lượng mol của A.
d A/ KK 0,069
M A 29.d A/ KK 29.0,069 2
20.
B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Tính phân tử khối của:
a) HNO3
b) NO2
c) Khí A có tỉ khối so với H2 là 32.
d) Khí A có tỉ khối so với không khí là 1,103
2. Tính số mol của:
a) 4,48 lít khí O2.
b) 3,2g khí O2.
23
c) 3.10 phân tử khí O2.
d) 6,72 lít khí CO2.
e) 8,8g CO2.
23
f) 9.10 phân tử khí CO2.
3. Tính khối lượng của:
a) 0,3mol HCl.
b) 2,24 lít khí SO2.
23
c) 3.10 phân tử khí O2.
d) 0,2mol CaO
e) 3,36 lít khí H2.
23
f) 9.10 phân tử khí CO2.
4. Tính thể tích của:
a) 0,1mol khí O2.
b) 3g khí NO.
23
c) 3.10 phân tử khí O2.
d) 0,2mol khí H2.
e) 4,6g khí NO2.
23
f) 9.10 phân tử khí CO2.
5. Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất:
a) KNO3 c) H2SO4
b) CaCO3 d) NaOH
6. Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau:
a) N2O5.
b) FeO
c) SO3
d) P2O3
7. Lập CTHH tạo bởi:
a) 2H, 1S và 4O
b) 1Ca và 1O
c) N (III) và O
d) P (V) và O
8. Đâu là đơn chất, đâu là hợp chất trong các chất sau: Fe, O2, Fe2O3, HCl.
9. Đâu là VTTN, VTNT, chất: Giấy làm từ gỗ có chứa xenlulozo.
10. Hãy cho biết
a) Cacbon nặng hay nhẹ hơn magie bao nhiêu lần?
b) Khí oxi nặng hay nhẹ hơn khí hidro bao nhiêu lần?
c) Khí oxi nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
d) Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
11. Cách ghi sau có ý nghĩa gì?
a) 4Cl
b) 4Cl2
12. Đâu là chất tinh khiết, đâu là hỗn hợp: nước mía, nước cất, nước ngọt, muối ăn. C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dạng 1. Lập PTHH
1. K + ......... K2O 43. Mg + FeCl3 MgCl2 + .........
2. K + ......... KCl 44. MgO + HCl MgCl2 +...........
3. K + ......... K2S 45. MgO + HNO3 Mg(NO3)2 + .........
4. K + H2O KOH + H2 46. Cu + ........... CuO
5. K2O + H2O KOH 47. CuO + HCl CuCl2 + ..........
6. K2O + HCl KCl + ........ 48. Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + ..........
7. Ba + ......... BaO 49. Ca + ........... CaO
8. Ba + H2O Ba(OH)2 + H2 50. Ca + H2O Ca(OH)2 + H2
9. BaO + HCl BaCl2 + .......... 51. CaO + HCl CaCl2 + ...........
10. Fe + ........... Fe3O4 52. CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + ...........
11. Fe + ............ FeCl3 53. Na + ........... Na2O
12. Fe + HCl FeCl2+ ............. 54. Na + H2O NaOH + H2
13. Fe + AgNO3 Fe(NO3)2 + ......... 55. Na2O + H2O NaOH
14. Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + ........ 56. Na + Cl2 NaCl
15. FeO + HCl FeCl2 + ........... 57. Na + S Na2S
16. Fe2O3 + HCl FeCl3 + . 58. Na2O + HCl NaCl + .
17. FeO + HNO3 Fe(NO3)2 + .......... 59. Na2O + HNO3 NaNO3 + ..
18. Fe2O3 + HNO3 Fe(NO3)3 + .......... 60. ..........+ O2 ZnO
19. Al + ......... Al2O3 61. Zn + HCl ZnCl2 +............
20. Al + ........... AlCl3 62. ZnO + HCl ZnCl2 + ............
21. Al + .......... Al2S3 63. ZnO + HNO3 Zn(NO3)2 + ..........
22. Al + HCl AlCl3 +........... 64. Pb + ............ PbO
23. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + .......... 65. Cu(OH)2 + HCl CuCl2 + ............
24. Al + AgNO3 Al(NO3)3 + .......... 66. Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + ..........
25. Al + FeCl2 ..........+ AlCl3 67. Al(OH)3 + HCl AlCl3 + ..........
26. Al + CuSO4 .........+ Al2(SO4)3 68. Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + .
27. Al + Cu(NO3)2 ........+ Al(NO3)3 69. NaOH + H2SO4 Na2SO4 + ..........
28. Al2O3 + HCl AlCl3 + ............ 70. Ba(OH)2 + HCl BaCl2 + ...........
29. Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 +.......... 71. Al(OH)3 Al2O3 + H2O
30. Al2O3 + HNO3 Al(NO3)3 + ......... 72. Mg(OH)2 + HCl MgCl2 + ...........
31. P + ........... P2O5 73. NaOH + MgCl2 Mg(OH)2 + NaCl
32. P + .......... P2O3 74. NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + NaCl
33. ........ + H2 PH3 75. Mg(OH)2 + H2SO4 MgSO4 + ........
34. P2O5 + H2O H3PO4 76. Fe(OH)3 + HCl FeCl3 + ...........
35. .........+ O2 N2O5 77. Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + .........
36. .........+ H2 NH3 78. KOH + H2SO4 K2SO4 + ...........
37. N2O5 + H2O HNO3 79. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4+ .........
38. Mg + HCl MgCl2 + ........... 80. Ca(OH)2 + HCl CaCl2 + ...........
39. ......... + O2 MgO 81. Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + ..........
40. Mg + .......... MgCl2 82. Zn(OH)2 + HCl ZnCl2 + ...........
41. Mg + AgNO3 Mg(NO3)2 +........ 83. Zn(OH)2 + H2SO4 ZnSO4 + .........
42. Mg + Al2(SO4)3 MgSO4 + ...... 84. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + NaCl
Dạng 2. Bảo toàn khối lượng.
VD. Cho 9,6g magie tác dụng với 29,2g axit clohidric thu được 0,8g hidro và magie clorua.
a) Viết PT chữ.
b) Viết CT về khối lượng.
c) Tính khối lượng magie clorua.
Dạng 3. Bài toán tính trên PTHH.
VD. Cho 13g kẽm tác dụng với axit clohidric thu được khí hidro và muối kẽm clorua theo sơ đồ
phản ứng: Zn + HCl ZnCl2 + H2 a) Lập PTHH.
b) Tính thể tích khí hidro thu được?
c) Tính khối lượng axit clohidric đã dùng.
D. MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM
1. Hỗn hợp có thể tách riêng các thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy và lọc là:
A. Bột đá vôi và muối ăn B. Bột than và bột sắt C. Đường và muối D. Giấm và rượu
2. Chọn phát biểu đúng: Nước tự nhiên là
A. Một đơn chất B. một hợp chất C. một chất tinh khiết D. một hỗn hợp
3. Dãy chỉ gồm các chất tinh khiết:
A. Nước biển, đường kính, muối ăn C. Vòng bạc, nước cất, đường kính
B. nước sông, nước đá, nước chanh D. khí tự nhiên, gang, dầu hỏa
4. Để phân biệt chất này với chất khác ta dựa vào:
A. Tính chất của chất C. Trạng thái tự nhiên của chất
B. Tính tan trong nước của chất D. Tất cả đều đúng.
5. Tính chất của chất có thể biết bằng cách quan sát trực tiếp mà không cần phải làm thí nghiệm là:
A. Màu sắc B. Khối lượng riêng C. Tính tan trong nước D. Nhiệt độ nóng chảy
6. Để biết chất lỏng là tinh khiết, ta dựa vào:
A. Không màu, không mùi C. Lọc được qua giấy lọc
B. Không tan trong nước D. Có nhiệt độ sôi nhất định
7. Cách hợp lí nhất để tách muối khỏi nước biển là:
A. Lọc B. Chưng cất C. Bay hơi D. Lắng
8. rượu elylic sôi ở 78,30C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước ta có thể:
A. Lọc B. Bay hơi C. Chưng cất D. Không tách được
9. Nguyên tử là hạt:
A. vô cùng nhỏ bé và trung hòa về điện, nguyên tử tạo ra mọi chất.
B. vô cùng nhỏ bé, không bị phân chia trong phản ứng hóa học.
C. vô cùng nhỏ bé và trung hòa về điện, gồm hạt nhân mang điện âm và vỏ mang điện tích dương.
D. vô cùng nhỏ bé và trung hòa về điện, trong đó proton mang điện dương, electron mang điện tích
âm và notron không mang điện.
10. Nguyên tử tạo bởi:
A. 3 loại hạt: proton, notron, electron C. 2 loại hạt: proton và notron
B. 3 loại hạt: photon, notron, electron D. 2 loại hạt: photon và notron
11. Hạt nhân tạo bởi:
A. 3 loại hạt: proton, notron, electron C. 2 loại hạt: proton và notron
B. 3 loại hạt: photon, notron, electron D. 2 loại hạt: photon và notron
12. Chọn phát biểu KHÔNG đúng:
A. Proton mang điện tích dương, electron mang điện tích âm.
B. Proton và electron có khối lượng khác nhau.
C. Proton ở trong nhân còn electron ở lớp vỏ nguyên tử.
D. Proton dễ bị tách khỏi nguyên tử còn electron khó bị tách khỏi nguyên tử.
13. Khối lượng thực của nguyên tử oxi tính ra gam có thể là:
A. 2,6568.10-22g B. 2,6.10-23g C. 1,328.10-22g D. 2,6568.10-23g
14. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 nguyên tử khối của oxi, X là
A. Ca B. Na C. Fe D. Mg
15. Nguyên tử khối của X bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là:
A. Ca B. Na C. K D. Fe
16. Phân tử khối của hidroxit trên là 107. Nguyên tử khối của M là:
A. 24 B. 27 C. 56 D. 64
17. Nguyên tử có khả năng liên kết là nhờ có loại hạt:
A. e B. p C. n D. nhân 18. Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và vỏ nguyên tử có:
A. p B. n C. A & B D. không có gì
19. Thành phần cấu tạo của hầu hết các loại nguyên tử gồm:
A. p & e B. n & e C. p & n D. p, n, e
20. Nguyên tử trung hòa về điện vì:
A. Số điện tích của p bằng số điện tích của n.
B. Tổng số điện tích của p và n bằng tổng số điện tích của e nhưng trái dấu.
C. Số điện tích của p bằng số điện tích của e nhưng trái dấu.
D. Số điện tích của p bằng số điện tích của n nhưng trái dấu.
21. Chọn câu đúng:
A. Điện tích của e bằng điện tích của n
B. Khối lượng của p bằng điện tích của n
C. Điện tích của p bằng điện tích của n
D. Có thể chứng minh sự tồn tại của e bằng thực nghiệm.
22. Phát biểu đúng là:
A. nguyên tố hóa học tồn tại ở dạng hóa hợp. C. số nguyên tố hóa học có nhiều hơn chất.
B. nguyên tố hóa học tồn tại ở dạng tự do. D. số nguyên tố hóa học có ít hơn chất.
23. Hợp chất là:
A. than B. khí nito C. kali D. muối ăn
24. Cho các công thức sau: Br2, AlCl3, Zn, P, CaO, H2. Trong đó có:
A. 3 đơn chất, 3 hợp chất C. 4 đơn chất, 2 hợp chất
B. 2 đơn chất, 4 hợp chất D. 1 đơn chất, 5 hợp chất
25. Đơn chất là chất được tạo nên từ:
A. một chất B. một nguyên tố C. một nguyên tử D. một phân tử
26. Hợp chất là những chất được tạo nên từ:
A. 1 nguyên tố B. 2 nguyên tố C. 3 nguyên tố D. 2 nguyên tố trở lên
27. Dấu hiệu để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất là:
A. hình dạng phân tử C. Số lượng nguyên tử trong phân tử
B. kích thức phân tử D. NT cùng loại hay khác loại
28. Để tạo thành hợp chất thì tối thiểu cần có:
A. 2 loại nguyên tử B. 3 loại nguyên tử C. 1 loại nguyên tử D. 4 loại nguyên tử
29. Chọn đáp án đúng:
A. Công thức hóa học gồm kí hiệu hóa học của các nguyên tố.
B. Công thức hóa học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.
C. Công thức hóa học gồm kí hiệu hóa học của các nguyên tố và số nguyên tử của các nguyên tố đó.
D. Công thức hóa học biểu diễn chất, gồm 1 kí hiệu hóa học (đơn chất) hay hai, ba kí hiệu hóa học
(hợp chất) và chỉ số ở chân mỗi kí hiệu.
30. Nguyên tố hóa học là
A. tập hợp những nguyên tố cùng loại. C. tập hợp những nguyên tử cùng loại.
B. tập hợp những chất cùng loại. D. tập hợp những phân tử cùng loại.
31. Nguyên tử khối là
A. khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon.
B. khối lương của nguyên tử tính bằng đơn vị oxi.
C. khối lượng của nguyên tố tính bằng đơn vị cacbon.
D. khối lượng của nguyên tố tính bằng đơn vị oxi.
32. Đơn vị cacbon là
A. 1/12 khối lượng của nguyên tử cacbon. C. 1/16 khối lượng của nguyên tử oxi.
B. 1/12 khối lượng của nguyên tố cacbon. D. 1/16 khối lượng của nguyên tố oxi.
33. Phân tử là
A. hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa
học của chất. B. hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tố liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa
học của chất.
C. hạt đại diện cho nguyên tố, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất
hóa học của nguyên tố.
D. hạt đại diện cho nguyên tố, gồm một số nguyên tố liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất
hóa học của nguyên tố.
34. Hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là
A. con số biểu thị khả năng phản ứng của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử).
B. con số biểu thị khả năng phản ứng của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử).
C. con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử).
D. con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử).
35. Cho nguyên tử khối Ne = 20, Ca = 40, Br = 80. Chọn đáp án đúng
A. Nguyên tử Ne nặng hơn nguyên tử Ca 2 lần.
B. Nguyên tử Ne nhẹ hơn nguyên tử Ca 2 lần.
C. Nguyên tử Br nặng gấp 2 lần nguyên tử Ca.
D. B và C đúng.
36. Trong hợp chất SO3, lưu huỳnh có hóa trị là
A. II B. IV C. VI D. VII
37. Một nguyên tử có 20 proton trong hạt nhân. Nguyên tử đó có
A. 20 electron trong hạt nhân. C. 20 electron ở lớp vỏ nguyên tử.
B. 20 notron trong hạt nhân. D. 20 notron ở lớp vỏ nguyên tử.
38. Cho các chất: (1) CaO, (2) BaSO4, (3) Cl2, (4) Zn. Chọn phát biểu đúng
A. (1), (2) là đơn chất. C. (3), (4) là đơn chất.
B. (1), (3) là hợp chất. D. (2), (4) là hợp chất.
39. Sắt có hóa trị III trong hợp chất
A. Fe2O3 B. FeSO4 C. FeCl2 D. Tất cả đều đúng.
40. Kim loại M tạo ra hidroxit M(OH)3. Hóa trị của M là:
A. I B. II C. III D. IV
41. Chọn CTHH đúng:
A. CaPO4 B. Ca2(PO4)2 C. Ca3(PO4)2 D. Ca3(PO4)3
42. Chọn CTHH đúng:
A. KCl2 B. K(SO4)2 C. KSO3 D. K2S
43. Nguyên tố X có hóa trị III, CTHH của muối sunfat là:
A. XSO4 B. X(SO4)3 C. X2(SO4)3 D. X3SO4
44. Nguyên tử S có hóa trị VI trong phân tử chất:
A. SO2 B. H2S C. SO3 D. CaS
45. Có 2 hợp chất có công thức là: XPO4; H3Y. Hợp chất tạo bởi X và Y là:
A. XY B. X2Y C. X3Y3 D. XY2
46. Một oxit của crom là Cr2O3. Muối trong đó crom có hóa trị tương ứng là:
A. CrSO4 B. Cr2(SO4)3 C. Cr2(SO4)2 D. Cr3(SO4)2
47. Tỉ lệ khối lượng của hidro và oxi trong một phân tử nước là 8/1. Trong một phân tử nước có 2H. Số
nguyên tử oxi trong phân tử nước là:
A. 1 B. 2 C. 1,5 D. 3
48. Hợp chất Alx(NO3)3. Giá trị x là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
49. Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23g. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử
Natri là:
A. 3,8.10-23g B. 3,81.10-23g C. 3,82.10-23g D. 1,91.10-23g
50. Có CTHH: XH2; YCl3. Chọn CTHH đúng tạo bởi X và Y:
A. XY3 B. XY C. X3Y2 D. X2Y3
51. Nguyên tử khối của kim loại M là 204,4 và muối clorua của nó chứa 14,8% clo. Hóa trị của M là:
A. I B. II C. III D. IV
File đính kèm:
de_cuong_on_thi_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2019_2020.doc