Đề cương ôn thi giữa học kì II môn: Tiếng Việt

I/ Phần chính tả:

Giáo viên cho HS viết lại các bài chính tả ở giữa học kì II

II.Tập làm văn

Đề 1: Em hãy tả chiếc cặp đi học của em.

Đề2 : Hãy kể lại một câu chuyện mà em thích nhất trong những truyện đã được học.

Đề 3 : Em hy tả ci đồng hồ bo thức của em.

Đề 4 : Em hy tả quyển sch Tiếng Việt của em.

III. Đọc – hiểu, luyện từ và câu:

 Gio vin cho HS đọc lại cc bi Tập đọc đ đọc ở giữa kì II.

III. Phần Luyện từ v cu

1. Thêm một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu gnhép chỉ quan hệ tương phản :

a) Tuy hạn hán kéo dài . . .

b) . . . nhưng các cô vẫn miệt mài trên đồng ruộng.

 

doc2 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 728 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn thi giữa học kì II môn: Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TIẾNG VIỆT Năm học : 2008 - 2009 I/ Phần chính tả: Giáo viên cho HS viết lại các bài chính tả ở giữa học kì II II.Tập làm văn Đề 1: Em hãy tả chiếc cặp đi học của em. Đề2 : Hãy kể lại một câu chuyện mà em thích nhất trong những truyện đã được học. Đề 3 : Em hãy tả cái đồng hồ báo thức của em. Đề 4 : Em hãy tả quyển sách Tiếng Việt của em. III. Đọc – hiểu, luyện từ và câu: Giáo viên cho HS đọc lại các bài Tập đọc đã đọc ở giữa kì II. III. Phần Luyện từ và câu 1. Thêm một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu gnhép chỉ quan hệ tương phản : Tuy hạn hán kéo dài . . . . . . nhưng các cô vẫn miệt mài trên đồng ruộng. 2.Tìm quan hệ từ thích hợp với mỗi chỗ trống để tạo ra những câu ghép chỉ điều kiện - kết quả hoặc giả thiết – kết quả : . . . chủ nhật này trời đẹp . . . chúng ta sẽ cắm trại. . . . bạn Nam phat biểu ý kiến . . . cả lớp trầm trồ khen ngợi. . . . ta chiếm được điểm cao này . . . trận đánh sẽ rất thuận lợi. 3. thêm vào chỗ trống một vế câu thích hợp để tạo thành câu ghép chỉ nguyên nhân – kết quả: a) Vì bạn Minh không thuộc bài . . . b) Do nó chủ quan . . . . . . nên Bích Vân đã có nhiều tiến bộ trong học tập. 4.Tìm nghĩa ở cột A thích hợp với mỗi cụm từ ở cột B A B Diều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho người dân được hưởng, được làm, được đòi hỏi. Sự hiểu biết về nghĩa vụ và quyền lợi của người dân đối với đất nước. Điều mà pháp luật hay đạo đức bắt buộc người dân phải làm đối với đất nước, đối với người khác. Nghĩa vụ công dân Quyền công dân Ý thức công dân 5. Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống: a)Tấm chăm chỉ, hiền lành . . . . . Cám thì lười biếng, độc ác. b)Ông đã nhiều lần can gián . . . . . vua không nghe. c)Mình đến nhà bạn . . . . bạn đến nhà mình. 6. Dịng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ truyền thống ? ghi dấu x vào ơ trống trước ý trả lời đúng:  Phong tục và tập quán của tổ tiên, ơng bà .  Cách sống và nếp nghĩ của nhiều người ở nhiều địa phương khác nhau. Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. 7. Ghi dấu x vào ơ trống trước dịng nêu đúng nghĩa của từ cơng dân  Người làm việc trong cơ quan nhà nước.  Người dân của một nước, cĩ quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.  Người lao động chân tay làm cơng ăn lương. 8. Dịng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự ? ghi dấu x vào ơ trống trước ý trả lời đúng:  Trạng thái bình yên, khơng cĩ chiến tranh.  Trạng thái yên ổn, bình lặng, khơng ồn ào.  Trạng thái ổn định, cĩ tổ chức, cĩ kỉ luật. 9. Dịng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh ? ghi dấu x vào ơ trống trước ý trả lời đúng:  Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.  Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.  Khơng cĩ chiến tranh và thiên tai.

File đính kèm:

  • docDe cuong on thi Gki II(1).doc
Giáo án liên quan