Đề cương ôn tập Toán 6 Học kỳ II - Năm học 2013-2014

1.Phát biểu qui tắc chuyển vế , nhân hai số nguyên

2.Viết dạng tổng quát các tính chất của phép nhân các số nguyên

3. .Phát biểu tính chất cơ bản của phân số . Thế nào là phân số tối giản ?

4. Phát biểu qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số , qui tắc so sánh phân số

5. Phát biểu qui tắc cộng , trừ , nhân , chia phân số

6. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng , phép nhân các phân số

7. Phát biểu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước , tìm một số biết giá trị một phân số của nó , tìm tỉ số của hai số .

 

doc4 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1368 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Toán 6 Học kỳ II - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HK II NĂM HỌC 2013 – 2014 A. Sè häc: Lý thuyÕt: 1.Phát biểu qui tắc chuyển vế , nhân hai số nguyên 2.Viết dạng tổng quát các tính chất của phép nhân các số nguyên 3. .Phát biểu tính chất cơ bản của phân số . Thế nào là phân số tối giản ? 4. Phát biểu qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số , qui tắc so sánh phân số 5. Phát biểu qui tắc cộng , trừ , nhân , chia phân số 6. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng , phép nhân các phân số 7. Phát biểu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước , tìm một số biết giá trị một phân số của nó , tìm tỉ số của hai số . II.BÀI TẬP Phần số nguyên Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 1: Tính 125.( -24) + 24.225 b) 26.(- 125) – 125.( - 36) c) 16.(38 – 2) – 38(16 – 1) d) (187 -23) – (20 – 180) Bài 2: Tính a) (-37 – 17). (-9) + 35. (-9 – 11) b) (-25)(75 – 45) – 75(45 – 25) c) (-8).25.(-2). 4. (-5).125 d) (-12).46 – 12.54 Bài 3: Tính a) 3784 + 23 – 3785 – 15 b) 21 + 22 + 23 + 24 – 11 – 12 – 13 – 14 c) 215 +(-38) – (-58) –15 d) 231+26-(209+26) Bài 4: Tính a) 215 + (-38) – (- 58) + 90 – 85 b) 31 – [26 – (209 + 35)] c) 29-(-25) + ( + 40) d) (- 24 ) + (- 30 ) - ( - 40) Bài 5: Tính a) (-14).25 b) (-47). (-5) c) 15.(-3) d) (+45).(+6) Dạng 2: Tìm x Bài 1: Tìm x biết: a/ -x + 8 = -17 b/ 35 – x = 37 c/ -19 – x = -20 d)/ x – 45 = -17 Bài 2: Tìm x biết a/ |x + 3| = 15 b/ |x – 7| + 13 = 25 c/ |x – 3| - 16 = -4 d/ 26 - |x + 9| = -13 Hướng dẫn a/ |x + 3| = 15 nên x + 3 = 15 và x + 3 = –15 x + 3 = 15 x = 12 x + 3 = - 15 x = -18 Bài 3: Tìm x biết: a/ 5 – (10 – x) = 7 b/ - 32 - (x – 5) = 0 c/ - 12 + (x – 9) = 0 d/ 11 + (15 – x) = 1 Bài 4: 1/Tìm x biết: a/ 11x = 55 b/ 12x = 144 c/ -3x = -12 d/ 0x = 4 e/ 2x = 6 Bài 5: Tìm x biết: a/ (x+5) . (x – 4) = 0 b/ (x – 1) . (x - 3) = 0 c/ (3 – x) . ( x – 3) = 0 d/ x(x + 1) = 0 e) 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4) f) 8 – (x – 10) = 23 – (- 4 +12) Hướng dẫn : Ta có a.b = 0 Khi a = 0 hoặc b = 0 a/ (x+5) . (x – 4) = 0 (x+5) = 0 hoặc (x – 4) = 0 * x+5 = 0 * x – 4 = 0 x = –5 x = 4 Vậy x = - 5 hoặc x = 4 Bài 6: Tìm x ,biết a) 7 – x = 8 – ( - 7) b) x -8 = ( -3 ) – 8 c) 11 – (15 + 11) =x – ( 25 -9 ) d) 2 – x = 17 –( - 5) e) x – 12 = ( - 9) – 15 f) 9 – 15 = ( 7 – x ) – ( 25 + 7 ) g) 16 –x = 21 – ( -8 ) h) x – 32 = ( -5 ) – 17 Dạng 3: so sánh , Tìm ước , bội Bài 1: 1/ Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào ô trống: a/ (- 15) . (-2) c 0 b/ (- 3) . 7 c 0 c/ (- 18) . (- 7) c 7.18 d/ (-5) . (- 1) c 8 . (-2) Bài 2: a) Tìm tất cả các ước của 5, 9, 12, -13, 1, -8 b) Tìm bội của -3 ; 5; -7 ; 9 Phần phân số Dạng 1: Tìm x Bài 1: Tìm x biết: a/ b/ c/ d/ e/ f/ Hướng dẫn a/ b/ Bài 2: Tìm x e) f) g) Bài 2: Quy đồng mẫu các phân số a) b) c) d) Bài 3: Rút gọn các phân số sau: a) b) c) d) e) f) g) h) Dạng 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) Bài 5. Rút gọn a/ b/ c/ d/ Dạng 3: Toán đố -Tìm giá trị phân số của một số cho trước -Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Bài 1: Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, Khá và TB. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp ? Bài 2: Quảng đường từ nhà bạn Lan đến nhà sách bằng quảng đường từ nhà đến trường. Biết rằng quảng đường từ nhà sách đến trường là 800m. Tính quảng đường từ nhà Lan đến trường? B. H×nh häc Thế nào là 1 tia? 2 tia đối nhau, trùng nhau? Thế nào là một đoạn thẳng? So sánh 2 đoạn thẳng bằng cách nào? Phát biểu nhận xét về cộng độ dài hai đoạn thẳng? Thế nào là trung điểm đoạn thẳng? Thế nào là một nửa mặt phẳng bờ a? Thế nào là hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a? Góc là gì? Góc bẹt là gì? Khi nào tia Oz nằm giữa 2 tia Ox, Oy? Khi nào điểm M nằm trong góc xOy? So sánh hai góc bằng cách nào? Thế nào là góc vuông, góc nhọn, góc tù? Nêu nhận xét về cộng số đo 2 góc. Thế nào là 2 góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù? Thế nào là tia phân giác của 1 góc? Nêu tính chất tia phân giác của góc. Nêu định nghĩa đường tròn, định nghĩa hình tròn, tam giác. Bài 1: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy=50o,xOz=100o a/ Tia Oy có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao ? b/ So sánh góc xOy và yOz ? c/ Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao ? Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot và Oy sao cho = 300 ; = 600. Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính góc tOy? Tia Ot có là tia phân giác của gúc xOy hay không? Giải thích. Bài 3:Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy, Oz sao cho góc xOy = 400, xOz = 800 a.Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao? b.Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao? c.Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oy, tính góc zOt? Bài 4:. Vẽ tam giác ABC biết: BC=5cm, AB =4cm, AC = 3 cm. Nêu cách vẽ. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 Thời gian 90 phút Bài 1: ( 2đ ) Thực hiện phép tính : a/ (– 8 ).4 ; (– 12 ).( – 3 ) b/ 37.(– 20 ) + 63 . (– 20 ) Bài 2: ( 1,5 điểm ) Tính hợp lí (nếu có thể): a) b) Bài 3 :( 2 đ ) Tìm x, biết : a) b) c) Bài 4 :( 2,5 đ ) Một khối 6 có 270 học sinh bao gồm ba loại : Giỏi, Khá và Trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. a)Tính số học sinh giỏi của khối 6 đó b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với học sinh cả khối 6 đó. Bài 5: (2,0 đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xÔz = 420, xÔy= 840 a) Tia Oz có là tia phân giác của xÔy không? Tại sao? b) Vẽ tia Oz’ là tia đối của tia Oz. Tính số đo của yÔz’

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP TOAN 6 KI 2.doc
Giáo án liên quan