Đề cương ôn tập Tin học Lớp 11 - Chương IV: Kiểu dữ liệu có cấu trúc - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng

pdf8 trang | Chia sẻ: Duy Thuận | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 23 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Tin học Lớp 11 - Chương IV: Kiểu dữ liệu có cấu trúc - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Đức Trọng Tổ: Tin học CHƯƠNG IV: KIỂU DỮ LIỆU CĨ CẤU TRÚC A/ TĨM TẮT LÍ THUYẾT  Kiểu dữ liệu cĩ cấu trúc được xây dựng từ những kiểu dữ liệu đã cĩ theo qui tắc, khuơn dạng do ngơn ngữ lập trình cung cấp  Mảng một chiều:  Mảng một chiều là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu  Khái báo: C1: Var : array[kiểu chỉ số] of ; C2: Type = array[kiểu chỉ số] of ; Var : ;  Tham chiếu phần tử mảng: tên biến mảng[chỉ số phần tử].  Kiểu dữ liệu xâu:  Xâu là dãy kí tự trong bộ mã ASCII, số lượng kí tự trong xâu là độ dài của xâu, xâu cĩ độ dài =0 gọi là xâu rỗng, kí hiệu: ’’, độ dài lớn nhất của xâu khơng vượt quá 255  Khai báo: C1: Var : String[độ dài lớn nhất của xâu]; C2: Type = string; Var : ;  Tham chiếu phần tử xâu: tên biến xâu[chỉ số phần tử]  Các thao tác xử lí thường sử dụng o Phép ghép xâu: (+) o Phép so sánh: >, , >=, <= Các thủ tục chuẩn: + Delete(s, vt, n); + Insert(s1, s2, vt);a o Các hàm chuẩn: + Length(s) + Copy(s, vt, n) + Pos (s1,s2) + Upcase(ch) B/ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 1/ Một số câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1. Giả sử mảng A được khai báo như sau: Var A:array[-2..10] of integer; Để tham chiếu đến phần tử thứ 3 của mảng, ta viết A. A[2] B. A[3] C. A[0] D. khơng thể tham chiếu được vì kiểu chỉ số sai Câu 2. Hãy cho biết phần tử thứ 10 của mảng C cĩ giá trị là bao nhiêu? For i:=1 to 100 do C[i]:=1; A. 100 B. 1 C. 10 D. tất cả đều sai Câu 3. Cho xâu S1='Dat chuan quoc gia' và xâu S2='Duc Trong'. Thủ tục Copy(S1,1,Length(S2)) cho kết quả là: A. 'Dat chuan' B. 'Duc Trong' C. 'quoc gia' D. 'Duc Trong Dat chuan quoc gia' Câu 4. Cho xâu S1='Tin hoc khoi 11 rat kho' và xâu S2='Hoc sinh'. Thủ tục Delete(S1,9,Length(S2)) cho kết quả là: A. 'khoi 11 ' B. 'Tin hoc' C. 'Hoc sinh' D. 'Tin hoc rat kho' Câu 5. Cho S kiểu số thực, i và n thuộc kiểu số nguyên. Để tính tổng bình phương các số chẵn từ 1 đến n, câu lệnh nào sau đây đúng? A. For i:=3 to n do If i mod 2=0 then S:=S+sqt(i); B. For i:=1 to n do S:=S+sqt(i); C. For i:=1 to n do If i mod 2=0 then S:=S+sqr(i); D. For i:=n downto 1 do If i mod 2<>0 then S:=S+sqt(i); Câu 6. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: S:=0; For i:=1 to 6 do If (i mod 2=0) then S:=S+i; Write(S); a 3 b 12 c 6 d 9 Câu 7. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: S:=0; i:=0; While S<=10 do begin i:=i+1; S:=S+i; end; Write(S); a 5 b 15 c 20 d 10 Câu 8. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: S:=0; For i:=1 to 10 do If (i mod 3=0) Or (i mod 4=0) then S:=S+i; Write(S); a 15 b 45 c 30 d 0 Câu 9. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: T:=0; For i:=1 to 10 do T:=T+i; Write(i); a 1 b 55 c 10 d 0 Câu 10. Cho khai báo sau: Var C:array[1..5] of integer; . Để lưu trữ biến C cần bao nhiêu byte bộ nhớ? a 2 b 5 c 10 d 1 Câu 11. Mảng là kiểu dữ liệu cĩ cấu trúc vì : a Được xây dựng từ các kiểu dữ liệu chuẩn. b Khai báo biến mảng ở dạng phức tạp. c Là một dãy các phần tử khác kiểu mà mỗi phần tử cĩ một chỉ số khác nhau. d Là dãy các phần tử bất kì mà mỗi phần tử cĩ một chỉ số khác nhau. Câu 12. Hãy cho biết dịng lệnh nào sau đây dùng để tạo ngẫu nhiên mảng gồm n số nguyên trong phạm vi từ 0 đến 299 a For i:=1 to n do A[i]:= random(0) - random(299); b For i:=1 to n do A[i]:= random(1) - random(300); c For i:=1 to n do A[i]:= random(300) - random(300); d For i:=1 to n do A[i]:= random(299) - random(299); Câu 13. Cho A={30, 15, 9, 23, 5, 27, 14} . Hãy cho biết khai báo nào sau đây là đúng nhất? a Var A:array['a'..'g'] of byte; b Var A:array[1..7] of char; c Var A:array[1..7] of byte d Var A:array[5..30] of byte; Câu 14. Giả sử mảng A được khai báo như sau: Var A:array[-2..3] of integer; . Để tham chiếu đến phần tử thứ 2 của mảng, ta viết a A[6] b A[2] c A[-1] d A(2) 2/ Một số câu hỏi tự giải: Câu 1: Viết khai báo xâu cho chương trình sau: Viết chương trình nhập từ bàn phím xâu kí tự S1 có độ dài không quá 100. hãy tạo xâu S2 gồm tất cả các chữ số có trong S1. Câu 2: Cho xâu S1 = ‘Hinh .1’ và xâu S2 = ‘2’. Thủ tục Insert(S2,S1,6) cho kết quả là? Câu 3: Điền vào chỗ trống trong câu sau: “Xâu là dãy trong bộ mã ASCII” Câu 4: Giá trị của xâu S = ‘Em se la mua xuan cua me’ Hãy sử dụng thủ tục Delete như thế nào để có kết quả là ‘Em la mua xuan cua me’ ? Câu 5: Hàm Pos(‘em’, ‘ngay mai em di bien nho ten em goi ve’) cho kết quả là? Câu 6: Cho xâu S1=’Dat chuan quoc gia’ và xâu S2=’Duc Trong’ Hàm Copy(S1,1,Length(S2)); cho kết quả là? Câu 7: Cho xâu S=’500 dong’. Hàm Length(S); cho kết quả là? Câu 8: Cho xâu S=’Lop 11’. Hàm Upcase(S); cho kết quả là? Câu 9: Viết cấu trúc khai báo biến kiểu xâu? Câu 10: Cho xâu S=’TRAN VAN AN’. Để tham chiếu đến kí tự đầu tiên của tên ta viết như thế nào? 3/ Một số dạng bài tự luận: Câu 1: Tạo mảng B gồm n (n<=200) số nguyên, mỗi số có trị tuyệt đối không vược quá 500. Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong mảng B có giá trị bằng 0. Program zero; Uses Crt; Const Nmax = 200; Type ArrInt = Array[1..Nmax] of Integer; Var i,n,dem: byte; B:ArrInt; Begin Clrscr; Write('Nhap so luong phan tu cua day so, N = '); Readln(N); For i:=1 to N do Begin Write('Phan tu thu ',i,' = '); Readln(B[i]); End; dem:=0; For i:=1 to N do If B[i] = 0 then dem:=dem+1; Write('Co ',dem,' so hang trong mang B co gia tri bang 0'); Readln End. Câu 2: Tạo mảng C gồm n (n<=100) số nguyên, mỗi số có trị tuyệt đối không vược quá 300. Cho biết Chỉ số và giá trị nhỏ nhất trong dãy số đã cho (nếu có nhiều phần tử nhỏ nhất thì đưa ra tất cả vị trí của chúng) Program cau2; Uses crt; Const Nmax = 100; Type ArrInt = array[1..Nmax] of Integer; Var i,n,min: integer; C:ArrInt; Begin Clrscr; Write('Nhap so luong phan tu cua mang, N = '); Readln(N); For i:=1 to N do Begin Write('C[',i,']= '); Readln(C[i]); End; For i:=1 to N do write(C[i]:5); Writeln; Min:=C[1]; For i:=2 to N do If C[i] < Min then Min:=C[i]; Writeln('Ket qua la : ',Min); For i:=1 to N do If C[i] = Min then write(i:5); Readln End. Câu 3: Viết chương trình Pascal nhập từ bàn phím dãy A gồm n (n<=100) số nguyên dương A1, A2, , AN. Hãy xuất ra những thông tin sau: a/ Tổng các số lẻ trong dãy b/ Số lượng và vị trí của các số chẵn trong dãy Program kt_th1; Uses crt; Const Nmax = 100; Type ArrW = Array[1..Nmax] of word; Var A: ArrW; i,n,d:byte; S:Word; Begin clrscr; write('Nhap so luong phan tu mang : '); Readln(N); For i:=1 to n do Begin write('Nhap phan tu thu ',i,' = '); Readln(A[i]); End; S:=0; Writeln('Vi tri cac so chan nhu sau:'); For i:=1 to n do If A[i] mod 2 = 1 then S:=S+A[i] Else Begin d:=d+1; Write(i:5); End; Writeln; Writeln('Co ',d,' so chan trong day'); Writeln('Tong cac so le trong day la : ',S); Readln End. Câu 4: Viết chương trình Pascal nhập từ bàn phím dãy A gồm n (n<=100) số nguyên A1, A2, , AN. Hãy xuất ra những thông tin sau: a/ Tổng các số âm trong dãy b/ Số lượng và vị trí của các số dương trong dãy Program kt_th2; Uses crt; Const Nmax = 100; Type ArrInt = Array[1..Nmax] of Integer; Var A: ArrInt; i,n,d:byte; S:Integer; Begin clrscr; write('Nhap so luong phan tu mang : '); Readln(N); For i:=1 to n do Begin write('Nhap phan tu thu ',i,' = '); Readln(A[i]); End; S:=0; d:=0; Writeln('Vi tri cac so duong trong day la:'); For i:=1 to n do If A[i] < 0 then S:=S+A[i] Else Begin d:=d+1; Write(i:5); End; Writeln; Writeln('Co ',d,' so duong trong day'); Writeln('Tong cac so am trong day la : ',S); Readln End. Câu 5: Sử dụng ngơn ngữ lập trình Pascal, viết chương trình nhập từ bàn phím số nguyên dương N (0<N 100) và dãy A gồm N số thực A1, A2, , AN. Hãy đưa ra những thơng tin sau: - Khi người sử dụng nhập N ngồi đoạn (0<N 100) thì yêu cầu nhập lại - Hãy tạo ra dãy B gồm các phần tử trong dãy A cĩ chỉ số là lẻ và xuất kết quả ra màn hình Ví dụ: Dãy A 2.5 43.7 43.6 8.9 23.4 45.2 22.9 56.1 34.6 3.8 I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Dãy B được tạo ra như sau: B 2.5 43.6 23.4 22.9 34.6 J 1 2 3 4 5 Giải Program mang_cau1; Uses crt; Var A, B : Array[1..100] of real; i,j,n: Integer; Begin clrscr; write('So phan tu cua day A(0<N<=100), N = '); readln(N); While (N 100) do begin write('Nhap lai, so phan tu cua day A(0<N<=100), N = '); readln(N); end; For i:=1 to N do begin write('Phan tu thu ',i,' = '); readln(A[i]); end; j:=0; For i:=1 to N do If i mod 2 <> 0 then begin j:=j+1; B[j]:=A[i]; end; writeln('Cac phan tu cua day B : '); For i:=1 to j do write(B[i]:10:1); readln End. Câu 6: Sử dụng ngơn ngữ lập trình Pascal, viết chương trình nhập từ bàn phím số nguyên dương N (0<N 100) và dãy A gồm N số nguyên A1, A2, , AN có giá trị tuyệt đối không lớn hơn 1000. Hãy đưa ra những thơng tin sau: - Khi người sử dụng nhập N ngồi đoạn (0<N 100) thì yêu cầu nhập lại - Hãy tạo ra dãy B gồm các phần tử trong dãy A cĩ giá trị chia hết cho 3 và 5 và xuất kết quả ra màn hình Ví dụ: Dãy A 5 15 7 39 45 75 22 56 60 38 I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Dãy B được tạo ra như sau: B 15 45 75 60 J 1 2 3 4 Giải Program mang_cau2; Uses crt; Var A, B : Array[1..100] of Integer; i,j,n: Integer; Begin clrscr; write('So phan tu cua day A(0<N<=100), N = '); readln(N); While (N 100) do begin write('Nhap lai, so phan tu cua day A(0<N<=100), N = '); readln(N); end; For i:=1 to N do begin write('Phan tu thu ',i,' = '); readln(A[i]); end; j:=0; For i:=1 to N do If (A[i] mod 3 = 0) and (A[i] mod 5 = 0) then begin j:=j+1; B[j]:=A[i]; end; writeln('Cac phan tu cua day B : '); For i:=1 to j do write(B[i]:5); readln End. 4/ Một số bài tập tự giải: Câu 1: Viết chương trình nhập từ bàn phím một xâu kí tự. Cho biết độ dài của xâu vừa nhập? Câu 2: Viết chương trình nhập từ bàn phím một xâu kí tự. Cho biết trong xâu vừa nhập cĩ bao nhiêu kí tự trắng ? Câu 3: Viết chương trình nhập từ bàn phím một xâu kí tự. Xuất ra màn hình xâu kí tự đĩ nhưng xĩa đi tất cả các kí tự ’A’ hoặc ’a’. Câu 4: Viết chương trình nhập từ bàn phím một xâu kí tự. a/ Cho biết cĩ bao nhiêu kí tự số b/ Cho biết cĩ bao nhiêu kí tự chữ Câu 5: Viết chương trình nhập từ bàn phím một xâu kí tự và một kí tự ’k’. Cho biết cĩ bao nhiêu kí tự ’k’? Câu 6: Viết chương trình nhập từ bàn phím một xâu kí tự. Cho biết trong xâu cĩ bao nhiêu cụm kí tự ’anh’? Câu 7/ Cho xâu s:=’Truong THPT Duc Trong’; Cho biết kết quả của hàm và thủ tục sau: + Delete(s, 5, 4); + Cho s1:=’Duc’; Insert(s1, s, 4); + Length(s) + Copy(s, 3, 8) + Cho s1:=’Duc’; vt:=Pos (s1,s) + Upcase(S[5]); Câu 8/ Viết chương trình cho hàm copy và thủ tục Insert Sự khác nhau giữa hàm và thủ tục 5/ Sách giáo khoa -Bài 1 đến bài 5 SGK trang 71 – 72 -Bài 1; 2; 3 SGK trang 73 -Bài 5; 6 SGK trang 79 -Bài 10 SGK trang 80

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_tin_hoc_lop_11_chuong_iv_kieu_du_lieu_co_cau.pdf