Đề cương ôn tập Tin học Khối 11 - Chương II: Chương trình đơn giản - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Tin học Khối 11 - Chương II: Chương trình đơn giản - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II: CHƯƠNG TRÌNH ĐƠN GIẢN
A – TĨM TẮT LÝ THUYẾT
Cấu trúc 1 chương trình: [ ]
Thành phần của chương trình:
Phần khai báo: - Khai báo tên: Program ;
- Khai báo thư viện:Uses
- Khai báo hằng: Const = ;
- Khai báo kiểu: Type
- Khai báo biến: VAR : ;
Phần thân: Begin
[ ]
End.
Một số kiểu dữ liệu chuẩn :
Kiểu dữ liệu Phạm vi Bộ nhớ lưu trữ một giá trị
Kiểu nguyên
Byte 0 255 1
Integer -32768 32767 2
Word 0 65535 2
Longint
-2147483648 2147483647 4
Kiểu thực
Real 0 hoặc cĩ giá trị tuyệt đối trong 6
khoảng 2.9x10-39 đến 1.7x1038
Extended 0 hoặc cĩ giá trị tuyệt đối trong
-4932 4932 10
khoảng 10 đến 10
Kiểu kí tự
Char Kí tự bất kì 1
Kiểu logic
Boolean True, False 1
Phép toán:
Phép toán Trong toán Trong Pascal Ví dụ
Số học +, -, x, /, chia nguyên, chia dư +, -, *, /, div, mod 7 div 2 = 3
(đối với số nguyên) 7 mod 2 = 1
Quan hệ >, >, >=, Logic Phủ định, và, hoặc Not, and, or
Biểu thức:
Biểu thức Trong toán Trong Pascal Kiểu dữ liệu trả về
Số học 5x+3y 5*x+3*y Kiểu số
Quan hệ 3x>7 3*x>7 Boolean
Logic 1<3x<6 (1<3*x) and (3*x<6) Boolean
- Một số hàm chuẩn: SGK_26
- Câu lệnh gán: := ;
- Thủ tục nhập dữ liệu từ bàn phím: Read/ Readln( );
Readln; Dừng chương trình để xem kết quả, đợi nhấn Enter
mới tiếp tục
- Thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình: Write/ Writeln( );
Chú ý: Danh sách kết quả ra cĩ thể là hằng xâu, biến, biểu thức
Writeln; xuống dịng
- Chức năng một số phím thường thực hiện khi viết chương trình trên máy:
F2: lưu file
F3: mở file
F9 hay ALT_F9: dịch chương trình, nếu có lỗi (xem SGK_136)
CTRL_F9: chạy chương trình
ALT_F3: đóng cửa sổ chương trình
ALT_X: thoát khỏi Pascal
B - HƯỚNG DẪN, GỢI Ý TRẢ LỜI CÂU HỎI TRONG SGK
1. Hãy nêu sự khác nhau giữa hằng cĩ đặt tên và biến.
- Dựa vào phần tĩm tắt lý thuyết ở chương I để trả lời
2. Tại sao phải khai báo biến?
- Dựa vào phần tĩm tắt lý thuyết ở chương II để trả lời
3 7 Dựa vào phần tĩm tắt lý thuyết ở chương II để trả lời
9. Viết CTC cho nửa diện tích hình trịn với bán kính a được nhập từ bàn phím
10. Viết chương trình xuất ra màn hình vận tốc v khi chạm đất của một vât rơi từ độ cao h
theo cơng thức v= 2gh với 9=9,8m/s2 C – CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
001.3.1. Hãy chọn phát biểu đúng
a. Phần khai báo bắt buộc phải cĩ trong chương trình
b. Phần thân chương trình cĩ thể cĩ hoặc khơng.
c. Phần thân chương trình bắt buộc phải cĩ.
d. Trong thân chương trình phải cĩ ít nhất một câu lệnh.
002.3.1. Từ khố dùng để khai báo hằng trong PASCAL là
a. const
b. uses
c. var
d. program
003.3.3. Chọn khai báo tên đúng:
a. Program Bai1;
b. Program Bai 1;
c. Program 1Bai;
d. Program Bai1
004.3.3. Chọn khai báo hằng đúng:
a. Const thoat=’quit’;
b. constant t=true;
c. Const ‘t’=’1’;
d. const h=9,8;
005.4.1. Từ khố dùng để khai báo biến trong PASCAL là
a. var
b. const
c. program
d. uses
006.4.1. Các kiểu số nguyên thường dùng trong Pascal là
a. Byte và integer
b. Byte và real
c. integer và Real
d. word và extended
007. 4.3. Trong một chương trình, biến P cĩ thể nhận các giá trị 5; 10; 15; 20 và biến X cĩ thể
nhận các giá trị 0,1 ; 0,2 ; 0,3 ; 0,4 ; 0,5. Khai báo (với NNLT Pascasl) đúng và ít tốn bộ nhớ
nhất là
a. VAR P : REAL; P : BYTE;
b. VAR X, P : BYTE;
c. VAR P, X : REAL;
d. VAR X : REAL;P : BYTE;
008.4.2. Xét khai báo biến trong pascal:
Var x, y, z: real; c: char; i, j : byte; n:word;
Bộ nhớ dành cho các biến đã khai báo là:
a. 23 Byte
b. 10 Byte
c. 24 Byte d. 11 Byte
009.5.3. Giải phương trình bậc nhất ax + b =0, khai báo biến sau đây đúng:
a Var X; a; b:Integer;
b Var a, b, c: Char;
c Var x:Real; a, b:Integer;
d Var a, b, x:Read;
010.6.3. Trong TP, biểu thức t =x3 được viết là:
a t:=sqr(x)*sqr(x);
b t:=x*x*x;
c t:=x.x.x
d t:=sqrt(x)*x;
011.6.3. Lệnh sqr(c) cĩ tác dụng:
a. bình phương giá trị của c
b. lấy căn bậc hai giá trị của x
c. bình phương giá trị của x
d. lấy căn bậc hai giá trị của c
012.6.3. Var c: char; i,j: integer; x,y: real; p,q: Boolean;
begin
i:= 3; j:=2* i+1; c:='A'; x:=0.5; q:=j>i;
end.
Giá trị của q sau khi thực hiện chương trình là:
a. TRUE
b. FALSE
c. 7 > 3
d. 2*i +1> i
2
x
013.6.3. Biểu thức số học ab biểu diễn trong NNLT Pascal là:
a. x:=2/a/b
b. X:=2/a*b
c. X:=2/(ab)
d. X:= 2:(a*b)
014.6.1. Các phép tốn logic gồm
a. NOT, AND, OR
b. DIV, MOD
c. +, - , * , /
d. =,>, =, <>.
015.6.2. Cho khai báo: Var i: byte; x: integer; q: Boolean; Phép tốn gán nào sau đây đúng
cú pháp hoặc ngữ nghĩa:
a. q:= (I < x);
b. q:= x;
c. i:=x+5;
d. x:=q;
016.7.1. Câu lệnh Writeln; dùng để
a Xuất
b Xuống hàng c Nhập
d Tất cả đều sai
017.7.3. Để nhập giá trị cho biến x từ bàn phím, ta dùng câu lệnh :
a. Readln(x);
b. Write(‘nhap x:’);
c. Read(‘x’);
d. Readln(f,x);
018.7.3. Để đưa giá trị của biến x ra màn hình, ta dùng câu lệnh :
a. Readln(x);
b. Write(x);
c. Write(‘x’);
d. Readln(f,x);
019.8.1 Tổ hợp phím dùng để biên dịch chương trình là:
a. Alt + F9
b. Ctrl + F9
c. Alt + F5
d. Ctrl + F5
020.8.1. Để mở một chương trình đã ghi trên đĩa ta dùng phím nào?
a. F3
b. F2
c. F4
d. F5
021.8.1. Phần mở rộng của một tập tin nguồn viết trên NNLT Pascal là:
a. . PAS
b. .COM
c. .DOC
d. .PPT
022.8.3. Viết chương trình nhập vào 2 số thực, xuất ra màn hình kết quả của phép cộng trừ,
nhân, chia, căn bậc hai của tổng 2 số
023.8.3. a) Viết chương trình tính chu vi và diện tích hình vuơng
b) Viết chương trình tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình trịn
1
024.8.3. Viết chương trình tính giá trị của biểu thức sau: v=3x3+
3x
2
025.8.3. Viết chương trình tính vận tốc v, quảng đường s biết v= v0+at , s=v0t, biết v0, a, t
được nhập từ bàn phím
026.8.3. Lập trình nhập từ bàn phím các số thực a, b, c, d và x. Tính và đưa ra màn hình giá trị
của biều thức ax3 + bx2+cx+d
027.8.3. Một người đi xe đạp với vận tốc 10 km/h và một người đi xe máy với vận tốc 40km/h
cùng xuất phát từ một vị trí, cùng một thời điểm và đi cùng một hướng. Lập trình tính
khoảng cách giữa hai người sau t giờ (với t được nhập từ bàn phím, t<=15)
028.8.3.Hiền gọi điện trao đổi bài với Minh. Cứ mỗi phút phải trả a đồng, cuộc trao đổi kéo
dài t phút. Hãy lập trình tính tiền phải trả (biết các số a, t nguyên dương được nhập từ
bàn phím)
029.8.3. Theo quy định của trường, mỗi trường hợp khơng đeo bảng tên bị trừ 3 điểm, mỗi
trường hợp nĩi chuyện trừ 4 điềm, đi muộn trừ 5 điểm, đi dép lê trừ 10 điểm. Sổ đầu bài ghi trong tuần 6 của lớp 10B cĩ t trường hợp khơng đeo bảng tên, m trường hợp
nĩi chuyện, n trường hợp đi muộn, p trường hợp đi dép lê. Xuất ra màn hình số điểm
mà lớp 10B bị trừ trong tuần.
030.8.3. Một hộ nơng dân cĩ n con gia cầm phải thiêu hủy trong trận dịch cúm H5N1, trong
đàn cĩ m con dưới 3 tháng tuổi, trong đĩ cĩ k con từ một tháng tuổi trở xuống
(0 k m n 10000) Lập trình tính số tiền mà nhà nước phải trả cho hộ nơng dân
trên, biết mỗi con gia cầm từ một tháng tuổi trở xuống a đồng, mỗi con gia cầm trên
một tháng tuổi và dưới ba tháng tuổi là b đồng, từ ba tháng tuổi trờ lên là c đồng (a, b,
c, n, m, k được nhập từ bàn phím)
31.8.3. Lập trình nhập từ bàn phím số con gà và thỏ trong một trại, cùng với giá của mỗi loại,
tính và đưa ra màn hình giá tiền, tổng số chân của các con vật này
32.8.3. Viết chương trình nhập vào số giây, chuyển số này thành giờ, phút, giây rồi đưa kết
quả ra màn hình
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_tin_hoc_khoi_11_chuong_ii_chuong_trinh_don_g.pdf