Đề cương ôn tập phần Đại số vào 10 - Chuyên đề 1: Một số dạng toán cơ bản về căn bậc hai

*Chú ý : Khi áp dụng các công thức trên ta thường áp dụng một cách linh hoạt theo chiều thuận hoặc đảo phù hợp với từng bài .

B.Một số dạng bài tập thường gặp :

Dạng 1: Tính toán,thu gọn biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai số học

I.Một số ví dụ :

Ví dụ 1: Tính:

 

doc50 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1151 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề cương ôn tập phần Đại số vào 10 - Chuyên đề 1: Một số dạng toán cơ bản về căn bậc hai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hụi.) 5. I, B, E thẳng hàng nờn tam giỏc IDE vuụng tại I => IM là trung tuyến ( vỡ M là trung điểm của DE) =>MI = ME => DMIE cõn tại M => éI1 = éE1 ; DO’IC cõn tại O’ ( vỡ O’C và O’I cựng là bỏn kớnh ) => éI3 = éC1 mà éC1 = éE1 ( Cựng phụ với gúc EDC ) => éI1 = éI3 => éI1 + éI2 = éI3 + éI2 . Mà éI3 + éI2 = éBIC = 900 => éI1 + éI2 = 900 = éMIO’ hay MI ^ O’I tại I => MI là tiếp tuyến của (O) Chủ đề 1: Nhận biết hỡnh, tỡm điều kiện của một hỡnh. Bài 1: Cho tam giỏc đều ABC nội tiếp đường trũn tõm O. D và E lần lượt là điểm chớnh giữa của cỏc cung AB và AC. DE cắt AB ở I và cắt AC ở L. a) Chứng minh DI = IL = LE. b) Chứng minh tứ giỏc BCED là hỡnh chữ nhật. c) Chứng minh tứ giỏc ADOE là hỡnh thoi và tớnh cỏc gúc của hỡnh này. Bài 2: Cho tứ giỏc ABCD nội tiếp đường trũn cú cỏc đường chộo vuụng gúc với nhau tại I. a) Chứng minh rằng nếu từ I ta hạ đường vuụng gúc xuống một cạnh của tứ giỏc thỡ đường vuụng gúc này qua trung điểm của cạnh đối diện của cạnh đú. b) Gọi M, N, R, S là trung điểm của cỏc cạnh của tứ giỏc đó cho. Chứng minh MNRS là hỡnh chữ nhật. c) Chứng minh đường trũn ngoại tiếp hỡnh chữ nhật này đi qua chõn cỏc đường vuụng gúc hạ từ I xuống cỏc cạnh của tứ giỏc. Bài 3: Cho tam giỏc vuụng ABC ( éA = 1v) cú AH là đường cao. Hai đường trũn đường kớnh AB và AC cú tõm là O1 và O2. Một cỏt tuyến biến đổi đi qua A cắt đường trũn (O1) và (O2) lần lượt tại M và N. a) Chứng minh tam giỏc MHN là tam giỏc vuụng. b) Tứ giỏc MBCN là hỡnh gỡ? c) Gọi F, E, G lần lượt là trung điểm của O1O2, MN, BC. Chứng minh F cỏch đều 4 điểm E, G, A, H. d) Khi cỏt tuyến MAN quay xung quanh điểm A thỡ E vạch một đường như thế nào? Bài 4: Cho hỡnh vuụng ABCD. Lấy B làm tõm, bỏn kớnh AB, vẽ 1/4 đường trũn phớa trong hỡnh vuụng.Lấy AB làm đường kớnh , vẽ 1/2 đường trũn phớa trong hỡnh vuụng. Gọi P là điểm tuỳ ý trờn cung AC ( khụng trựng với A và C). H và K lần lượt là hỡnh chiếu của P trờn AB và AD, PA và PB cắt nửa đường trũn lần lượt ở I và M. a) Chứng minh I là trung điểm của AP. b) Chứng minh PH, BI, AM đồng qui. c) Chứng minh PM = PK = AH d) Chứng minh tứ giỏc APMH là hỡnh thang cõn. đ) Tỡm vị trớ điểm P trờn cung AC để tam giỏc APB là đều. Chủ đề 2: Chứng minh tứ giỏc nội tiếp, chứng minh nhiều điểm cựng nằm trờn một đường trũn. Bài 1: Cho hai đường trũn (O), (O') cắt nhau tại A, B. Cỏc tiếp tuyến tại A của (O), (O') cắt (O'), (O) lần lượt tại cỏc điểm E, F. Gọi I là tõm đường trũn ngoại tiếp tam giỏc EAF. a) Chứng minh tứ giỏc OAO'I là hỡnh bỡnh hành và OO'//BI. b) Chứng minh bốn điểm O, B, I, O' cựng thuộc một đường trũn. c) Kộo dài AB về phớa B một đoạn CB = AB. Chứng minh tứ giỏc AECF nội tiếp. Bài 2: Cho tam giỏc ABC. Hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H.Gọi D là điểm đối xứng của H qua trung điểm M của BC. a) Chứng minh tứ giỏc ABDC nội tiếp được trong một đường trũn.Xỏc định tõm O của đường trũn đú. b) Đường thẳng DH cắt đường trũn (O) tại điểm thứ 2 là I. Chứng minh rằng 5 điểm A, I, F, H, E cựng nằm trờn một đường trũn. Bài 3: Cho hai đường trũn (O) và (O') cắt nhau tại A và B. Tia OA cắt đường trũn (O') tại C, tia O'A cắt đường trũn (O) tại D. Chứng minh rằng: a) Tứ giỏc OO'CD nội tiếp. b) Tứ giỏc OBO'C nội tiếp, từ đú suy ra năm điểm O, O', B, C, D cựng nằm trờn một đường trũn. Bài 4: Cho tứ giỏc ABCD nội tiếp nửa đường trũn đường kớnh AD. Hai đường chộo AC và BD cắt nhau tại E. Vẽ EF vuụng gúc AD. Gọi M là trung điểm của DE. Chứng minh rằng: a) Cỏc tứ giỏc ABEF, DCEF nội tiếp được. b) Tia CA là tia phõn giỏc của gúc BCF. c)* Tứ giỏc BCMF nội tiếp được. Bài 5: Từ một điểm M ở bờn ngoài đường trũn (O) ta vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đường trũn. Trờn cung nhỏ AB lấy một điểm C. Vẽ CD ^ AB, CE ^ MA, CF ^ MB. Gọi I là giao điểm của AC và DE, K là giao điểm của BC và DF. Chứng minh rằng: a) Cỏc tứ giỏc AECD, BFCD nội tiếp được. b) CD2 = CE. CF c)* IK // AB Bài 6: Cho tam giỏc ABC nội tiếp đường trũn (O). Từ A vẽ tiếp tuyến xy với đường trũn. Vẽ hai đường cao BD và CE. a) Chứng minh rằng bốn điểm B, C, D, E cựng nằm trờn một đường trũn. b) Chứng minh rằng xy// DE, từ đú suy ra OA ^ DE. Bài 7: Cho tam giỏc đều ABC nội tiếp đường trũn (O). Trờn cung nhỏ AB lấy một điểm M. Đường thẳng qua A song song với BM cắt CM tại N. a) Chứng minh rằng tam giỏc AMN là tam giỏc đều. b) Chứng minh rằng MA + MB = MC. c)* Gọi D là giao điểm của AB và CM. Chứng minh rằng: Bài 8: Cho ba điểm A, B, C cố định với B nằm giữa A và C. Một đường trũn (O) thay đổi đi qua B và C. Vẽ đường kớnh MN vuụng gúc với BC tại D ( M nằm trờn cung nhỏ BC).Tia AN cắt đường trũn (O) Tại một điểm thứ hai là F. Hai dõy BC và MF cắt nhau tại E. Chứng minh rằng: a) Tứ giỏc DEFN nội tiếp được. b) AD. AE = AF. AN c) Đường thẳng MF đi qua một điểm cố định. Bài 9: Từ một điểm A ở bờn ngoài đường trũn ( O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường trũn. Gọi M là trung điểm của AB. Tia CM cắt đường trũn tại điểm N. Tia AN cắt đường trũn tại điểm D. a) Chứng minh rằng MB2 = MC. MN b) Chứng minh rằng AB// CD c) Tỡm điều kiện của điểm A để cho tứ giỏc ABDC là hỡnh thoi. Tớnh diện tớch cử hỡnh thoi đú. Bài 10: Cho đường trũn (O) và một dõy AB. Gọi M là điểm chớnh giữa của cung nhỏ AB. Vẽ đường kớnh MN Cắt AB tại I. Gọi D là một điểm thuộc dõy AB. Tia MD cắt đường trũn (O) tại C. a) Chứng minh rằng tứ giỏc CDIN nội tiếp được b) Chứng minh rằng tớch MC. MD cú giỏ trị khụng đổi khi D di động trờn dõy AB. c) Gọi O' là tõm của đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ACD. Chứng minh rằng éMAB = é AO'D. d) Chứng minh rằng ba điểm A, O', N thẳng hàng và MA là tiếp tuyến của đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ACD. Bài 11: Cho tam giỏc ABC vuụng ở A ( AB < AC), đường cao AH. Trờn đoạn thẳng HC lấy D sao cho HD = HB. Vẽ CE vuụng gúc với AD ( E ẻ AD). a) Chứng minh rằng AHEC là tứ giỏc nội tiếp. b) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường trũn ngoại tiếp tứ giỏc AHEC. c) Chứng minh rằng CH là tia phõn giỏc của gúc ACE. d) Tớnh diện tớch hỡnh giới hạn bởi cỏc đoạn thẳng CA. CH và cung nhỏ AH của đường trũn núi trờn biết AC= 6cm, éACB = 300. Bài 12: Cho đường trũn tõm O cú đường kớnh BC. Gọi A là Một điểm thuộc cung BC ( AB < AC), D là điểm thuộc bỏn kớnh OC. Đường vuụng gúc với BC tại D cắt AC ở E, cắt tia BA ở F. a) Chứng minh rằng ADCF là tứ giỏc nội tiếp. b) Gọi M là trung điểm của EF. Chứng minh rằng éAME = 2 éACB. c) Chứng minh rằng AM là tiếp tuyến của đường trũn (O). d) Tớnh diện tớch hỡnh giới hạn bởi cỏc đoạn thẳng BC, BA và cung nhỏ AC của đường trũn (O) biết BC= 8cm, éABC = 600. Bài 13: Cho nửa đường trũn tõm O, đường kớnh AB = 2R. Điểm M thuộc nửa đường trũn. Vẽ đường trũn tõm M tiếp xỳc với AB ( H là tiếp điểm). Kẻ cỏc tiếp tuyến AC, BD với đường trũn (M) ( C, D là tiếp điểm). a) Chứng minh rằng C, M, D thẳng hàng b) Chứng minh rằng CD là tiếp tuyến của đường trũn (O). c) Tớnh tổng AC + BD theo R. d) Tớnh diện tớch tứ giỏc ABDC biết éAOM = 600. Bài 14: Cho tam giỏc vuụng cõn ABC (éA = 900), trung điểm I của cạnh BC. Xột một điểm D trờn tia AC. Vẽ đường trũn (O) tiếp xỳc với cỏc cạnh AB, BD, DA tại cỏc điểm tương ứng M, N, P. a) Chứng minh rằng 5 điểm B, M, O, I, N nằm trờn một đường trũn. b) Chứng minh rằng ba điểm N, I, P thẳng hàng. c) Gọi giao điểm của tia BO với MN, NP lần lượt là H, K. Tam giỏc HNK là tam giỏc gỡ, tại sao? d) Tỡm tập hợp điểm K khi điểm D thay đổi vị trớ trờn tia AC. Chủ đề 3: Chứng minh cỏc điểm thẳng hàng, cỏc đường thẳng đồng quy. Bài 1: Cho hai đường trũn (O) và (O') cắt nhau tại hai điểm A và B. Đường thẳng AO cắt đường trũn (O) và (O') lần lượt tại C và C'. Đường thẳng AO' cắt đường trũn (O) và (O') lần lượt tại D và D'. a) Chứng minh C, B, D' thẳng hàng b) Chứng minh tứ giỏc ODC'O' nội tiếp c) Đường thẳng CD và đường thẳng D'C' cắt nhau tại M. Chứng minh tứ giỏc MCBC' nội tiếp. Bài 2: Từ một điểm C ở ngoài đường trũn ( O) kể cỏt tuyến CBA. Gọi IJ là đường kớnh vuụng gúc với AB. Cỏc đường thẳng CI, CJ theo thứ tự cắt đường trũn (O) tại M, N. a) Chứng minh rằng IN, JM và AB đồng quy tại một điểm D. b) Chứng minh rằng cỏc tiếp tuyến của đường trũn (O) tại M, N đi qua trung điểm E của CD. Bài 3: Cho hai đường trũn ( O; R) và ( O'; R' ) tiếp xỳc ngoài tại A ( R> R' ). Đường nối tõm OO' cắt đường trũn (O) và (O') theo thứ tự tại B và C ( B và C khỏc A). EF là dõy cung của đường trũn (O) vuụng gúc với BC tại trung điểm I của BC, EC cắt đường trũn (O') tại D. a) Tứ giỏc BEFC là hỡnh gi? b) Chứng minh ba điểm A, D, F thẳng hàng. c) CF cắt đường trũn (O’) tại G. Chứng minh ba đường EG, DF và CI đồng quy. d) Chứng minh ID tiếp xỳc với đường trũn (O’). Bài 4: Cho đường trũn (O) và (O’) tiếp xỳc ngoài tại C. AC và BC là đường kớnh của (O) và (O’), DE là tiếp tuyến chung ngoài (D ẻ (O), E ẻ (O’)). AD cắt BE tại M. a) Tam giỏc MAB là tam giỏc gỡ? b) Chứng minh MC là tiếp tuyến chung của (O) và (O’). c) Kẻ Ex, By vuụng gúc với AE, AB. Ex cắt By tại N. Chứng minh D, N, C thẳng hàng. d) Về cựng phớa của nửa mặt phẳng bờ AB, vẽ nửa đường trũn đường kớnh AB và OO’. Đường thẳng qua C cắt hai nửa đường tũn trờn tại I, K. Chứng minh OI // AK. Chủ đề 4: Chứng minh hai tam giỏc đồng dạng và chứng minh đẳng thức hỡnh học. Bài 1: Cho đường trũn (O) và dõy AB. M là điểm chớnh giữa cung AB. C thuộc AB, dõy MD qua C. Chứng minh MA2 = MC.MD. Chứng minh MB.BD = BC.MD. Chứng minh đường trũn ngoại tiếp tam giỏc BCD tiếp xỳc với MB tại B. Gọi R1, R2 là bỏn kớnh cỏc đường trũn ngoại tiếp tam giỏc BCD và ACD. Chứng minh R1 + R2 khụng đổi khi C di động trờn AB. Bài 2: Cho nửa đường trũn tõm O, đường kớnh AB = 2R và một điểm M trờn nửa đường trũn (M khỏc A, B). Tiếp tuyến tại M của nửa đường trũn cắt cỏc tiếp tuyến tại A, B lần lượt ở C và E. Chứng minh rằng CE = AC + BE. Chứng minh AC.BE = R2. Chứng minh tam giỏc AMB đồng dạng với tam giỏc COE. Xột trường hợp hai đường thẳng AB và CE cắt nhau tại F. Gọi H là hỡnh chiếu vuụng gúc của M trờn AB. + Chứng minh rằng: . + Chứng minh tớch OH.OF khụng đổi khi M di động trờn nửa đường trũn.

File đính kèm:

  • doctai lieu on tap vao 10 nam 20142015.doc