Đề cương ôn tập môn Khoa học, Lịch sử, Địa lý Lớp 5

1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.

 a. Thể rắn 1. Dầu hoả

 b. Thể lỏng 2. Thuỷ tinh

 c. Thể khí 3. Ni-tơ

2. Điền các từ : ni-tơ, kim loại, thuỷ tinh, sáp vào chỗ chấm sao cho phù hợp

 Ở nhiệt độ cao thích hợp, các chất : ., ., . sẽ chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. Khi được làm lạnh ở nhiệt độ thích hợp thì khí . sẽ chuyển thành thể lỏng

3. Nêu đặc điểm của các chất : rắn, khí, lỏng.

 

doc26 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 4402 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề cương ôn tập môn Khoa học, Lịch sử, Địa lý Lớp 5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ta. £ Cả hai ý trên đều đúng. BÀI 24 – KÍ HIỆP ĐỊNH PARI Vì sao Mĩ phải ký hiệp định Pari? £ Vì cuuộc chiến kéo dài gần 19 năm mà không đem lại lợi ích gì cho Mĩ. £ Vì Mĩ thất bại nặng nề ở cả hai miền Nam – Bắc trong năm 1972. £ Vì bị dư luận lên án buộc phải chấm dứt chiến tranh. Hiệp định Pari về Việt Nam được ký kết vào thời gian nào, ở đâu? £ 27–1–1973 tại Pháp. £ 27–1–1973 tại Mĩ. £ 27–1–1973 tại Hà Nội. Nêu những nội dung cơ bản về hiệp định Pari? £ Mĩ phải tôn trọng quyền độc lập của Việt Nam, phải rút toàn bộ quân ra khỏi Việt Nam. £ Chấm dứt quân sự ở Việt Nam, và có trách nhiệm bồi thường. £ Cả hai ý trên đều đúng. Nêu ý nghĩa và lịch sử của hiệp định Pari? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... BÀI 25 – TIẾN VÀO DINH ĐỘC LẬP Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử được bắt đầu vào thời gian nào? £ 27 – 1 – 1973. £ 26 – 4 – 1975. £ 30 – 4 – 1975. Vì sao nói ngày 30- 4-1975 là mốc quan trọng trong lịch sử dân tộc ta? £ Vì đất nước ta lần đầu tiên được hoàn toàn độc lập, tự do không còn quân xâm lược. £ Vì quân đội Mĩ đã rút khỏi Việt Nam. £ Vì quân đội chính quyền Sài Gòn đầu hàng không điều kiện. Trước thái độ của Dương Văn Minh, chính quyền cách mạng đã làm gì? £ Buộc Dương Văn Minh phải đầu hàng không điều kiện. £ Buộc Dương Văn Minh bàn giao lại chính quyền. £ Bắt tất cả quân đội Sài Gòn giam vào nhà lao. Vì sao 30 – 4 trở thành ngày lễ kỷ niệm miền Nam hoàn toàn giải phóng? £ Vì trong ngày đó miền Nam đã quét sạch quân thù. £ Vì để tưởng nhớ lại công lao của quân và dân miền Nam trong cuộc kháng chiến. £ Cả hai ý trên đều đúng. BÀI 26 – HOÀN THÀNH THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC Vì sao nói ngày 30 – 4 – 1975 nước ta cần phải có Quốc hội chung do nhân dân hai miền Nam – Bắc bầu ra? £ Vì phải có nhà nước chung để lãnh đạo đất nước. £ Vì nước ta đã hoàn toàn độc lập, non sông thu về một mối. £ Cả hai ý trên đều đúng. Vì sao ngày 25 – 4 -1976 là ngày vui nhất của nhân dân ta? £ Vì đây là lần đầu tiên nhân dân ta được thực hiện quyền công dân của mình. £ Vì nhân dân được ăn mặc đẹp đi xem bầu Quốc hội. £ Vì nhân dân hai miền Nam – Bắc được gặp nhau. Thời gian nào diễn ra cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội của nước Việt Nam thống nhất? £ 1 – 5 – 1975. £ 25 – 4 -1976. c. £ 30 – 4- 1975. Cho biết tên đồng chí bí thư thứ nhất của Đảng ta? £ Đồng chí Trường Chinh. £ Đồng chí Lê Duẩn. £ Đồng chí Nguyễn Thị Bình. BÀI 27 – XÂY DỰNG NHÀ MÁY THUỶ DIỆN HOÀ BÌNH Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình ra đời vào thời gian nào? £ 6 – 11 – 1979. £ 26 – 4 -1976. £ 6 – 11 -1977. Nêu vai trò của nhà máy thuỷ điện Hoà Bình đối với công cuộc xây dựng đất nước? £ Nhờ đập ngăn lũ Hoà Bình, đồng bằng Bắc bộ thoát khỏi những trận lụt khủng khiếp. £ Mang dòng điện đến với mọi miền của Tổ quốc. £ Cả hai ý trên đều đúng. Tổ máy cuối cùng của Nhà máy Thuỷ Điện Hoà Bình đã hoà vào điện lưới quốc gia vào thời gian nào? £ 30 – 12 -1988. £ 4 – 4 – 1994. £ 4 – 4 – 1995. Kể tên một số nhà máy thuỷ điện mà em biết. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... MÔN ĐỊA LÍ BÀI 15 – CHÂU Á. Trên thế giới có bao nhiêu châu lục và đại dương? £ 6 châu lục, 4 đại dương. £ 4 châu lục, 6 đại dương £ 6 châu lục, 1 đại dương. Viết tên các châu lục và dại dương trên thế giới? ......................................................................... ........................................................................ .......................................................................... Châu Á nằm ở vị trí nào trên bán cầu? £ Bán cầu Nam. £ Bán cầu Bắc. £ Bán cầu Tây. Châu Á có diện tích đứng hàng thứ mấy so với các châu lục? £ Thứ nhất. £ Thứ hai. £ Thứ ba. BÀI 16 – CHÂU Á (tiếp theo) Đa số các dân cư Châu Á mang màu da gì? £ Da vàng. £ Da đen. £ Da trắng. Ngành sản xuất chính của người dân Châu Á là gì? £ Công nghiệp. £ Thuỷ sản. £ Nông nghiệp. Khu vực Đông Nam Á chủ yếu có khí hậu gì? £ Lạnh. £ Nóng ẩm. £ Mát mẻ. Vì sao khu vực Đông Nam Á lại sản xuất được nhiều lúa gạo? £ Có nhiều đồng bằng châu thổ màu mỡ. £ Có khí hậu gió mùa nóng ẩm. £ Khá giàu khoáng sản. BÀI 17 – CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM Tên thủ đô của Cam–pu–chia là gì? £ Phnôm Pênh. £ Viêng Chăn. £ Bắc Kinh. Nêu vị trí địa lý của Lào £ Không giáp biển, địa hình phần lớn là núi và cao nguyên. £ Gần biển, ¼ diện tích là núi, ¾ diện tích là đồng bằng. £ Địahình đa số là đồng bằng dạng lòng chảo. Cho biết tên thủ đô của Lào. £ Phnôm Pênh. £ Viêng Chăn. £ Bắc Kinh. Vạn Lý Trường Thành thuộc nước nào của Châu Á? £ Thái Lan. £ Hàn Quốc. £ Trung Quốc. BÀI 18 – CHÂU ÂU Châu Âu nằm ở phía nào của châu Á? £ Phía Tây. £ Phía Đông. £ Phía Nam. Đặc điểm chính của châu Âu là gì? £ Đồng bằng chiếm diện tích ít hơn miền núi. £ Đồi núi chiếm 1/3 diện tích, 2/3 diện tích là đồng bằng. £ ¼ diện tích là đồi núi, ¾ diện tích là đồng bằng. Đa số dân cư của châu Âu mang màu gì? £ Da vàng. £ Da đen. £ Da trắng. Khí hậu của châu Âu về mùa đông như thế nào? £ Rất lạnh. £ Tuyết phủ trắng. £ Có mưa rào. BÀI 19 – MỘT SỐ NƯỚC CHÂU ÂU Liên Bang Nga có diện tích như thế nào so với thế giới? £ Lớn nhất. £ Lớn thứ hai. £ Lớn thứ ba. Thủ đô Liên Bang Nga là gì? £ Pa-ri. £ Mát-xcơ-va. £ Bec-lin. Nước Pháp nằm ở vị trí nào trên thế giới? £ Đông Âu. £ Bắc Âu. £ Tây Âu. Thủ đô nước Pháp là gì? £ Pa–ri. £ Mát–xcơ va. £ Bec–lin. BÀI 20 – CHÂU PHI Đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng. £ Châu Phi nằm ở phía nam châu Âu và phía tây nam châu Á. £ Châu Phi nằm ở phía tây nam châu Âu và phía nam châu Á. £ Châu Phi nằm giữa hai đường Xích đạo. Châu Phi đứng thứ mấy về diện tích trong các châu lục trên thế giới? £ Thứ nhất. £ Thứ hai. £ Thứ ba. Đặc điểm khí hậu của châu Phi như thế nào? £ Mưa nhiều, có rừng nhiệt đới phát triển. £ Nóng và khô bậc nhất thế giới. £ Mưa ít, xuất hiện đồng cỏ cao Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp. Mưa nhiều. 1. Hoang mạc. Mưa ít. 2. Đồng cỏ cao, cây bụi. Mưa rất nhiều. 3. Rừng rậm nhiệt đới. BÀI 21 – CHÂU PHI (Tiếp theo) Đa số dân cư châu Phi mang màu da gì? £ Da đen. £ Da vàng. £ Da đỏ. Ở châu Phi các ngành kinh tế nào được tập trung phát triển nhất? £ Khai thác khoáng sản và trồng lúa gạo. £ Khai thác khoáng sản và trồng cây công nghiệp. £ Khai thác dầu mỏ vàø trồng cây công nghiệp. Ai Cập nằm ở phía nào của châu Phi? £ Nam Phi. £ Giữa Nam Phi. £ Bắc Phi. Sông nào dưới đây chảy qua Ai Cập? £ Sông Nin. £ Sông Côn–gô. £ Sông Ni–giê. BÀI 22 – CHÂU MĨ Châu Mĩ nằm ở bán cầu nào? £ Bán cầu Tây. £ Bán cầu Bắc. £ Bán cầu Đông. Châu Mĩ đứng thứ mấy về diện tích trong các châu lục trên thế giới? £ Thứ nhất. £ Thứ hai. £ Thứ ba. Địa hình châu Mĩ thay đổi như thế nào? £ Từ tây sang đông. £ Từ tây sang bắc. £ Từ đông sang bắc. Hãy kể vài nét về rừng A– ma – dôn. ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... CÂU 23 – CHÂU MĨ (Tiếp theo) Châu Mĩ có dân số đứng thứ mấy về dân số trong các châu lục trên thế giới? £ Thứ nhất. £ Thứ hai. £ Thứ ba. Thành phần dân cư châu Mĩ mang màu da gì? £ Da vàng. £ Da trắng. £ Da đen. £ Cả ba ý trên đều đúng. Khu vực nào của dân châu Mĩ có nền kinh tế phát triển nhất? £ Bắc Mĩ. £ Trung Mĩ. £ Nam Mĩ. Hoa Kì nằm ở khu vực nào của châu Mĩ? £ Bắc Mĩ. £ Trung Mĩ. £ Nam Mĩ. BÀI 24 – CHÂU ĐẠI DƯƠNG VÀ CHÂU NAM CỰC Đánh dấu X vào ô trông đặt trước câu trả lời đúng. £ Châu Đại Dương gồm lục địa Ô-x-trây-li-a và các đảo, quần đảo. £ Châu Đại Dương gồm lục địa Ô-x-trây-li-a và các đảo. £ Châu Đại Dương gồm lục địa Ô-x-trây-li-a và các quần đảo. Châu Đại Dương đứng thứ mấy về diện tích so với các châu lục trên thế giới? £ Thứ tư . £ Thứ năm. £ Thứ sáu. Lục địa Ô-x-trây-li-a có khí hậu như thế nào? £ Mát mẻ, thích hợp cho nhiều động vật như căng-gu-ru, gấu cô-a-la … £ Khô hạn, phần lớn là diện tích là hoang mạc và xa-van £ Nhiều đới khí hậu, thích hợp cho nhiều loại cây như keo, bạch đàn … Châu Đại Dương đứng thứ mấy về dân số so với các châu lục trên thế giới? £ Thứ tư . £ Thứ năm. £ Thứ sáu. Châu Nam Cực có đặc điểm gì nổi bật? £ Là châu lục lạnh nhất thế giới. £ Không có dân cư sinh sống. £ Cả hai ý trên đều đúng. BÀI 25 – CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI Trên thế giới có bao nhiêu đại dương? £ 4 đại dương. £ 2 đại dương. £ 5 đại dương. Các đại dương có diện tích như thế nào so với các lục địa trên tế giới? £ Gấp 2 lần. £ Gấp 3 lần. £ Gấp 4 lần. Đại dương nào có diện tích và độ sâu trung bình lớn nhất? £ Đại Tây Dương. £ Ấn Độ Dương. £ Thái Bình Dương. Nêu tên các đại dương trên thế giới. .......................................................................... ........................................................................... ...........................................................................

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP KHOA HOC LSDL LOP 5.doc