Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I, MÔN: TOÁN, Lớp: 10
NĂM HỌC 2019 – 2020
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1 : Đồ thị của hàm số y ax 2 bx c là một parabol đi qua ba điểm A( 1;6) , B(1;4) , C(2;12) . Khi
đó a 2b 3c bằng :
A. 11 B. 11 C. 7 D. 7
Câu 2 : Tổng các nghiệm của phương trình x 2 4x 3 2 x 4 0 bằng :
A. 7 B. 1 C. 6 D. 3
1
Câu 3 : Cho hàm số y x 2 2x 4. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
3
A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi x 1
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi x 3
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;3) và nghịch biến trên khoảng (3; )
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; ) và nghịch biến trên khoảng ( ;1)
Câu 4 : Hàm số y f (x) xác định trên tập R có đồ thị như trong hình dưới. Mệnh đề nào sau đây là sai ?
0
A. Hàm số y f (x) đồng biến trên các khoảng ( ; 1) và (3; )
B. Hàm số y f (x) là hàm số lẻ
C. Hàm số y f (x) nghịch biến trên khoảng ( 1;3)
D. Hàm số y f (x) nhận giá trị bằng 4 khi x 3
2x 3y
Câu 5 : Biết hệ phương trình có một nghiệm (x0 ; y0 ) . Khi đó x0 y0 bằng :
4x 9y 5
1 1 5 5
A. B. C. D.
6 6 6 6
Câu 6 : Cho hai nửa khoảng A ( ;6], B [m 4;m 3) . Tìm m để A B là một khoảng ?
A. 3 m 10 B. 3 m 10 C. m 3 D. m 10
x
Câu 7 : Tập xác định của hàm số y là :
x 2 x 2
A. ( ;0] \{ 2} B. [0; ) \{1} C. ( 2;1) D. R \{ 2;1}
Câu 8 : Số nghiệm của phương trình 11 6x x 3 bằng :
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 9 : Cho hai tập hợp A ( 5;2), B [0;3]. Khi đó tập A B là :
A. {x R| 0 x 2} B. {x R| 5 x 0}
1 C. {x R| 5 x 3} D. {x R| 2 x 3}
x my 1
Câu 10 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình có nghiệm .
mx 3my 2m 3
m 0 m 0
A. B. m 3 C. D. m 0
m 3 m 3
Câu 11 : Đường thẳng (d) : y ax b đi qua hai điểm M ( 3;2), N(6; 1) . Khi đó đường thẳng (d) cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ bằng :
A. 1 B. 3 C. 1 D. 3
2
Câu 12 : Phương trình bậc hai ax bx c 0 có hai nghiệm âm phân biệt x1, x2 . Khi đó mệnh đề nào sau
đây sai ?
A. Parabol y ax 2 bx c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
2 1 1
B. Phương trình cx bx a 0 có hai nghiệm phân biệt ,
x1 x2
C. Đỉnh của parabol y ax 2 bx c nằm ở phía bên phải trục tung
2
D. Biểu thức ax bx c có thể viết dưới dạng a(x x1 )(x x2 )
Câu 13 : Phương trình ẩn x có dạng ax b 0 có vô số nghiệm trong trường hợp nào ?
a 0 a 0 a 0 a 0
A. B. C. D.
b 0 b 0 b 0 b 0
Câu 14 : Phương trình ẩn x có dạng ax4 bx2 c 0 có hai nghiệm phân biệt trong trường hợp nào ?
ac 0 a 0 a 0
a 0 bc 0 bc 0
a 0
A. b2 4ac ac 0 C. ac 0
b2 4ac 0
2
ab 0 B. b2 4ac b 4ac D.
ac 0 ab 0 ab 0
Câu 15 : Đồ thị của hàm số nào sau đây nhận trục tung làm trục đối xứng ?
A. y x 4 3x 2 1 B. y x 2 C. y 2x 1 D. y 2x 3 x
Câu 16 : Cho hình bình hành ABCD. Tính tổng .
A. B. C. D.
Câu 17 : Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = a và góc B bằng 300. Độ dài vectơ bằng:
2a 5a
A. 3a B. C. D. 5a
3 3
Câu 18 : Cho các mệnh đề sau đây:
i, Hai vectơ bằng nhau thì cùng phương
ii, Hai vectơ cùng hướng thì bằng nhau
iii, Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng
iv, Vectơ-không cùng hướng với mọi vectơ
Chọn mệnh đề SAI:
A. ii, B. iii, C. i, D. iv,
Câu 19 : Cho tam giác ABCcó trọng tâm G. Gọi D là điểm đối xứng với A qua C. Tính theo .
A.
B.
D.
C.
Câu 20 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A( ) và B( ) và C( ). Tìm tọa độ điểm D để
tứ giác ABCD là hình bình hành.
2 A. ( ) B. ( ) C. ( ) D. ( )
Câu 21 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A( ) và B( ). Tọa độ trung điểm M của AB là:
A. ( ) B. ( ) C. ( ) D. ( )
Câu 22 : Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì:
A. B.
C. D.
Câu 23 : Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây ĐÚNG?
A. B. C. D.
Câu 24 : Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào SAI?
A. B.
C. D.
Câu 25 : Cho hình bình hành ABCD và điểm M bất kì, hai đường chéo cắt nhau tại O. Đẳng thức nào sau
đây SAI?
A. B.
C. D.
Câu 26: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a. Huế là một thành phố của Việt Nam.
b. Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
c. Hãy trả lời câu hỏi này!
d. 5 19 24 .
e. 6 81 25 .
f. Bạn có rỗi tối nay không?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 27: Mệnh đề "x ¡ , x2 3" khẳng định
A. bình phương của mỗi số thực bằng 3 .
B. có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3 .
C. chỉ có một số thực có bình phương bằng 3 .
D. nếu x là số thực thì x2 3.
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật tứ giác ABCD có ba góc vuông.
B. Tam giác ABC là tam giác đều µA 60.
C. Tam giác ABC cân tại A AB AC .
D. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O OA OB OC OD .
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Hãy tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau.
C©u 29 :
A. OA OB OC OD B. OA OB OC OD 0
C. OA OB OC OD 0 D. OA OB AB
C©u 30 : Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Đặt
a AM ,b AN Hãy tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau.
2 2 1 2 2
A. AC a b B. AC a b C. AC a 4b D. AC a 3b
3 3 3 3 3
C©u 31 : Cho tam giác ABC đều cạnh a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Đẳng thức nào dưới đây SAI ?
A. AB AC a B. AB AC a 3
C. GA GB GC 0 D. GB GC a
C©u 32 : Cho tam giác ABC và I là trung điểm của cạnh BC. Điểm G có tính chất nào sau đây thì G là
3 trọng tâm của tam giác ABC.
1
A. GA 2GI B. AG BG CG 0 C. GB GC 2GI D. G I AI
3
C©u 33 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với trọng tâm G. Biết rằng A(-1;4), B(2;5),
G(0;7). Hỏi tọa độ đỉnh C là cặp số nào?
A. 2;12 B. 1;12 C. 3;1 D. 1;12
C©u 34 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M(8;-1), N(3;2). Nếu P là điểm đối xứng với điểm M
qua điểm N thì tọa độ điểm P là cặp số nào?
11 1
A. 2;5 B. ; C. 13; 3 D. 11; 1
2 2
C©u 35 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a 2;1 ,b 3;0 ,c 1;2 . Cho biết c ma nb . Khi đó:
A. m 2; n 1 B. m 2; n 1 C. m 2; n 1 D. m 2; n 1
C©u 36 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB=2a. Ta tính được giá trị của BA.BC là:
A. 4a2 B. 4a2 C. 2a2 D. a2
C©u 37 : Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2, tâm O. Gọi M là trung điểm của AB. Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau:
1 1
A. AM.DB 2 B. AM.DB 2 C. AM.DB D. AM.DB
2 8
C©u 38 : Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3a. Gọi H là trung điểm của BC, M là điểm thuộc đoạn BC và
độ dài đoạn BM=a . Khi đó giá trị của AB AC .AM là:
3a2 9a2 27a2
A. B. C. 9a2 D.
2 2 2
C©u 39 : Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. x ¢ ,9x2 1 B. x ¤ , x2 2
C. n ¥ ,n2 n D. x ¢ ,3x2 10x 3 0
C©u 40 : Cho số a 2 3,b 2 3. Khẳng định nào sau đây là SAI ?
A. a2 b2 ¡ \ ¤ B. a.b ¢ C. a2 b2 ¤ D. a b ¥
C©u 41 : Cho A 12;3 , B= 1;4. Khi đó A B là:
A. 1;3 B. 1;3 C. 1;3 D. 1; 3
C©u 42 : Cho M 4;7, N= ; 2 3; . Khi đó M N là:
A. 4; 2 B. 3;7 C. 4; 2 3;7 D. 4; 2 3;7
C©u 43 : Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. x 4;1 4 x 1 B. x 4;1 4 x 1
C. x 4;1 4 x 1 D. x 4;1 4 x 1
C©u 44 : x2 4
Cho hàm số y x 1 . Tập xác định của hàm số này là:
x 2
A. ¡ \ 2 B. 1; C. 1;2 2; D. ¡ \ 1;2
C©u 45 : Đường thẳng đi qua hai điểm M 1; 3 , N 2;1 có hệ số góc là bao nhiêu ?
4 3 1
A. B. C. D. 2
3 4 2
C©u 46 : Đường thẳng đi qua hai điểm A 2; 2 , B 1;4 song song với đường thẳng nào dưới đây ?
A. y x 2 B. y 2x 1 C. y 2x 1 D. y x 2
4 C©u 47 : Cho Parabol (P): y 2x2 6x 3 . Tọa độ đỉnh của (P) là:
3 3 3 3 3 3 3 3
A. I ; B. I ; C. I ; D. I ;
2 2 2 2 2 2 2 2
C©u 48 : Cho Parabol (P): y 2x2 bx c , biết rằng Parabol (P) có trục đối xứng là đường thẳng x=1 và
cắt trục tung tại điểm M(0;4). Phương trình của Parabol (P) là:
A. y 2x2 4x 4 B. y 2x2 4x 4 C. y 2x2 4x 4 D. y 2x2 4x 4
C©u 49: Parabol (P): y ax2 bx c đi qua ba điểm A 0; 1 , B 1;4 , C 2;13 khi đó giá trị của
a b c là:
A. 0 B. 2 C. 3 D. -2
C©u 50 : Cho Parabol (P): y 2x2 3x 2 và đường thẳng d : y x 4 . Tọa độ giao điểm của (P) và
(d) là:
A. 1; 3 B. 1; 5 C. 1; 5 D. 1;3
C©u 51 : Cho hàm số y x2 bx c . Biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1 khi x=1. Tìm b và c ?
A. b 2, c 0 B. b 2, c 4 C. b 0, c 2 D. b 1, c 3
C©u 52 : 1 1
Số nghiệm của phương trình 2x x2 là:
x 1 x 1
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
C©u 53 : Số nghiệm nguyên của phương trình 7 x x x 3 5 là:
3
A. 0 B. 1 C. 2 D.
C©u 54 : Cho phương trình 3x 2 5 x 1 . Khi đó tổng các nghiệm của phương trình là:
19 31 21
A. B. C. D. Một giá trị khác
8 8 16
C©u 55 : 2
Khi phương trình x m 1 x 2m 3 0 có hai nghiệm x1, x2 . Tìm hệ thức giữa x1, x2 độc lập
đối với m.
A. 2x1x2 x1 x2 5 B. x1x2 2 x1 x2 5 C. x1x2 2 x1 x2 5 D. 2x1x2 x1 x2 5
C©u 56 : Cho phương trình 2x2 1 x 1. Khi đó tổng các nghiệm của phương trình là:
A. 2 3 B. -2 C. 2 D. 2 3
1
2x y 1
3
Tìm nghiệm của hệ phương trình:
C©u 57 : 5
3x y 2
2
19 1 19 1 1 1 1 1
A. ; B. ; C. ; D. ;
36 6 36 6 36 6 36 6
3x 2y z 9
C©u 58 :
Tìm nghiệm của hệ phương trình: 2x 3y 2z 3
4x 3y z 11
11 1 8 11 1 8 11 1 8 11 1 8
A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ;
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
5 Câu 59: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 2 x –1 3 x 2 ?
A. 2;6 .B. 1; 1 .C. 2; 10 .D. 0; 4 .
x
, x 0
x 1
Câu 60: Cho hàm số: f (x) . Giá trị f 0 , f 2 , f 2 là
1
, x 0
x 1
2 2 1
A. f (0) 0; f (2) , f ( 2) 2 .B. f (0) 0; f (2) , f ( 2) .
3 3 3
1
C. f (0) 0; f (2) 1, f ( 2) .D. f 0 0; f 2 1; f 2 2 .
3
4
Câu 6: Cho cos với 0o 180o . Tính sin
5
1 3 1 3
A. sin B. sin C. sin D. sin
5 5 5 5
Câu 62: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x ¡ : x2 2x 2 0 ” là
A. x ¡ : x2 2x 2 0 B. x ¡ : x2 2x 2 0 ;
C. x ¡ : x2 2x 2 0 ; D. x ¡ : x2 2x 2 0
Câu 63: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm A(0; 3) và B(–1; 5) khi a và b có giá trị là:
A. a = –2; b = 3 B. a = 2; b = 3 C. a = –2; b = –3 D. a = 2; b = –3
Câu 64: (TH) Trong mặt phẳng Oxy, cho 4 điểm A 1; 2 , B 0;3 ,C 3;4 , D 1;8 . Ba điểm nào trong 4
điểm đã cho thẳng hàng?
A. A, B,C . B. B,C, D . C. A, B, D . D. A,C, D .
Câu 65: (TH) Trong mặt phẳng O;i, j cho 2 vectơ a 3i 6 j và b 8i 4 j. Kết luận nào sau đây sai?
A. a.b 0. B. a b . C. a . b 0 . D. a.b 0 .
Câu 66: Hàm số nào trong các hàm số sau không phải là hàm số chẵn?
A. y = |2x + 1| + |2x – 1| B. y = 3x - 2|x| + x²
C. y = x2 1 x4 1 D. y = 1 + |x³ – 3x|
Câu 67: Cho tam giác ABC có A(5;5); B(6; 2); C( 2;4). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình
hành.
A. D( 3;11) B. D( 1; 3) C. D( 3; 1) D. D(3;11)
3
Câu 68: Hàm số nào sau đây đạt giá trị lớn nhất tại x ?
4
3 3
A. y 4x2 3x 1 B. y x2 x 1 C. y 2x2 3x 1 D. y x2 x 1
2 2
Câu 69: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, tập hợp các điểm M sao cho
MA MB MC 9 là
A. Đường thẳng qua G song song với ABB. Đường tròn tâm G có bán kính bằng 2
C. Đường tròn tâm G có bán kính bằng 6D. Đường tròn tâm G có bán kính bằng 3
Câu 70: Cho tam giác ABC và điểm M thuộc đoạn thẳng AC với AC = 3AM. Biết rằng
1
BM (mBA nBC) (m,n ¥ ). Tính tích m.n
3
6 2
A. 5 B. 3 C. 2 D.
3
2 x 5
Câu 71: Tập xác định của hàm số y = là:
x 4
A. D ( ; ) \{4} B. D [4; ) C. D (5; ) ; D. D [5; )
Câu 72: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10cm. Đường tròn ngoại tiếp tam giác đó có bán kính
bằng :
A. 2 cm B. 2 cm C. 1cm D. 5 cm
Câu 73: . Phương trình nào sau đây có 2 nghiệm trái dấu ?
A. (1 3)x2 3x 1 0 B. – 4x2 + x – 15 = 0
C. 2 3x2 5x 1 0 D. (1 2)x2 3x 2 0
Câu 74: Hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ?
2
y 1 x 1 y 1 x 1
A. và y x 1 B. và y 2x 3;
2 2 2
2
C. y 1 x và y x 1; D. y 2x 1 và y 2x 7 .
2 2
Câu 75: Tìm m để đồ thị hàm số y = x2 + 3x – m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ?
9 9 9 9
A. m ; D. m < ;
4 4 4 4
Câu 76: Phương trình bậc hai có hai nghiệm 5 3 và 5 3 là
A. x2 - 2 5 x + 3 = 0. B. x2 - 2 2 x + 3 = 0. C. x2 - 2 5 x + 2 = 0. D. x2 + 2 2 x - 3 = 0.
x 2 1
Câu 77: Tìm m để hàm số y có tập xác định là ¡
x2 2x m
A. m 2 B. m C. m D. m 1
5 x
Câu 78: Số nghiệm của phương trình x x 5 là
x 5
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 79: Đồ thị hàm số y = –x + 2m +1 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 18 . Giá trị
của m là
5 7 5 7
A. m B. m C. m ; m D. m = –2; m = 2
2 2 2 2
Câu 80: Đường thẳng y = ax + b vuông góc với đường thẳng d : y 2x 5 và đi qua điểm M(-4;1) có
phương trình?
1 1 1
A. y 2x 7 B. y x 3 C. y x 3 D. y x 3
2 2 2
Câu 81: Cho tam giác ABC vuông cân tại A với AB AC 2a. Tính 2AB 2AC
A. 2AB 2AC 2a 2 B. 2AB 2AC a
C. 2AB 2AC 4a 2 D. 2AB 2AC 0
Câu 82: Cho tam giác ABC có A(10; 5), B(3; 2), C(6; -5). Tìm mệnh đề đúng
A. Tam giác ABC vuông tại A B. Tam giác ABC vuông tại B
C. Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC không phải là tam giác vuông
7 Câu 83: Cho A 3;3 , B 5;5 , C 6;9 . Tìm tọa độ D sao cho A là trọng tâm tam giác BCD
A. D( 2; 5) B. D( 2; 4) C. D( 1; 5) D. D(2;5)
Câu 84: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a.Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và
CD. Tính tích vô hướng AM.AN
1 2 1 2
A. 2a2 B. a2 C. a D. a
2 2
Câu 85: Cho một tam giác vuông với độ dài các cạnh được tính theo đơn vị là cm . Nếu tăng các cạnh góc
vuông lên 2cm và 3cm thì diện tích tam giác ban đầu tăng lên 50cm2.Nếu giảm cả hai cạnh góc vuông đi
2cm thì diện tích tam giác ban đầu giảm đi 32cm2. Tích hai cạnh góc vuông của tam giác ban đầu là
A. 208cm2 B. 36cm2 C. 32cm2 D. 34cm2
Câu 86: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. (A B) B B. (A B) A C. (A B) A A D. (A B) A B
1 x 1
Câu 87: Điều kiện xác định của phương trình x là
x2 1 x
A. x 1 và x 0 . B. x 1 và x 0 . C. x 1 và x 0 . D. x 1 và x 0 .
Câu 88: Cho tập hợp A {x ¥ | x 21 và x chia het cho 3}. Hãy chọn khẳng định đúng.
A. A có 8 phần tử. B. A có 7 phần tử. C. A có 2 phần tử. D. A có 6 phần tử.
Câu 89: Phủ định của mệnh đề “Phương trình x2 bx c 0 có 2 nghiệm phân biệt” là mệnh đề nào?
A. Phương trình x2 bx c 0 có nghiệm kép.
B. Bất phương trình x2 bx c 0 có 2 nghiệm phân biệt.
C. Phương trình x2 bx c 0 vô nghiệm.
D. Phương trình x2 bx c 0 không có 2 nghiệm phân biệt.
2
Câu 90:5 Cho Parabol y ax bx c có đồ thị hình bên của hàm số nào?
4 y
3
2
1
x
O 1 2 3 4
A. y 2x2 4x 4 B. y 2x2 12x 19 C. y 4x2 8x 3 D. y 2x2 12x 19
Câu 92: Cho phương trình (m² + 2)x – 2m = 2x + 3. Chọn kết luận đúng
A. Phương trình có tập nghiệm R khi m = 0
B. Phương trình chỉ có tối đa 1 nghiệm
C. Phương trình luôn có ít nhất 1 nghiệm
D. Phương trình luôn có 1 nghiệm duy nhất
Câu 93: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành OABC, điểm C nằm trên trục Ox. Khẳng định nào
sau đây là đúng
A. xA xC xB 0 B. Véc tơ AB có tung độ khác 0
C. Điểm C có hoành độ bằng 0 D. Điểm A và B có tung độ khác nhau
Câu 94: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. Hàm số y x2 10x 9 có đỉnh I( 5; 3)
8 B. Hàm số y x2 10x 9 đồng biến trên khoảng 5;
1 5
y x
C. Đường thẳng 2 2 đi qua điểm N=(1; 2)
D. Hàm số y x3 là hàm số lẻ
Câu 95: Cho hàm số y x2 mx n có đồ thị là parabol (P). Tìm m, n để parabol có đỉnh là
S(-1; -3)
A. m= -2;n=3 B. m = –2; n = –3 C. m = 2; n = 1 D. m = 2; n = –2
Câu 96: Cho a; b là véc tơ cùng hướng và đều khác véc tơ Cho 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. a. b a . b a. b 1 C. a. b a . b D. a. b 0
B.
Câu 97: Cho các mệnh đề sau, chọn khẳng định đúng
A. Hai véc tơ bằng nhau thì không cùng phương
B. Hai véc tơ bằng nhau thì chúng trùng nhau
C. Hai véc tơ đối nhau thì cùng phương
D. Hai véc tơ cùng phương thì đối nhau
Câu 98: Cho u 3; 2 ; v 1;6 . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. 2u v và v cùng phương B. u; v là véc tơ cùng phương
C. u v và a 4; 4 ngược hướng D. u v và b 6; 24 cùng hướng
Câu 99: Tìm m để phương trình có nghiệm kép?
3x m 2x m 1
9 3 5 3
m m m
A. C. m D.
3 B. 5 2 5
Câu 100: Cho hàm số y ax2 bx c 0 a 0 có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là :
b b b b
A. I ; B. I ; C. I ; D. I ; .
2a 4a 2a 4a a 4a 2a 4a
Câu 101: Cho hai tập hợp M {1;2;3;5} và N {2;6; 1}. Xét các khẳng định sau đây:
M N {2} ; N \ M {1;3;5} ; M N {1;2;3;5;6; 1}
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên ?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 102: Cho hàm số 2 . Chọn khẳng định đúng ?
y x 2x 3
A. Hàm số đồng biến trên 1;
B. Đồ thị hàm số không cắt trục Ox
C. Hàm số nghịch biến trên ;0
D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là - 4 tại x = -1
Câu 103: Cho hình bình hành ABCD. Tính tổng S AB AC AD
2 2
A. S 2AC B. S 0 C. S AC D. S AC
3 3
Câu 104: Số nghiệm của phương trình x² – 5|x – 1| = 1 là?
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 105: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với trọng tâm G. Biết rằng A(3; 1), B(2; 2),C(1;
6), D( 1; -6). Hỏi tọa độ điểm G(2; -1) là trọng tâm của tam giác nào sau đây?
A. Tam giác ABD B. Tam giác ACD C. Tam giác ABC D. Tam giác BCD
9 Câu 106: Cho hình bình hành ABCD tâm O, Hãy tìm khẳng định đúng trong các đẳng thức sau?
A. OA OB OC OD 0 B. OA OB OC OD
C. OA OB OC OD 0 D. OA OB AB
Câu 107: Cho phương trình x2 (2m 3)x m2 2m 0 . Với giá trị nào của m thì phương trình có
nghiệm
9 9 9 9
m m
A. m C. D. m
5 B. 4 3 2
Câu 108: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với trọng tâm G. Biết rằng A(5; -2), B(0; 3), C(-
5;-1). Hỏi tọa độ điểm G là cặp số nào?
A. (5; 2) B. (0; 11) C. (10; 0) D. (0; 0)
Câu 109: Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. ¡ \ ;3 3; . B. 1;4 2;3 2;3 ;
3
C. 1;3 3; 3;3 ; D. ¡ \ 2; ; 2;
2
Câu 110: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A 1;1 ; B 1;3 ;C 1; 1 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. Tam giác ABC có ba góc đều nhọn B. Tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau
C. Tam giác ABC vuông cân tại A D. Tam giác ABC cân tại B
Câu 111: Cho tập hợp X {x ¡ | x 1 0}. Hãy chọn khẳng định đúng.
A. X ( 1;0) . B. X (0;1) . C. X (1; ) . D. X (0; ) .
Câu 112: Cho phương trình y x 2x . Chọn kết luận đúng
A. Đồ thị hàm số đi qua điểm ( 1; 2) B. Đồ thị hàm số không cắt trục Ox
C. Hàm số nghịch biến trên ;0 D. Hàm số đồng biến trên toàn trục số
Câu 113: Cho tam giác ABC, điểm M thỏa mãn 2 MA CA AC AB CB
A. M là trung điểm đoạn BC
B. M thuộc đường tròn tâm C đường kính BC
C. Điểm M trùng điểm B
D. M thuộc đường tròn tâm C bán kính BC
3x 2y 9
Câu 114: Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm ?
mx 2y 2
A. với mọi m B. m = 0 C. m = - 3 D. m = - 3; m = 1
Câu 115: Cho hàm số y 2 . Chọn kết luận đúng
A. Đồ thị hàm số không cắt trục Ox B. Đồ thị hàm số đi qua điểm ( 1; 2 )
C. Hàm số đồng biến trên toàn trục số D. Hàm số nghịch biến trên ;0
Câu 116: Cho phương trình |x – 2| = x + 1. Chọn kết luận sai
A. Phương trình có nghiệm dương B. Phương trình có nghiệm nguyên
C. Phương trình xác định với mọi x D. Phương trình có 1 nghiệm duy nhất
Câu 117: Có mấy giá trị của tham số m thì phương trình (m2 m)x m2 3m 2 vô nghiệm ?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 118: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Nếu a b thì a 2 b2 B. Nếu a 2 b2 thì a b
C. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. D. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.
10
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_10_nam_hoc_20.doc