Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên

pdf3 trang | Chia sẻ: Duy Thuận | Ngày: 11/04/2025 | Lượt xem: 25 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ CNG ỌN TP KIM TRA HC KỲ I Môn: Tin học Năm học 2019 – 2020 I/ Nội dung: Bài 1: Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức. Khái niệm CSDL, Hệ quản trị CSDL, Hệ CSDL. Một số ứng dụng. Bài 2: Chức năng của Hệ quản trị CSDL. Vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL. Các bước xây dựng CSDL. Bài 3: Các đối tượng chính của Access. Một số thao tác cơ bản. Làm việc với các đối tượng. Bài 4: Các khái niệm. Thao tác tạo và sửa cấu trúc Bảng. Bài 5: Cập nhật dữ liệu. Lọc và sắp xếp dữ liệu. II/ Hình thức: Trắc nghiệm khách quan: 100% III/ Ma trn đ: Vn dụng Nội dung Nhn bit Thông hiu Thấp Cao Bài 1 - Khái niệm hệ CSDL 1 0.5 - Các công việc thường gặp khi xử lý Câu 1, 2 Câu 13 thông tin của một tổ chức Bài 2 - Chức năng của hệ QT CSDL - Vai trò của con người khi làm việc 1.5 0.5 với hệ CSDL Câu 3, 4, 5 Câu 14 - Các bước xây dựng cơ sở dữ liệu Bài 3 - Các đối tượng chính của Access - Một số thao tác cơ bản 1.5 - Các chế độ làm việc với các đối Câu 6, 7, 8 tượng Bài 4 - Cấu trúc Bảng 1 0.5 1 - Các thao tác tạo bảng thay đổi cấu Câu 9, 10 Câu 15 Câu 17 trúc bảng Bài 5 - Các thao tác trên Bảng 1 0.5 1 Câu 11, 12 Câu 16 Câu 18 Tổng điểm 6 2 2 Đ MU 1. Trong các công việc sau việc nào không cần xây dựng, khai thác CSDL: A. Kinh doanh hàng hóa B. Sản xuất nớc đá C. Quản lý ngân hàng D. Giáo dục đào tạo 2. Khai thác hồ sơ bao gồm: sắp xếp ; tìm kiếm, ., lập báo cáo. A. tổng kết B. kết xuất C. thống kê D. hiển thị 3. Vai trò nào sau đây có nhiệm vụ xây dựng các phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin của người dùng : A. Ngời lp trình B. Người quản trị C. Người dùng D. Người chơi 4. Đâu là công việc của người lập trình ứng dụng: A. Quản lý các tài nguyên của CSDL B. Khai thác CSDL C. Xơy dựng các chng trình ứng dụng D. Cài đặt CSDL 5. . bao gồm cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và một số phần mềm ứng dụng. A. Cơ sở dữ liệu B. Phần mềm ứng dụng C. Hệ thống dữ liệu D. Hệ c sở dữ liệu 6. Đâu là đối tượng dùng để khai thác dữ liệu mạnh mẽ nhất trong Access: A. Bảng B. Biểu mẫu C. Mu hỏi D. Báo cáo 7. Có bao nhiêu cách để tạo một đối tượng trong Access: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 8. Để mở một đối tượng trong Access ở chế độ thiết kế ta thực hiện: - Chọn đối tượng cần mở; Vào menu kích chọn A. File – Open B. View ậ Design View C. View – Datasheet View D. Edit – Design View 9. Trường (Field) là: A. Th hiện một thuộc tính của chủ th cần quản lý B. Thành phần cơ sở tạo nên một Cơ sở Dữ liệu. C. Dùng để qui định cách thức dữ liệu được lưu trữ, nhập và hiển thị như thế nào. D. Chứa thông tin về các thuộc tính của một chủ thể cần quản lý. 10. Để xóa trường, ta chọn trường cần xóa rồi thực hiện thao tác: A. File → Delete Rows B. Edit → Delete Rows C. Edit → Delete Columns D. File → Delete Columns 11. Để thực hiện lọc theo ô dữ liệu chọn, ta đặt con trỏ tại vị trí ô có giá trị chọn và thực hiện: A. Kích vƠo nút lệnh B. Kích vào nút lệnh C. Kích vào nút lệnh D. Kích vào nút lệnh 12. Đâu không phải là thao tác cập nhật dữ liệu: A. Xóa bản ghi B. Chỉnh sửa dữ liệu C. Thêm bản ghi D. Đổi tên bảng 13. Đâu là đối tượng mà CSDL nhân sự của một công ty cần quản lý: A. Học sinh B. Bệnh nhân C. Nhân viên D. Khách hàng 14. Quá trình xác định các thuộc tính cần quản lý của đối tượng học sinh trong trường học thuộc bước nào sau đây khi xây dựng CSDL: A. Khảo sát B. Thiết kế C. Kiểm thử D. Không có bước nào 15. Đâu là thao tác không thực hiện được với Bảng ở chế độ thiết kế: A. Chỉnh sửa lỗi sai chính tả khi nhp dữ liệu. B. Thiết lập khoá chính. C. Thay đổi thứ tự các trường. D. Thiết lập các thuộc tính cho trường. 16. Thực hiện yêu cầu đưa ra danh sách các bạn học sinh “ nữ ” trong CSDL quản lý học sinh là thao tác: A. Lọc theo mẫu B. Lc theo ô chn C. Sắp xếp D. Thống kê 17. Hãy sắp xếp các thao tác sau theo đúng thứ tự thực hiện yêu cầu tạo cấu trúc Bảng: Thiết lập các thuộc tính cho trường .......4...... Thiết lập khoá chính .......5...... Kích lệnh “Create Table in design view” ......1....... Chọn kiểu dữ liệu .......3...... Lưu Bảng .......6...... Gõ tên trường .......2...... 18. Hãy điền tên các kiểu dữ liệu có thể được chọn cho các trường sau: Tên trờng Ví dụ Kiu dữ liệu Ma_SanPham TVLG01025 Text Ten_SanPham Ti vi LG 25 inch Text NuocSX Hàn Quốc Text NgaySX 12/10/2018 Date/Time ThoiGianBH 24 Number DonGia 4.500.000 Currency Ghichu Thời gian bảo hành 24 tháng Memo Nhập khẩu nguyên kiện.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_12_nam_hoc.pdf