Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Hòa
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Hòa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018-2019
BỘ MÔN: TOÁN MÔN: TOÁN, KHỐI 10
Chương 1. TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai:
A. AA B. A C. AA D. AA
Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng:
A. a a; b B. a a; b C. a a; b D. a a; b
Câu 3. Số phần tử của tập hợp A k2 1/ k , k 2 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 4. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A. x Z| x 1 B. x Z| 6 x2 7 x 1 0
C. x Q| x2 4 x 2 0 D. x R| x2 4 x 3 0
Câu 5. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có đúng một tập hợp con:
A. B. {1} C. D. ;1
Câu 6. Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
A. ABAAB B. ABABA
C. ABAAB\ D. BAAB\
Câu 7. Lớp 10B1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả Toán
và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý,
Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hoá) của lớp 10B1 là:
A. 9 B. 10 C. 18 D. 28
Câu 8. Hãy điền dấu “>”, “<”, “≥”, “≤” vào ô vuông cho đúng :
Cho 2 khoảng A ; m và B 3; . Ta có :
A. A B 3; m khi m 3 B. AB khi m 3
C. ABR khi m 3 D. ABR khi m 3
Câu 9. Cho tập hợp CA 3; 8 ; CB ( 5;2) ( 3; 11) . Tập CAB :
R R R
A. 3; 3 B. C. 5; 11 D. ( 3;2) ( 3; 8)
Câu 10. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A 4;4 7;9 1;7
A. 4;9 B 4;7 C. D. 4;9 \ 7
Câu 11. Cho A 1;4 , B 2;6 , C 1;2 . Tìm ABC :
A. 0;4 B. 5; C. ;1 D.
1
4
Câu 12. Cho số thực a 0 . Điều kiện cần và đủ để ;9a ; là:
a
2 2 3 3
A. a 0 B. a 0 C. a 0 D. a 0
3 3 4 4
Câu 13. Cho A 4;7 và B ; 2 3; . Khi đó AB là tập nào sau đây:
A. 4; 2 3;7 B. 4; 2 3;7
C. ;2 3; D. ; 2 3;
Câu 14. Cho tập hợp AB ;3 , 2; . Khi đó, tập BA là
A. 2; B. 3;2 C. R D. 3;
Câu 15. Cho tập hợp AB 2;3 , 1;5. Khi đó, tập AB là
A. 2;5 B. 1;3 C. 2;1 D. 3;5
Câu 16. Cho tập hợp AB ;3 , 3; . Khi đó, tập BA là
A. B. 3 C. D. 3;
Câu 17. Cho tập hợp AB 2;3 , 1;5. Khi đó, tập AB\ là
A. 2;1 B. 2; 1 C. 2;1 D. 2;1
Câu 18. Cho tập hợp A 2; . Khi đó, tập CAR là
A. 2; B. 2; C. ;2 D. ; 2
Câu 19. Cho tập hợp A m; m 2 , B 1;2. Điều kiện của m để AB là
A. m 1 hoặc m 0 B. 1 m 0 C.1 m D. m 1 hoặc m 2
Câu 20. Cho tập hợp A ; m 1 , B 1; . Điều kiện của mđể AB là
A. m 1 B. m 1 C. m 2 D. m 2
II. Tự luận
Bài 1. Xác định các tập: AB , AB , AB\ , BA\ biết:
a) A x R| 3 x 5 ; B x R| x 4
b) A 1;5 ; B 3;2 3;7
1
c) A x R | 2 ; B x R| x 2 1
x 1
d) A 0;2 4;6 ; B 5;0 3;5
Bài 2. Tìm phần bù của các tập hợp sau trong R :
a) A 12;10 b) B ; 2 2;
c) C 3; \ 5 d) D x R| 4 x 2 5
Bài 3. Xác định điểu kiện của a, b để:
2
a) AB với A a 1; a 2 ; B b; b 4 .
b) ECD với C 1;4 ; DR \ 3;3 ; E a; b.
Bài 4. Tìm m sao cho:
a) ABR biết A ;3; B m; .
b) CD là một khoảng (tùy theo m xác định khoảng đó), biết C m; m 2 ; D 3;1 .
Bài 5. Cho A 4;5 ; B 2 m 1; m 3 , tìm m sao cho:
a) AB b) BA c) AB d) AB là một khoảng
Chương 2. HÀM SỐ
I. Trắc nghiệm khách quan
2
, x (- ;0)
x 1
x+1 , x [0;2]
Câu 1. Cho hàm số y = . Tính f(4), ta được kết quả :
2
x 1 , x (2;5]
2
A. B. 15 C. 5 ; D. Kết quả khác.
3
x 1
Câu 2. Tập xác định của hàm số y=f(x)= là:
x2 4
A. R\ {-2,2} B. (1; +∞)\ {-2;;2} C. [1; ) \{2} D. (1;+∞)\{2}
x 3
Câu 3. Tập xác định của hàm số y là:
x 2 6x 9
A. R \ 3. B. R . C. 1. D. R \ 3.
1
khi x 0
Câu 4. Cho hàm số: y = x 1 . Tập xác định của hàm số là:
x 2 khi x 0
A. [–2, +∞ ) B. R \ {1} C. R D.{x∈R / x ≠ 1 và x ≥ –2}
x 1
Câu 5. Hàm số y = xác định trên [0; 1) khi:
x 2 m 1
1 1
A. m < B. m 1 C. m < hoặc m 1 D. m 2 hoặc m < 1.
2 2
Câu 6. Cho hàm số f(x)= ( 2 3 1)x ( 3 2007) . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. f (2010) f (2010. 2) B. f (2010) f (2010. 2)
C. f (2010) f (2010. 2) D. Cả ba khẳng định đều sai.
Câu 7. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến:
A. y= ( 3 2)x (2 3) B. y=( m2 1)x m 1
1 1
C. y= ( 117 11)x 3m 2 D. y ( )x 3m 2
2010 2009
Câu 8. Trong các hàm số sau đây: y = |x|; y = x2 + 4x; y = –x4 + 2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
3
1
A. y = x3 + 1 B. y = x3 – x C. y = x3 + x D. y =
x
Câu 10. Cho 2 đường thẳng (d): y = 2x và (d’): y = 2x – 3 .Ta có thể coi (d’) có được là do tịnh tiến (d):
A. Lên trên 3 đơn vị. B. Xuống dưới 3 đơn vị.
C. Sang trái 3/2 đơn vị. D. Sang phải 3 đơn vị.
2
Câu 11. Tịnh tiến đồ thị của hàm số y lên trên 1 đơn vị rồi sang trái 3 đơn vị, ta được đồ thị hàm
x
số nào?
2 2 2 2
A. y 3 B. y 3 C. y 1 D. y 1
x 1 x 1 x 3 x 3
2x 5
Cho hàm số y f x . Kết quả nào sau đây đúng ?
x2 4 x 3
5 1 5
A. f 0 ; f 1 B. f 0 ; f 1 không xác định.
3 3 3
C. f 1 4; f 3 0 D. Tất cả các câu trên đều đúng
16 x2
Câu 12. Cho hàm số y f x . Kết quả nào sau đây đúng ?
x 2
15 11
A. f 0 2; f 1 B. f 0 2; f 3
3 24
C. f 2 1; f 2 không xác định. D. Tất cả các câu trên đều đúng
x
,x 0
x 1
Câu 13. Cho hàm số : f x . Giá trị f 0 , f 2 , f 2 là:
1
,x 0
x 1
2 2 1
A. f 0 0; f 2 , f 2 2 B. f 0 0; f 2 , f 2
3 3 3
1
C. f 0 0; f 2 1, f 2 D. f 0 0; f 2 1, f 2 2
3
1
Câu 14. Cho hàm số f x x 1 . Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số f x ?
x 3
A. 1; B. 1; C. 1;3 3; D. 1; \ 3
Câu 15. Hàm số y x2 x 20 6 x có tập xác định là :
A. ; 4 5;6 B. ; 4 5;6 C. ; 4 5;6 D. ; 4 5;6
x3
Câu 16. Hàm số y có tập xác định là :
x 2
A. 2;0 2; B. ; 2 0; C. ; 2 0;2 D. ;0 2;
3 x , x ( ;0)
Câu 17. Tập xác định của hàm số y = 1 là:
, x (0;+ )
x
4
A. R\{0} B. R\[0;3] C. R\{0;3} D. R.
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = |x | 1 là:
A. (–∞; –1] [1; +∞) B. [–1; 1] C. [1; +∞) D. (–∞; –1].
x 1
Câu 19. Hàm số y = xác định trên [0; 1) khi:
x 2 m 1
1 1
A. m < B.m 1 C. m < hoặc m 1 D. m 2 hoặc m < 1.
2 2
1
Câu 20. Cho hàm số f(x) = x 1 . Tập xác định của hàm số f(x) là:
x 3
A. (1, +∞ ) B. [1, +∞ ) C. [1, 3)∪(3, +∞ ) D. (1, +∞ ) \ {3}
x2 2 x
Câu 21. Tập xác định của hàm số: f(x) = là tập hợp nào sau đây?
x2 1
A. R B. R \ {– 1, 1} C. R \ {1} D. R \ {–1}
Câu 22. Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y = | 2 x - 3 | .
3 3 3
A. ; B. ; C. ; D. R.
2 2 2
1
khi x 0
Câu 23. Cho hàm số: y = x 1 . Tập xác định của hàm số là:
x 2 khi x 0
A. [–2, +∞ ) B. R \ {1} C. R D.{x∈R / x ≠ 1 và x ≥ –2}
x 2 1
Câu 24. Tìm m để hàm số y có tập xác định là .
x2 2x m 1
A. m 1 B. m 0 C. m 2 D. m 3
Câu 25. Tìm m để hàm số y 4 x 2 m x có tập xác định là ( ;4].
A. m 1 B. m 4 C. m 2 D. m 0
Câu 26. Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
2x 1 x 1
A. y 3x2 x B. y C. y 2 x3 3 x 2 1 D. y
x2 x x 2
Câu 27. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A. y = |x + 1| + |1 – x| B. y = |x + 1| – |x – 1|
C. y = |x2 – 1| + |x2 + 1| D. y = |x2 + 1| – |1 – x2|
Câu 28. Cho hàm số y f() x có tập xác định là 3;3 và đồ thị của nó
được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?
5
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 1 và 1;3
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;1 và 1;4
C. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;1
Câu 29. Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
2x2 x 2x2 x 2x2 x 2x2 x
A. y B. y C. y D. y
x2 1 x2 x 1 x 1 x3 1
4 2x
Câu 30. Tập xác định của hàm số y là:
|x 1| | x 1|
A. 2; \{ 1} B. 2; \{0 } C. ;2 \ 1 D. ;2 \ 0
Câu 31. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y | x 1| | x 1| B. y | x 3 | | x 2 | C. y 2 x3 3 x D. y 2 x4 3 x 2 x
Câu 32. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y 2 x3 3 x 1 B. y 2 x4 3 x 2 C. y 3 x 3 x D. y | x 3| | x 3 |
2x 3
khi x 2
Câu 33. Cho hàm số y x 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
3
x 3 x khi x 2
A. Tập xác định của hàm số là B. Tập xác định của hàm số là \ 1
C. Giá trị của hàm số tại x 2 bằng 1 D. Giá trị của hàm số tại x 1 bằng 2
2x 2 3
khi x 2
Câu 34. Cho hàm số f x x 1 . Khi đó, f 2 f 2 bằng:
2
x 1khi x 2
8 5
A. B. 4 C. 6 D.
3 3
Câu 35. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
1
A. y x2 1 2 B. y x 1 x 1 C. y x D. y x2 x
x
Câu 36. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
x 1 x 1 1
A. y x 1 x 1 B. y x3 2 x C. y D. y x2
x2 x
Câu 37. Tìm giá trị m để hàm số y x3 3 m 2 1 x 2 3 x m 1 là hàm số lẻ
A. m 1 B. m 1 C. m 0 D. m 2
Câu 38. Tìm giá trị m để hàm số y x2 2 mx m m 2 có tập xác định là
A. m B. m 0 C. m 2 D. m 3
Câu 39. Hàm số y 2 x2 4 x 1. Khi đó:
6
A. Hàm số đồng biến trên ; 2 và nghịch biến trên 2; .
B. Hàm số nghịch biến trên ; 2 và đồng biến trên 2; .
C. Hàm số đồng biến trên ; 1 và nghịch biến trên 1; .
D. Hàm số nghịch biến trên ; 1 và đồng biến trên 1; .
Câu 40. Cho hàm số y f x . Biết f x 2 x2 3 x 2 thì f x bằng:
A. y f x x2 7 x 12 B. y f x x2 7 x 12
C. y f x x2 7 x 12 D. y f x x2 7 x 12
Câu 41. Xác định P : y 2 x2 bx c , biết P có đỉnh là I 1;3
A. P : y 2 x2 4 x 1 B. P : y 2 x2 3 x 1
C. P : y 2 x2 4 x 1 D. P : y 2 x2 4 x 1
Câu 42. Gọi A a; b và B c; d là tọa độ giao điểm của P : y 2 x x2 và :y 3 x 6 . Giá trị của
b d bằng:
A. 7 B. 7 C. 15 D. 15
Câu 43. Cho parabol y ax2 bx c có đồ thị như hình bên. Phương trình của
parabol này là:
A. y 2 x3 4 x 1
B. y 2 x2 3 x 1
C. y 2 x2 8 x 1
D. y 2 x2 x 1
Câu 44. Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
x –∞ 2 +∞ x –∞ 2 +∞
y 1 y +∞ +∞
–∞ –∞ 1
A. B.
x –∞ 1 +∞ x –∞ 1 +∞
y 3 y +∞ +∞
–∞ –∞ 3
C. D.
Câu 45. Khi tịnh tiến parabol y = 2x2 sang trái 3 đơn vị, ta được đồ thị của hàm số:
A. y = 2(x + 3)2 B. y = 2x2 + 3 C. y = 2(x – 3)2 D. y = 2x2 – 3.
Câu 46. Cho hàm số y = – 3x2 – 2x + 5. Đồ thị hàm số này có thể được suy ra từ đồ thị hàm số y = – 3x2
bằng cách:
7
1 16
A. Tịnh tiến parabol y = – 3x2 sang trái đơn vị, rồi lên trên đơn vị
3 3
1 16
B. Tịnh tiến parabol y = – 3x2 sang phải đơn vị, rồi lên trên đơn vị
3 3
1 16
C. Tịnh tiến parabol y = – 3x2 sang trái đơn vị, rồi xuống dưới đơn vị
3 3
1 16
D. Tịnh tiến parabol y = – 3x2 sang phải đơn vị, rồi xuống dưới đơn vị.
3 3
Câu 47. Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có a 0 thì đồ thị của nó có dạng:
y y
O
x
A. B. O x
y y
O
x
O x
C. D.
Câu 48. Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị như hình y
bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a 0, b 0, c 0.
B. a 0, b 0, c 0.
x
C. a 0, b 0, c 0.
O
D. a 0, b 0, c 0.
Câu 49. Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị như hình y
bên. Khẳng định nào sau đây đúng ? x
A. a 0, b 0, c 0. O
B. a 0, b 0, c 0.
C. a 0, b 0, c 0.
D. a 0, b 0, c 0.
Câu 50. Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị như hình y
bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a 0, b 0, c 0. x
B. a 0, b 0, c 0. O
C. a 0, b 0, c 0.
D. a 0, b 0, c 0.
8
Câu 51. Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị như hình y
bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a 0, b 0, c 0.
B. a 0, b 0, c 0.
x
C. a 0, b 0, c 0.
O
D. a 0, b 0, c 0.
Câu 52. Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ
y
4
2
x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-2
-4
Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng
A. Hàm số lẻ B. Đồng biến trên
C. Hàm số chẵn D. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ
Câu 53. Đồ thị ở hình dưới (kể cả điểm O) là đồ thị của hàm số nào?
y
2
1
5 x
-1
2
A. y x . B. y x . C. y x với x 0. D. y x với x < 0.
Câu 54. Hình vẽ sau đây là đồ thị hàm số nào?
y
1
O x
-1 1
A. y x . B. y x 1. C. y 1 x . D. y x 1.
Câu 55. Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số đi qua điểm (1; 1) và có hệ số góc là – 1,5.
9
y 4
4 y
2,5 2
2
1
1
O 1 x
O 1 x
2
2 -2,5
A. 4 B.
y 4
y
2
2
1 1
-2,5
x
O 1 2,5 O 1 x
2 2
C. D.
Câu 56. Xét hàm số f (x) x 1 x 1 . Câu nào sau đây sai?
A. Đồ thị nhận gốc O làm tâm đối xứng. B. Hàm số giảm trong khoảng 1;1 .
C. Hàm số f là hàm hằng trong ; 1 1; . D. x : f (x) 2 .
Câu 57. Xác định m để ba đường thẳng y = 2x – 1; y = 3 – 2x; y = (5 – 2m)x – 2 đồng quy?
3 5
A. m . B. m 1. C. m 1. D. m .
2 2
Câu 58. Một cửa hàng bán giầy dép, với giá 8 nghìn đồng một đôi bata đối với 10 đôi đầu tiên và với giá
7,5 nghìn đồng với các đôi tiếp theo. Với 90 nghìn đồng mua được:
A. 10 đôi giầy. B. 11 đôi giầy. C. 12 đôi giầy. D. 13 đôi giầy.
3
Câu 59. Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x ?
2
3 1 3
A. y 4x 2 3x 1. B. y x 2 x 1. C. y 2x 2 3x 1. D. y x 2 x 1.
2 2 2
Câu 60. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 2x 3
A. – 4. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 61. Hàm số y x 2 5x 3 đồng biến trên khoảng:
5 5 13 13
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
2 2 4 4
Câu 62. Cho hàm số y 2x 2 4x 1. Khẳng định nào sai?
A. Đồ thị là một đường parabol có trục đối xứng x = 2. B. Đồ thị có đỉnh I (1; 1) .
C. Hàm số tăng trên 1; . D. Hàm số giảm trên ;1 .
Câu 63. Một hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ. Công thức biểu diễn hàm số đó là:
y
2
1
5 0 2 x
-1
2
10
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2018_2019_t.pdf