IV- Dạng 4: Các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch:
Bài 1: Chu vi của hình chữ nhật là 64cm. Tính độ dài của mỗi cạnh biết rằng chúng tỉ lệ với 3 và 5.
Bài 2: Tính diện tích của miếng đất hình chữ chữ nhật biết chu vi của nó là 70,4 m và haii cạnh tỉ lệ với 4 ; 7
Bài 3: Tính số cây trồng cùa lớp 7A và 7B biết tỉ số cây trồng của 2 lớp là 8:9 và số cây trồng của 7B hơn 7A là 20 cây.
Bài 4: Theo hợp đồng hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ là 3 : 5 . Hỏi mỗi tổ chia lãi bao nhiêu, nếu tổng số lãi là 12.800.000 đồng ? 
Bài 5: Biết ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2 ; 3 ; 4 và chu vi của nó là 45cm. Tính các cạnh của tam giác đó.
Bài 6: Chia số 150 thành ba phần tỉ lệ với 3 ; 4 và 13.
Bài 7: Bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 12 km/ h thì hết nửa giờ. Nếu bạn Minh đi với vận tốc 10 km/h thì hết bao nhiêu thời gian? 
Bài 8: Hai bạn Thông và Minh ra cửa hàng mua tập. Minh mua 10 quyển tập và Thông mua 8 quyển tập, vì vậy Minh phải trả một số tiền nhiều hơn Thông là 9000 đồng. Tính xem mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền ? (Các quyển tập có giá tiền như nhau).
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1892 | Lượt tải: 1 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I năm học 2013 - 2014 - Môn Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT THỚI BÌNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Trí Phải Tây Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014-MÔN TOÁN 7
A. PHẦN ĐẠI SỐ:
I- Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
 a) b) c) d) 
Bài 2: Thực hiện phép tính:
 a) b) c)1
Bài 3: Thực hiện phép tính: 
 a) 	 b) 	 c) 	
 d) 	 e) 	 	f) 
 g) h) 	i) 
 j) 	 k) 	m) 
n) 	
II- Dạng 2: Tìm x, biết:
1) x +	 	 	2) 	 	 	3) 	 4) 	5) 	 	6) 
7) 	 	8) 	9) 
10) 	11) 
12) 	 	13) 
14) 	15) 
III- Dạng 3: Sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
Bài 1: Tìm các số x, y, z, biết rằng:
 và x + y = 14;
 và x – y = –6;
5x = 7y và x – y = –6;
, và x – y + z = 8;
Bài 2: Tìm ba số a, b, c biết : và a – b + c = - 10,2.
Bài 3: Tìm hai số x và y biết 7x = 3y và x – y = 16.
Bài 4: Tìm các số a, b, c, d biết rằng a : b : c : d = 2 : 3 : 4 : 5 và a + b + c + d = - 42 
IV- Dạng 4: Các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch:
Bài 1: Chu vi của hình chữ nhật là 64cm. Tính độ dài của mỗi cạnh biết rằng chúng tỉ lệ với 3 và 5.
Bài 2: Tính diện tích của miếng đất hình chữ chữ nhật biết chu vi của nó là 70,4 m và haii cạnh tỉ lệ với 4 ; 7
Bài 3: Tính số cây trồng cùa lớp 7A và 7B biết tỉ số cây trồng của 2 lớp là 8:9 và số cây trồng của 7B hơn 7A là 20 cây.
Bài 4: Theo hợp đồng hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ là 3 : 5 . Hỏi mỗi tổ chia lãi bao nhiêu, nếu tổng số lãi là 12.800.000 đồng ? 
Bài 5: Biết ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2 ; 3 ; 4 và chu vi của nó là 45cm. Tính các cạnh của tam giác đó.
Bài 6: Chia số 150 thành ba phần tỉ lệ với 3 ; 4 và 13.
Bài 7: Bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 12 km/ h thì hết nửa giờ. Nếu bạn Minh đi với vận tốc 10 km/h thì hết bao nhiêu thời gian? 
Bài 8: Hai bạn Thông và Minh ra cửa hàng mua tập. Minh mua 10 quyển tập và Thông mua 8 quyển tập, vì vậy Minh phải trả một số tiền nhiều hơn Thông là 9000 đồng. Tính xem mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền ? (Các quyển tập có giá tiền như nhau).
Bài 9: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 và y = 3
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
Hãy biểu diễn y theo x.
Tính giá trị của y khi x = -5; x = 10.
B. PHẦN HÌNH HỌC:
Bài 1: Vẽ đoạn thẳng AB dài 2cm và đoạn thẳng BC dài 3cm rồi vẽ đường trung trực của mỗi đoạn thẳng.
Bài 2: Cho hình 1 biết a // b và = 370. 
 a) Tính . (Hình 1)
 b) So sánh và . 	
 c) Tính .
Bài 3: Cho hình 2:
 a) Vì sao a//b?
 b) Tính số đo góc C	(Hình 2)
Bài 4: (3 điểm) Cho hình vẽ 3 (xy//mn). Tính số đo góc AOB. 
(Hình 3)
Bài 5: (3 điểm) Cho bài toán như hình 4, biết xx’//yy’. 
 (Hình 4)
Tính số đo góc B1.
Bài 6: Cho góc xAy. Lấy điểm B trên tia Ax, điểm D trên tia Ay sao cho AB = AD. Trên tia Bx lấy điểm E, trên tia Dy lấy điểm C sao cho BE = DC. 
Chứng minh rằng ABC =ADE.
Bài 7: Cho ABC có =. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Chứng minh rằng:
 a) ADB = ADC 
 b) AB = AC.
Bài 8: Cho góc xOy khác góc bẹt.Ot là phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc tia Ot, kẻ đường vuông góc với Ot, nó cắt Ox và Oy theo thứ tự là A và B.
a) Chứng minh rằng OA = OB;
b) Lấy điểm C thuộc tia Ot, chứng minh rằng CA = CB và =.
Bài 9 : Cho tam giác ABC có 3 góc đều nhọn, đường cao AH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD.
a/ Chứng minh BC và CB lần lượt là các tia phân giác của các góc ABD và ACD.
b/ Chứng minh CA = CD và BD = BA.
c/ Cho góc ACB = 450.Tính góc ADC.
d/ Đường cao AH phải có thêm điều kiện gì thì AB // CD.
Bài 10 : Cho tam giác ABC với AB=AC. Lấy I là trung điểm BC. Trên tia BC lấy điểm N, trên tia CB lấy điểm M sao cho CN=BM.
	a/ Chứng minh và AI là tia phân giác góc BAC.	
 b/ Chứng minh AM = AN.	
	c) Chứng minh AIBC.	
Bài 11 : Cho tam giác ABC có góc A bằng 900. Vẽ đường thẳng AH vuông góc với BC (H BC). Trên đường vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho AH = BD
Chứng minh DAHB = DDBH
Hai đường thẳng AB và DH có song song không? Vì sao?
Tính góc ACB biết góc BAH = 350 
	Bài 12: Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD.
	a) Chứng minh: AD = BC.
	b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD.
	c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy.
Bài 13: Cho đoạn thẳng AB, kẻ tia Ax vuông góc với AB. Lấy điểm M thuộc tia Ax (M khác A). Trên tia đối của tia MB lấy điểm C sao cho MC = MB. Trên tia Mx lấy điểm D sao cho MD = MA.
Chứng minh ABM = DCM;
Chứng minh CD DM;
Cho biết . Tính ?
            File đính kèm:
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I TOÁN 7.doc ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I TOÁN 7.doc