Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thạch Trung
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thạch Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN LỚP 9
 Phần A- Đại số
 Chương I CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
 I. LÝ THUYẾT
 1) Định nghĩa, tính chất căn bậc hai
 a) Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a.
 x 0
 b) Với a 0 ta có x = a 
 2 2
 x a a
 c) Với hai số a và b không âm, ta có: a < b a b
 2 A neu A 0
 d) A A 
 A neu A 0
 2) Các công thức biến đổi căn thức
 1. A2 A 2. AB A. B (A 0, B 0)
 A A
 3. (A 0, B > 0) 4. A2B A B (B 0)
 B B
 5. A B A2B (A 0, B 0) A B A2B (A < 0, B 0)
 C A  B
 A 1 C 2
 6. AB (AB 0, B 0) 7. (A 0, A B ) 
 B B A B A B2
 A A B C C A  B 
 8. (B > 0) 9. (A, B 0, A B)
 B B A B A B
II. BÀI TẬP: 
 1. Tìm điều kiện xác định: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau đây xác định:
 4
1) 2x 3 2) 2 3) 4) 5
 x 2 x 3 x 2 6
 3
5) 3x 4 6) 1 x 2 7) 3 8) 
 1 2x 3x 5
2.Rút gọn biểu thức 
Bài 1
 1) 12 5 3 48 2) 5 5 20 3 45 3) 2 32 4 8 5 18
4) 3 12 4 27 5 48 5) 12 75 27 6) 2 18 7 2 162
 1 1
 7) 3 20 2 45 4 5 8) ( 2 2) 2 2 2 9) 
 5 1 5 1
 1 1
10) 11) 2 2 12) ( 28 2 14 7) 7 7 8
 5 2 5 2 1 2
 13) (1 2) 2 ( 2 3) 2 14) ( 3 2) 2 ( 3 1) 2
 15) ( 5 3) 2 ( 5 2) 2 16) ( 19 3)( 19 3)
 2 2
 7 5 7 5 2 2 2
 17) 2 3 2 3 18) 19) x 2y (x 4xy 4y ) (x 2y)
 7 5 7 5
20)8 2 15 - 8 2 15 21) 5 2 6 + 8 2 15 22)
 5 5
 4 2 3 4 2 3 
 3 2 2 3 8
 1 3.Giải phương trình:
 Phương pháp:
 2 2 A 0
 A B A B ; A B 0 
 B 0
 A 0 (hay B 0) B 0
 A B A B 2
 A B A B
 A 0 A 0 B 0
 A B hay A B 
 A B A B A B hay A B
 A 0
 A B A B hay A B A B 0 
 B 0
 Chú ý:  |A|=B ; |A|=A khi A ≥ 0; |a|=-A khi A≤ 0.
 Bài 1. Giải các phương trình sau:
 1) 2x 1 5 2) x 5 3 3) 9(x 1) 21 4) 2x 50 0
 5) 3x 2 12 0 6) (x 3) 2 9 7) 4x 2 4x 1 6 8) (2x 1) 2 3
 9) 4x 2 6 10) 4(1 x) 2 6 0 11) 3 x 1 2 12) 3 3 2x 2
 Bài 2. Giải các phương trình sau:
 a) (x 3)2 3 x b) 4x2 20x 25 2x 5 c) 1 12x 36x2 5
 Bài 3. Giải các phương trình sau:
 a) 2x 5 1 x b) x2 x 3 x c) 2x2 3 4x 3
 d) 2x 1 x 1 e) x2 x 6 x 3 f) x2 x 3x 5
 Bài 4. Giải các phương trình sau:
 a) x2 x x b) 1 x2 x 1 c) x2 4x 3 x 2
 d) x2 1 x2 1 0 e) x2 4 x 2 0 f) 1 2x2 x 1
 Bài 5. Giải các phương trình sau:
 a) x2 2x 1 x2 1 b) 4x2 4x 1 x 1 c) x4 2x2 1 x 1
 1
 d) x2 x x e) x4 8x2 16 2 x f) 9x2 6x 1 11 6 2
 4
 Bài 6. Giải các phương trình sau:
 a) 3x 1 x 1 b) x2 3 x 3
 c) 9x2 12x 4 x2 d) x2 4x 4 4x2 12x 9
 Bài 7. Giải các phương trình sau:
 a) x2 1 x 1 0 b) x2 8x 16 x 2 0 c) 1 x2 x 1 0
 d) x2 4 x2 4x 4 0
CÁC BÀI TOÁN RÚT GỌN: 
A.Các bước thực hiên:
1. Tìm ĐKXĐ của biểu thức: là tìm TXĐ của từng phân thức rồi kết luận lại.
2.Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (rồi rút gọn nếu được)
3.Quy đồng, gồm các bước:
+ Chọn mẫu chung : là tích các nhân tử chung và riêng, mỗi nhân tử lấy số mũ lớn nhất.
+ Tìm nhân tử phụ: lấy mẫu chung chia cho từng mẫu để được nhân tử phụ tương ứng.
+ Nhân nhân tử phụ với tử – Giữ nguyên mẫu chung.
 2 4.Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức.
5.Thu gọn: là cộng trừ các hạng tử đồng dạng.
6.Phân tích tử thành nhân tử ( mẫu giữ nguyên).
7.Rút gọn.
B.Bài tập luyện tập:
 x 2x x
Bài 1 Cho biểu thức : A = với ( x >0 và x ≠ 1)
 x 1 x x
 a) Rút gọn biểu thức A; b) Tính giá trị của biểu thức A tại x 3 2 2 .
 a 4 a 4 4 a
 Bài 2. Cho biểu thức : P = ( Với a 0 ; a 4 ) 
 a 2 2 a
 a) Rút gọn biểu thức P; b)Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1.
 x 1 2 x x x
Bài 3: Cho biểu thức A = 
 x 1 x 1
 a)Đặt điều kiện để biểu thức A có nghĩa; b)Rút gọn biểu thức A;
 c)Với giá trị nào của x thì A< -1.
 1 1 x
Bài 4: Cho biểu thức : B = 
 2 x 2 2 x 2 1 x
 a) Tìm TXĐ rồi rút gọn biểu thức B; b) Tính giá trị của B với x =3;
 1
 c) Tìm giá trị của x để A .
 2
 x 1 2 x 2 5 x
Bài 5: Cho biểu thức : P = 
 x 2 x 2 4 x
 a) Tìm TXĐ; b) Rút gọn P; c) Tìm x để P = 2. 
 1 1 a 1 a 2
 Bài 6: Cho biểu thức: Q = ( ) : ( )
 a 1 a a 2 a 1
 a) Tìm TXĐ rồi rút gọn Q; b) Tìm a để Q dương; 
 c) Tính giá trị của biểu thức biết a = 9- 45 .
 15 x 11 3 x 2 x 3
Bài 7 : Cho biểu thức : K = 
 x 2 x 3 1 x x 3
 1
 a) Tìm x để K có nghĩa; b) Rút gọn K; c) Tìm x khi K= ; 
 2
 d) Tìm giá trị lớn nhất của K.
 x 2 x 2 x 2 2x 1
Bài 8 : Cho biểu thức: G= 
 .
 x 1 x 2 x 1 2
 a)Xác định x để G tồn tại; b)Rút gọn biểu thức G;
 c)Tính giá trị của G khi x = 0,16; d)Tìm gía trị lớn nhất của G;
 e)Tìm x Z để G nhận giá trị nguyên;
 f)Chứng minh rằng : Nếu 0 < x < 1 thì M nhận giá trị dương; 
 g)Tìm x để G nhận giá trị âm;
 3 x 2 x 1 x 1
Bài 9 : Cho biểu thức: P= Với x ≥ 0 ; x ≠ 1
 :
 x x 1 x x 1 1 x 2
 a)Rút gọn biểu thức trên; b)Chứng minh rằng P > 0 với mọi x≥ 0 và x ≠ 1.
 1 1 a 2 1 1 
Bài 10 : cho biểu thức Q= . 1 
 2 
 2 2 a 2 2 a 1 a a 
 a)Tìm a dể Q tồn tại; b)Chứng minh rằng Q không phụ thuộc vào giá trị của a.
Bài 11: Cho biểu thức :
 x 3 2x 1 x
 A= .
 xy 2y 2 xy 2 y x x 1 x
 a)Rút gọn A b)Tìm các số nguyên dương x để y = 625 và A < 0,2
 3 a a 4 a 2 2 a 5 
Bài 12:Xét biểu thức: P= : 1 (Với a ≥0 ; a ≠ 16)
 a 4 a 4 16 a a 4 
 1)Rút gọn P; 2)Tìm a để P =-3; 3)Tìm các số tự nhiên a để P là số nguyên tố.
 Chương II HÀM SỐ - HÀM SỐ BẬC NHẤT
I. HÀM SỐ:
 Khái niệm hàm số
* Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x sao cho mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được chỉ một giá 
trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x được gọi là biến số.
* Hàm số có thể cho bởi công thức hoặc cho bởi bảng.
II. HÀM SỐ BẬC NHẤT:
1. Kiến thức cơ bản:
 -Định nghĩa, tính chất hàm số bậc nhất
 a) Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b (a, b R và a 0)
 b) Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị x R.
 Hàm số đồng biến trên R khi a > 0. Nghịch biến trên R khi a < 0.
 -Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b (a: hệ 
 số góc, b: tung độ gốc).
 -Cho (d): y = ax + b và (d'): y = a'x + b' (a, a’ ≠ 0). Ta có:
 a a' a a'
 (d)  (d') (d) trùng (d') 
 b b' b b'
 a a,
 (d) cắt (d') a a' (d) cắt (d') tại 1 điểm trên trục tung ,
 b b
 - Gọi là góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox thì: 
 Khi a > 0 ta có tan = a
2. Các dạng bài tập thường gặp:
 4 - Dạng1: Xác dịnh các giá trị của các hệ số để hàm số đồng biến, nghịch biến, Hai đường thẳng
 song song; cắt nhau; trùng nhau.
Phương pháp: Xem lại lí thuyết
-Dạng 2: Vẽ đồ thị hàm số y = ax + b 
 , ,
Xác định toạ độ giao điểm của hai đường thẳng (d1): y = ax + b; (d2): y = a x + b
 , ,
Phương pháp: Đặt ax + b = a x + b giải phương trình ta tìm được giá trị của x; thay giá trị của x vào (d1) 
hoặc (d2) ta tính được giá trị của y. Cặp giá trị của x và y là toạ độ giao điểm của hai đường thẳng.
Tính chu vi - diện tích của các hình tạo bởi các đường thẳng:
 Phương pháp: 
+Dựa vào các tam giác vuông và định lý Py- ta -go để tính độ dài các đoạn thẳng không tính trực tiếp 
được. Rồi tính chu vi tam giác bằng cách cộng các cạnh.
+ Dựa vào công thức tính diện tích tam giác để tính S.
-Dạng 3: Tính góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox 
 Xem lí thuyết.
-Dạng 4: Điểm thuộc đồ thị; điểm không thuộc đồ thị:
Phương pháp: Ví dụ: Cho hàm số bậc nhất: y = ax + b. Điểm M (x1; y1) có thuộc đồ thị không?
Thay giá trị của x1 vào hàm số; tính được y0. Nếu y0 = y1 thì điểm M thuộc đồ thị. Nếu y0 y1 thì điểm M 
không thuộc đồ thị.
-Dạng 5: Viết phương trình đường thẳng ( xác định hệ số a và b của hàm số y=ax+b)
Phương pháp chung:
Gọi đường thẳng phải tìm có dạng (hoặc công thức của hàm số ): y=ax+b
Căn cứ vào giả thiết để tìm a và b.
-Dạng 6: Chứng minh đường thẳng đi qua một điểm cố định hoặc chứng minh đồng quy:
 2 2
Ví dụ: Cho các đường thẳng : (d1) : y = (m -1) x + m -5 ( Với m 1; m -1 )
 (d2) : y = x +1 
 (d3) : y = -x +3 
a) C/m rằng khi m thay đổi thì d1 luôn đi qua 1điểm cố định .
b) C/m rằng khi d1 //d3 thì d1 vuông góc d2 
c) Xác định m để 3 đường thẳng d1 ;d2 ;d3 đồng qui 
2. Bài tập: 
Bài 1: Cho hai đường thẳng (d1): y = ( 2 + m )x + 1 và (d2): y = ( 1 + 2m)x + 2 
 1) Tìm m để (d1) và (d2) cắt nhau .
 2) Với m = – 1 , vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy rồi tìm tọa độ giao điểm của hai đường 
thẳng (d1) và (d2) bằng phép tính.
Bài 2: Cho hàm số bậc nhất y = (2 - a)x + a . Biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(3;1), hàm số đồng biến 
hay nghịch biến trên R ? Vì sao? 
Bài 3: Cho hàm số bậc nhất y = (1- 3m)x + m + 3 đi qua N(1;-1) , hàm số đồng biến hay nghịch biến ? Vì 
sao? 
Bài 4: Cho hai đường thẳng y = mx – 2 ;(m 0) và y = (2 - m)x + 4 ;(m 2) . Tìm điều kiện của m để hai 
đường thẳng trên:
 a)Song song; b)Cắt nhau .
 5 Bài 5: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng y = 2x + 3+m và y = 3x + 5- m cắt nhau tại một điểm 
 1
 trên trục tung .Viết phương trình đường thẳng (d) biết (d) song song với (d’): y = x và cắt trục hoành 
 2
 tại điểm có hoành độ bằng 10.
 Bài 6: Viết phương trình đường thẳng (d), biết (d) song song với (d’) : y = - 2x và đi qua điểm A(2;7).
 Bài 7: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(2; - 2) và B(-1;3).
 1
 Bài 8: Cho hai đường thẳng : (d1): y = x 2 và (d2): y = x 2
 2
 a/ Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
 b/ Gọi A và B lần lượt là giao điểm của (d1) và (d2) với trục Ox , C là giao điểm của (d1) và (d2) Tính chu 
 vi và diện tích của tam giác ABC (đơn vị trên hệ trục tọa độ là cm)?
 Bài 9: Cho các đường thẳng (d1) : y = 4mx - (m+5) với m 0
 2 2
 (d2) : y = (3m +1) x +(m -9)
 a; Với giá trị nào của m thì (d1) // (d2) 
 b; Với giá trị nào của m thì (d1) cắt (d2) tìm toạ độ giao điểm Khi m = 2 
 c; C/m rằng khi m thay đổi thì đường thẳng (d1) luôn đi qua điểm cố định A ;(d2) đi qua điểm cố định B . 
 Tính BA ? 
 Bài 10: Cho hàm số : y = ax +b 
 a; Xác định hàm số biết đồ thị của nó song song với y = 2x +3 và đi qua điểm A(1,-2)
 b; Vẽ đồ thị hàm số vừa xác định - Rồi tính độ lớn góc  tạo bởi đường thẳng trên với trục Ox ?
 c; Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng trên với đường thẳng y = - 4x +3 ?
 d; Tìm giá trị của m để đường thẳng trên song song với đường thẳng y = (2m-3)x +2
 Bài 11 : Cho hàm số y = (m + 5)x+ 2m – 10 
 e) Tìm m để đồ thị đi qua điểm 10 trên trục hoành 
 a) Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất f) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đồ thị 
 hàm số y = 2x -1
 b) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến.
 c) Tìm m để đồ thị hàm số điqua điểm A(2; 3) g) Chứng minh đồ thị hàm số luôn đi qua 1 điểm 
 cố định với mọi m.
 d) Tìm m để đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung 
 độ bằng 9. h) Tìm m để khoảng cách từ O tới đồ thị hàm số 
 là lớn nhất
 Bài 12: Cho đường thẳng y=2mx +3-m-x (d) . Xác định m để:
 a) Đường thẳng d qua gốc toạ độ f) Đường thẳng d cắt đồ thị Hs y= 2x – 3 tại một 
 điểm có hoành độ là 2
 b) Đường thẳng d song song với đ/thẳng 2y- x =5
 c) Đường thẳng d tạo với Ox một góc nhọn g) Đường thẳng d cắt đồ thị Hs y= -x +7 tại một 
 điểm có tung độ y = 4
 d) Đường thẳng d tạo với Ox một góc tù
 h) Đường thẳng d đi qua giao điểm của hai đường 
e) Đường thẳng d cắt Ox tại điểm có hoành độ 2 thảng 2x -3y=-8 và y= -x+1
 Bài 13: Cho hàm số y=( 2m-3).x+m-5
 a) Vẽ đồ thị với m=6 e) Tìm m để đồ thị hàm số tạo với trục hoành một 
 góc 135o
 b) Chứng minh họ đường thẳng luôn đi qua điểm 
 cố định khi m thay đổi f) Tìm m để đồ thị hàm số tạo với trục hoành một 
 6 c) Tìm m để đồ thị hàm số tạo với 2 trục toạ độ góc 30o , 60o
 một tam giác vuông cân
 g) Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = 3x-
d) Tìm m để đồ thị hàm số tạo với trục hoành một 4 tại một điểm trên 0y 
 góc 45o
 h) Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = -x-3 
 tại một điểm trên 0x 
Bài 14 Cho hàm số y = (m -2)x + m + 3
 a)Tìm điều kiện của m để hàm số luôn luôn nghịch biến .
 b)Tìm điều kiện của m để đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
 c)Tìm m để đồ thị hàm số y = -x + 2, y = 2x –1 và y = (m - 2)x + m + 3 đồng quy.
 d)Tìm m để đồ thị hàm số tạo với trục tung và trục hoành một tam giác có diện tích bằng 2 
 Phần B - HÌNH HỌC
 Chương I. HỆ THỨC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
1. Hệ thức giữa cạnh và đường cao:
 +b 2 a.b, ;c 2 a.c , 
 + h 2 b, .c , 
 + a.h b.c
 1 1 1
 + 
 h2 b2 c2
 D K D K
2.Tỷ số lượng giác: Sin ;Cos ;tan ;Cot 
 H H K D
3.Tính chất của tỷ số lượng giác:
 Sin Cos Tan Cot
1/ Nếu  900 Thì: 
 Cos Sin Cot Tan
2/Với nhọn thì 0 < sin < 1, 0 < cos < 1
 *sin2 + cos2 = 1 *tan = *cot = *tan . cot =1
4.Hệ thức giữa cạnh và góc:
+ Cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân Sin góc đối:b a.SinB.;c a.SinC 
+ Cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân Cos góc kề: b a.CosC.;c a.CosB
+ Cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân Tan góc đối:b c.TanB.;c b.TanC
+ Cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân Cot góc kề:b c.CotC.;c b.CotB
BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Bài 1. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
 a) Biết AH = 12cm, CH = 5cm. Tính AC, AB, BC, BH. 
 b) Biết AB = 30cm, AH = 24cm. Tính AC, CH, BC, BH.
 c) Biết AC = 20cm, CH = 16cm. Tính AB, AH, BC, BH.
 d) Biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính AC, AH, BH, CH.
 e) Biết BH = 9cm, CH = 16cm. Tính AC, AB, BC, AH.
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có Bµ 600 , BC = 20cm.
 a) Tính AB, AC b) Kẻ đường cao AH của tam giác. Tính AH, HB, HC. 
Bài 3. Giải tam giác ABC vuông tại A, biết:
 a) AB = 6cm, Bµ 400 b) AB = 10cm, Cµ 350 c) BC = 20cm, Bµ 580
 d) BC = 82cm, Cµ 420 e) BC = 32cm, AC = 20cm f) AB = 18cm, AC = 21cm
Bài 4. Không sử dụng bảng số và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: sin 
650; cos 750; sin 700; cos 180; sin 790
Chương II. ĐƯỜNG TRÒN: 
1.Sự xác định đường tròn: Muốn xác định được một đường tròn cần biết:
+ Tâm và bán kính,hoặc
+ Đường kính( Khi đó tâm là trung điểm của đường kính; bán kính bằng 1/2 đường kính) , hoặc
+ Đường tròn đó đi qua 3 điểm ( Khi đó tâm là giao điểm của hai đường trung trực của hai đoạn thẳng nối 
hai trong ba điểm đó; Bán kính là khoảng cách từ giao điểm đến một trong 3 điểm đó) .
 7 2.Tính chất đối xứng:
+ Đường tròn có tâm đối xứng là tâm của đường tròn.
+ Bất kì đường kính vào cũng là một trục đối xứng của đường tròn.
3.Các mối quan hệ:
1. Quan hệ giữa đường kính và dây:
+ Đường kính (hoặc bán kính)  Dây Đi qua trung điểm của dây ấy.
2. Quan hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây:
+ Hai dây bằng nhau Chúng cách đều tâm.
+ Dây lớn hơn Dây gần tâm hơn.
4.Vị trí tương đối của đường thẳng với đường tròn:
+ Đường thẳng không cắt đường tròn Không có điểm chung d > R (d là khoảng cách từ tâm đến 
đường thẳng; R là bán kính của đường tròn).
+ Đường thẳng cắt đường tròn Có 2 điểm chung d < R.
+ Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn Có 1 điểm chung d = R.
5 Tiếp tuyến của đường tròn:
1. Định nghĩa: Tiếp tuyến của đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với đường tròn đó.
2. Tính chất: Tiếp tuyến của đường tròn thì vuông góc với bán kính tại đầu mút của bán kính (tiếp điểm)
3.Dấu hiệu nhhận biết tiếp tuyến: Đường thẳng vuông góc tại đầu mút của bán kính của một đường tròn là 
tiếp tuyến của đường tròn đó.
 BÀI TẬP TỔNG HỢP HỌC KỲ I:
Bài 1 Cho tam giác ABC (AB = AC ) kẻ đường cao AH cắt đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác tại D 
 a/ Chứng minh: AD là đường kính;
 b/ Tính góc ACD;
 c/ Biết AC = AB = 20 cm , BC =24 cm tính bán kính của đường tròn tâm (O).
Bài 2 Cho ( O) và A là điểm nằm bên ngoài đường tròn . Kẻ các tiếp tuyến AB ; AC với đường tròn
 ( B , C là tiếp điểm ) 
 a/ Chứng minh: OA  BC
 b/Vẽ đường kính CD chứng minh: BD// AO
 c/Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC biết OB =2cm ; OC = 4 cm?
Bài 3: Cho đường tròn đường kính AB . Qua C thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến d với đường tròn. 
Gọi E , F lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ A , B đến d và H là chân đường vuông góc kẻ từ C đến 
AB. Chửựng minh:
 a/ CE = CF b/ AC là phân giác của góc BAE c/ CH2 = BF . AE 
Bài 4: Cho đường tròn đường kính AB vẽ các tiếp tuyến A x; By từ M trên đường tròn ( M khác A, B) vẽ 
tiếp tuyến thứ 3 nó cắt Ax ở C cắt B y ở D gọi N là giao điểm của BC Và AO .CMR
 CN NB
 a/ b/ MN  AB c/ góc COD = 90º
 AC BD
Bài 5: Cho đường tròn (O), đường kính AB, điểm M thuộc đường tròn. Vẽ điểm N đối xứng với A qua 
M. BN cắt đường tròn ở C. Gọi E là giao điểm của AC và BM.
 a)CMR: NE  AB b) Gọi F là điểm đối xứng với E qua M .CMR: FA là tiếp tuyến của (O).
 c) Chứng minh: FN là tiếp tuyến của đtròn (B;BA).
 d/ Chứng minh : BM.BF = BF2 – FN2
Bài 6: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, M là một điểm tuỳ ý trên nửa đường tròn 
( M A; B).Kẻ hai tia tiếp tuyến Ax và By với nửa đường tròn.Qua M kẻ tiếp tuyến thứ ba lần lượt cắt 
Ax và By tại C và D.
 a) Chứng minh: CD = AC + BD và góc COD = 900
 b) Chứng minh: AC.BD = R2
 c) OC cắt AM tại E, OD cắt BM tại F. Chứng minh EF = R.
 d) Tìm vị trí của M để CD có độ dài nhỏ nhất.
Bài 7: Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Qua A và B vẽ lần lượt 2 tiếp tuyến (d) và (d’) với đường 
tròn (O). Một đường thẳng qua O cắt đường thẳng (d) ở M và cắt đường thẳng (d’) ở P. Từ O vẽ một tia 
vuông góc với MP và cắt đường thẳng (d’) ở N.
 a/ Chứng minh OM = OP và tam giác NMP cân.
 b/ Hạ OI vuông góc với MN. Chứng minh OI = R và MN là tiếp tuyến của đường tròn (O).
 c/ Chứng minh AM.BN = R2
 8 d/ Tìm vị trí của M để diện tích tứ giác AMNB là nhỏ nhất. Vẽ hình minh hoạ. 
Bài 8: Cho tham giác ABC có 3 góc nhọn . Đường tròn (O) có đường kính BC cắt AB , AC theo thứ tự ở 
D , E . Gọi I là giao điểm của BE và CD .
 a) Chứng minh : AI  BC b) Chứng minh : IDˆ E = IAˆ E
 c) Cho góc BAC = 600 . Chứng minh tam giác DOE là tam giác đều .
Bài 9 : Cho đường tròn (O) đường kính AB . Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn . Điểm C thuộc nửa đường 
tròn cùng nửa mặt phẳng với Ax với bờ là AB. Phân giác góc ACx cắt đường tròn tại E , cắt BC ở D 
.Chứng minh :
 a)Tam giác ABD cân . b) H là giao điểm của BC và DE . Chứng minh DH  AB .
c) BE cắt Ax tại K . Chứng minh tứ giác AKDH là hình thoi .
 9
            File đính kèm:
 de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2019_2020_tr.doc de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2019_2020_tr.doc




