Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Bùi Thị Xuân
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Bùi Thị Xuân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN
TỔ TỐN
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HKI MƠN TỐN 11 NĂM HỌC 2019-2020
A: ĐẠI SỐ .
CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
I. 1.HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I.1.1 Tập xác định của hàm số lượng giác
1 cos x
Câu 1: Tập xác định D của hàm số y là
sin x
A. D R \ k ,k Z . B. D R . C. D R \ k ,k Z . D. D 1;1
2
Câu 2: Tập xác định của hàm số y tan x là
3
5
A. D R \ k ,k Z . B. D R \ k ,k Z .
6
C. D R \ k ,k Z . D. R.
2
sin x 1
Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số y .
cos x 1
A. D R \ k2 ,k Z . B. D R. C. D R \ 1. D. D 1;1.
Câu 4: Tập xác định của hàm số y 1 sin x cos3x là
A. R \ k2 ,k Z . B. R. C. R \ k2 ,k Z . D. ;1.
2
cot x 1
Câu 5: Điều kiện xác định của hàm số y là
sin2 x 3sin x 2
A. x k2 , k Z. B. x k , k Z .
2
x k x k
C. ,k Z. D. ,k Z.
x k2 x k2
2 2
I.1.2 Tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y = sinx là hàm số lẻ. B. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn.
C. Hàm số y = tanx là hàm số chẵn. D. Hàm số y = cotx là hàm số lẻ.
Câu 7: Trong các hàm số sau đâu là hàm số chẵn trên R?
A. y = sin2x . B. y =3 sinx + 1. C. y = sinx + cosx . D. y = cos2x.
Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên R?
cosx tan x
A. y = x.cos2x. B. y = sinx. C. y = . D.y = .
1+ x 2 1+ x 2
Câu 9: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = sin 2x. tan x . B. y = cos3x - sin2 x. C.y = cot 4x. t an3x. D. y = cosx tan 5x.
I.1.3 Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số lượng giác
Câu 10: Hàm số y sinx nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. ;0 . B. 0; . C. ; . D. 0; .
2 2
Câu 11: Hàm số y cosx đồng biến trên khoảng nào sau đây?
1
A. ;0 . B. ; . C. 0; . D. 0; .
2 2
Câu 12: Xét hàm số y sin x trên đoạn ;0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trên các khoảng ; ; ;0 hàm số luơn đồng biến.
2 2
B.Trên khoảng ; hàm số đồng biến và trên khoảng ;0 hàm số nghịch biến.
2 2
C. Trên khoảng ; hàm số nghịch biến và trên khoảng ;0 hàm số đồng biến.
2 2
D. Trên các khoảng ; ; ;0 hàm số luơn nghịch biến.
2 2
3
Câu 13: Xét hàm số y tan x trên khoảng ; . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 2
3
A. Trên khoảng ; hàm số luơn đồng biến.
2 2
3
B.Trên khoảng ; hàm số đồng biến và trên khoảng ; hàm số nghịch biến.
2 2
3
C. Trên khoảng ; hàm số nghịch biến và trên khoảng ; hàm số đồng biến.
2 2
3
D. Trên khoảng ; hàm số luơn nghịch biến.
2 2
Câu 14: Xét hàm số y cot x trên khoảng ;2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trên khoảng ;2 hàm số luơn đồng biến.
3 3
B.Trên khoảng ; hàm số đồng biến và trên khoảng ;2 hàm số nghịch biến.
2 2
3 3
C. Trên khoảng ; hàm số nghịch biến và trên khoảng ;2 hàm số đồng biến.
2 2
D. Trên khoảng ;2 hàm số luơn nghịch biến.
Câu 15: Hàm số y 1 cos x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. ( ;2 ). B. (0;2 ). C. (0; ). D. ( ;2 ).
2
I.2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1
Câu 1: Nghiệm của phương trình sinx = là
2
A. x k2 . B. x k . C. x k . D.x k2 .
3 6 6
1
Câu 2: Nghiệm của phương trình cosx = – là
2
2
A. x k2 . B. x k2 . C. x k2 . D. x k .
3 6 3 6
1
Câu 3: Nghiệm của phương trình cos2x = là
2
2
A. x k2 . B. x k . C. x k2 . D. x k2 .
2 4 2 3 4
Câu 4: Nghiệm của phương trình sin3x = cosx là
A. x k ; x k . B. x k2 ; x k2 .
8 2 4 2
C. x k ; x k . D. x k ; x k .
4 2
Câu 5: Nghiệm của phương trình 2sin(4x – ) – 1 = 0 là
3
7
A. x k ; x k . B. x k2 ; x k2 .
8 2 24 2 2
C. x k ; x k2 . D. x k2 ; x k .
2
Câu 6: Nghiệm của pt cotx + 3 = 0 là
A. x k2 . B. x k . C. x k . D. x k .
3 6 6 3
Câu 7: Trong các phương trình sau phương trình nào vơ nghiệm ?
(I) cosx = 5 3 (II) sinx = 1– 2 (III) sinx + cosx = 2
A. (I). B. (II). C. (III). D. (I) và (II).
Câu 8: Nghiệm của phương trình sinx.cosx.cos2x = 0 là
A. x k . B. x k. . C. x k. . D. x k. .
2 8 4
Câu 9: Nghiệm của phương trình sin2x – sinx = 0 thỏa điều kiện: 0 < x < .
A. x . B. x . C. x = 0 . D. x .
2 2
3
Câu 10: Nghiệm của phương trình cos2x + cosx = 0 thỏa điều kiện: < x < .
2 2
3 3
A. x . B. x . C. x = . D. x .
3 2 2
Câu 11: Nghiệm của pt 3.cos2x = – 8.cosx – 5 là
A. x k . B. x k2 . C. x k2 . D. x k2 .
2
Câu 12: Nghiệm của phương trình sinx + 3 cosx = 2 là
5 3
A. x k2 ; x k2 . B. x k2 ; x k2 .
12 12 4 4
2 5
C. x k2 ; x k2 . D. x k2 ; x k2 .
3 3 4 4
m
Câu 13: Tìm m để pt sin2x + cos2x = cĩ nghiệm .
2
A. 1 5 m 1 5 . B. 1 3 m 1 3 . C. 1 2 m 1 2 . D. 0 m 2 .
Câu 14: Tìm m để pt 2sin2x + m.sin2x = 2m vơ nghiệm.
4 4 4 4
A. 0 < m < . B. 0 m . C. m 0;m .D. m < 0 ; m .
3 3 3 3
Câu 15: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 4.sin2x + 3. 3 sin2x – 2.cos2x = 4 là
A. x . B. x . C. x . D. x .
6 4 3 2
3 Câu 16: Nghiệm của pt sin2x + 3 sinx.cosx = 1 là
A. x k ; x k . B. x k2 ; x k2 .
2 6 2 6
5 5
C. x k2 ; x k2 . D. x k2 ; x k2 .
6 6 6 6
Câu 17: Nghiệm của pt sin4x – cos4x = 0 là
3
A. x k2 . B. x k2 . C. x k . D. x k. .
4 4 4 4 2
Câu 18: Nghiệm của phương trình cos 2x (1 2cos x)(sin x cos x) 0 là
A. x=- k x= k x= k . B. x= k2 x= k2 x= k .
4 2 3 2
C. x= k x= k x= k . D. x= k x= k x=k2
4 2 4 2
Câu 19: Phương trình (2sin2 x 1) tan2 2x 3(2cos2 x 1) 0 cĩ tập nghiệm là
A. T k ,k Z . B. T k ,k Z .
6 6 2
C. T k ,k Z . D. T k , x k ,k Z
6 6 2 4 2
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình (2sin x 1)(2cos x sin x) sin 2x cos x được biểu diễn
bởi bao nhiêu điểm trên đường trịn lượng giác?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 21: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt (2sinx – cosx) (1+ cosx ) = sin2x là
5
A. x . B. x . C. x . D. .
6 6 12
Câu 22: Nghiệm của phương trình sin 2x(cot x tan 2x) 4cos2 x là
k
x
2
A. ,k Z . B. x k ,k Z .
2
x k
6
x k x k
2 2
C. ,k Z . D. ,k Z .
x k x k2
6 3
CHƯƠNG II. ĐẠI SỐ TỔ HỢP
II.1. Hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Câu 1: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài cĩ 5 chỗ ngồi.
Hỏi cĩ bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng luơn ngồi ở hai đầu ghế?
A. 6 . B. 16 . C. 12 . D. 24.
Câu 2: Với các chữ số 2, 3, 4,5,6, cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau
trong đĩ hai chữ số 2, 3 khơng đứng cạnh nhau?
A. 120. B. 96. C. 48 . D. 72.
Câu 3: Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là:
A. 104. B. 450 . C. 1326 . D. 2652 .
Câu 4: Một hộp bi cĩ 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi cĩ bao nhiêu cách lấy ra
4 viên bi trong đĩ số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng.
A. 654 . B. 275 . C. 462 . D. 357.
4 Câu 5: Đội học sinh giỏi cấp trường mơn Tiếng Anh của trường THPT Bùi Thị Xuân theo từng
khối như sau: khối 10 cĩ 5 học sinh, khối 11 cĩ 5 học sinh và khối 12 cĩ 5 học sinh. Nhà trường cần
chọn một đội tuyển gồm 10 học sinh tham gia IOE cấp tỉnh. Tính số cách lập đội tuyển sao cho cĩ
học sinh cả ba khối.
A. 3003. B. 2509 . C. 9009. D. 3000.
Câu 6: Cho 10 điểm phân biệt A1,A2,K ,A10 trong đĩ cĩ 4 điểm A1,A2,A3,A4 thẳng hàng, ngồi
ra khơng cĩ 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi cĩ bao nhiêu tam giác cĩ 3 đỉnh được lấy trong 10 diểm
trên?
A. 96 tam giác. B. 60 tam giác. C. 116 tam giác. D. 80 tam giác.
Câu 7: Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Trên đường thẳng a cĩ 5 điểm phân biệt
và trên đường thẳng b cĩ 10 điểm phân biệt. Hỏi cĩ thể tạo được bao nhiêu tam giác cĩ các đỉnh là
các điểm nằm trên hai đường thẳng a và b đã cho?
A. 225 tam giác. B. 100 tam giác. C. 425 tam giác. D. 325 tam giác.
Câu 8: Đề kiểm tra tập trung mơn tốn khối 11 của một trường THPT gồm hai loại đề tự luận và
trắc nghiệm. Một học sinh tham gia kiểm tra phải thực hiện hai đề gồm một đề tự luận và một đề
trắc nghiệm, trong đĩ loại đề tự luận cĩ 12 đề, loại đề trắc nghiệm cĩ 15 đề. Hỏi mỗi học sinh cĩ bao nhiêu
các chọn đề kiểm tra?
A. 27. B. 165. C. 180. D. 12 .
Câu 9: Cho tập A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} . Số các số tự nhiên cĩ năm chữ số đơi một khác nhau
được lấy ra từ tập A là:
A. 30420 . B. 27162 . C. 27216 . D. 30240 .
Câu 10: Cho tập A = {0;1;2;3;4;5;6} . Từ tập A cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên cĩ năm
chữ số và chia hết cho 2 .
A. 8232. B. 1230 . C. 1260 . D. 2880 .
Câu 11: Cho tập A = {1;2;3;4;5;6} . Từ tập A cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên cĩ bốn chữ số và chia
hết cho 5 .
A. 720. B. 24. C. 60. D. 216 .
Câu 12: Từ các chữ số 0,1,2, 3,5, 8 cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ cĩ bốn chữ số đơi một
khác nhau và phải cĩ mặt chữ số 3?
A. 144 . B. 108 . C. 36. D. 228 .
Câu 13: Cĩ bao nhiêu số tự nhiên cĩ 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luơn luơn cĩ
mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ?
1 1 2 2 2 2 2 2
A. 4!C 4C5 . B. 3!C 3C5 . C. 4!C 4C5 . D. 3!C 4C5 .
2 2
Câu 14: Giá trị của n thỏa mãn 3An - A2n + 42 = 0 là
A. 9 . B. 8. C. 6 . D. 10 .
1 1 7
Câu 15: Giá trị của n Ỵ ¥ thỏa mãn - = là
1 2 1
Cn Cn+ 1 6Cn+ 4
A. n = 3 . B. n = 8 .
C. n = 5 hoặc n = 7. D. n = 3 hoặc n = 8 .
II.2. Nhị thức Newton
10
Câu 16: Hệ số của x8 trong khai triển x2 2 là
6 4 6 4 6 6
A. C10 2 . B. C10 . C. C10 . D. C10 2 .
10
Câu 17: Hệ số của x12 trong khai triển 2x x2 là
8 2 8 2 2 8
A. C10 . B. C10 .2 . C. C10 . D. C10 2 .
5 13
1
Câu 18: Hệ số của x7 trong khai triển x là
x
4 4 3 3
A. C13 . B. C13 . C. C13 . D. C13 .
n 1 2 3 n 1 3
Câu 19: Trong khai triển (1+x) biết tổng các hệ số Cn Cn Cn ..... Cn 126 .Hệ số của x
bằng
A. 15 . B. 21. C. 35 . D. 20 .
Câu 20: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
0 1 n n+ 1 n+ 2 2n
A.C2n + C2n + ...+ C2n = C2n + C2n + ...+ C2n .
0 1 n- 1 n+ 1 n+ 2 2n
B. C2n + C2n + ...+ C2n = C2n + C2n + ...+ C2n .
0 1 n- 2 n+ 1 n+ 2 2n
C. C2n + C2n + ...+ C2n = C2n + C2n + ...+ C2n .
0 1 n+ 1 n+ 1 n+ 2 2n
D. C2n + C2n + ...+ C2n = C2n + C2n + ...+ C2n .
1 2 n 20
Câu 21: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn C2n+ 1 + C2n+ 1 + ...+ C2n+ 1 = 2 - 1.
A. n = 8. B. n = 9. C. n = 10. D. n = 11.
0 1 2 2 n n
Câu 22: Giá trị của tổng A Cn 5Cn 5 Cn ... 5 Cn là:
A. 4n . B. 5n . C. 6n . D. 7n .
II.3. Xác suất và các qui tắc tính xác suất
Câu 1: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên
3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
1 143 9 1
A. . B. . C. . D. .
560 280 40 16
Câu 2: Một tổ học sinh cĩ 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2
người được chọn đều là nữ.
1 7 8 1
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 7
Câu 3: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc xắc. Gọi A là biến cố: ‘‘Tổng số chấm xuất hiện trên hai con
xúc xắc là một số lẻ’’. Khi đĩ số kết quả thuận lợi cho biến cố A là
A. 16. B. 24. C. 12. D. 18.
Câu 4: Một tổ cĩ 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để
trong 4 học sinh được chọn luơn cĩ học sinh nữ là
1 209 1 13
A. . B. . C. . D. .
14 210 210 14
Câu 5: Gọi X là tập các số tự nhiên cĩ 4 chữ số đơi một khác nhau lập được từ các chữ số 1,2,
3,4,5, 6,7. Lấy ngẫu nhiên một số trong X. Xác suất để số được chọn cĩ tổng các chữ số là một
số lẻ là=
18 4 16 19
A. . B. . C. . D. .
35 7 35 35
Câu 6: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc xắc. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc
bằng 6 là
7 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
36 12 36 6
Câu 7: Gọi X là tập các số tự nhiên cĩ 4 chữ số đơi một khác nhau lập được từ các chữ số 0,1,2,
3,4,6. Lấy ngẫu nhiên một số trong X. Xác suất để số được chọn chia hết cho 3 là
6 2 19 3 12
A. . B. . C. . D. .
5 50 5 25
Câu 8: Hai khẩu pháo cao xạ cùng bắn độc lập với nhau vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng
mục tiêu lần lượt là 0,6 và 0,7. Tính xác suất để mục tiêu bị trúng đạn.
A. 0,88. B. 0,46. C. 0,42. D. 0,28.
Câu 9: Gieo một đồng xu liên tiếp 3 lần. Xác suất của biến cố A: “ kết qủa của 3 lần gieo như
nhau” là:
3 1 7 1
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 2
Câu 10: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu
nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.
1 1 143
A. . B. . C. Đáp án khác. D. .
560 16 280
Câu 11: Trên giá sách cĩ 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hĩa. Lấy ngẫu nhiên
3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 mơn khác nhau.
37 1 2 5
A. . B. . C. . D. .
42 21 7 42
Câu 12: Một tổ học sinh cĩ 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2
người được chọn cĩ ít nhất một nữ.
1 8 7 1
A. . B. . C. .D. .
15 15 15 5
Câu 13: Một tổ học sinh cĩ 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2
người được chọn cĩ đúng một người nữ.
1 7 8 1
B. . B. . C. .D. .
15 15 15 5
Câu 14: Trên giá sách cĩ 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hĩa. Lấy ngẫu nhiên
3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là mơn tốn.
2 1 37 5
A. . B. . C. . D. .
7 21 42 42
Câu 15.Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất 2 lần, tính xác suất để biến cố cĩ tích 2 lần số
chấm khi gieo xúc xắc là một số chẵn.
A. 0,25. B. 0,5. C. 0,75. D. 0,85.
Câu 16.Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhĩm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong
4 người được chọn cĩ ít nhất 3 nữ.
70 73 56 87
A. . B. . C. . D. .
143 143 143 143
Câu 17.Cĩ 3 bĩ hoa. Bĩ thứ nhất cĩ 8 hoa hồng, bĩ thứ hai cĩ 7 bơng hoa ly, bĩ thứ ba cĩ 6 bơng
hoa huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 hoa từ ba bĩ hoa trên để cắm vào lọ hoa, tính xác suất để trong 7 hoa
được chọn cĩ số hoa hồng bằng số hoa ly.
3851 1 36 994
A. . B. . C. . D. .
4845 71 71 4845
Câu 18. Một hộp chứa 12 viên bi kích thước như nhau, trong đĩ cĩ 5 viên bi màu xanh được đánh
số từ 1 đến 5; cĩ 4 viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 4 và 3 viên bi màu vàng được đánh số từ 1
đến 3. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp, tính xác suất để 2 viên bi được lấy vừa khác màu vừa khác
số.
7 8 14 29 37
A. . B. . C. . D. .
33 33 66 66
Câu 19. Trong một hộp cĩ 50 viên bi được đánh số từ 1 đến 50. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi trong
hộp, tính xác suất để tổng ba số trên 3 viên bi được chọn là một số chia hết cho 3.
816 409 289 936
A. . B. . C. . D. .
1225 1225 1225 1225
Câu 20.Cho tập hợp A = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên cĩ 4 chữ số đơi một
khác nhau được lập thành từ các chữ số của tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để
số được chọn mà trong mỗi số luơn luơn cĩ mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.
1 3 17 18
A. . B. . C. . D. .
5 35 35 35
Câu 21. CMột lớp học cĩ 30 học sinh gồm cĩ cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham
gia hoạt động của Đồn trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là 12 . Tính số học sinh nữ của
29
lớp.
A. 16. B. 14. C. 13. D. 17.
Câu 22.Một chi đồn cĩ 3 đồn viên nữ và một số đồn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình
nguyện (TNTN) gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn cĩ 3 nữ bằng 2 lần xác
5
suất 4 người được chọn tồn nam. Hỏi chi đồn đĩ cĩ bao nhiêu đồn viên.
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
TỰ LUẬN.
I. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC :
Câu 1. Giải các phương trình sau :
a) 2sin(x + 150 )- 3 = 0. d) 3 cot(x ) 1 0.
6
2
b) 2cos4x + 1= 0. e) sin(x ) cos2x 0.
3
c) (2sin x + 1)(2cos 2 x- 2) = 0. f) 3tan(2x + 450 ) = - 3.
Câu 2. Giải các phương trình sau :
1. 2sinx + 1 = 0 2. 4sin2x +2sin2x +2cos2x = 1
3. cos2x- 3 sin2x = -2cosx 4. -4sin( 2x + 150 ).cos( 2x + 150 ) = 1
sin 2 x 2 sin 2 x 5 cos 2 x
5. cos2x – 3cosx + 2 = 0 6. 0
2 sin x 2
2 1
7. sin x cos x 3 cos 2x 1 2 8. 3 sin x cos x
cos x
(1 2cos x)(1 cos x)
9. tan2x + cotx = 4cos2x 10. 1.
(1 2cos x).sin x
x
11. sin2 sin x 1 0 12.sin2x cos 2x 3sin x cos x 1 0
2
II.HỐN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP- XÁC SUẤT
Bài 1: Một hộp đựng 7 quả cầu đỏ , sáu quả cầu xanh, Chọn ngẫu nhiên 5 quả . Tính xác suất để 5
quả chọn
a. Cĩ đúng hai quả đỏ
b. Cĩ ít nhất một quả xanh
8 c. Cĩ ít nhất hai quả đỏ và hai quả xanh
Bài 2:Một hộp đựng 9 thẻ đánh số từ 1 đến 9 rút ngẫu nhiên 5 thẻ .Tính xác suất để
a. Các thẻ ghi số 1, 2,3 được rút
b. Có đúng một trong ba thẻ ghi số 1,2,3 được rút
c. Không thẻ nào ghi các số 4,5,6 được rút
Bài 3: Ttường THPT có 12 hs giỏi khối 10 , 15 học sinh giỏi khối 11 và 17 học sinh giỏi khối 12
. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh . Tính xác suất để trong 4 học sinh được chọn
a. Có đủ học sinh cả ba khối
b. Có nhiều nhất hai học sinh khối 10
Bài 4.Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thơng cĩ 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp A, 4
học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ, sao cho 4 học sinh này
thuộc khơng quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn như vậy?
Bài 5.Từ một nhĩm gồm 15 học sinh khối A, 10 học sinh khối B, 5 học sinh khối C, chọn ra 15 học
sinh sao cho cĩ ít nhất 5 học sinh khối A và đúng 2 học sinh khối C. Tính số cách chọn.
Bài 6.Cĩ bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số, trong đĩ chữ số 0 cĩ mặt đúng 2 lần, chữ số 1 cĩ mặt
đúng 1 lần và hai chữ số cịn lại phân biệt?
Bài 7.Cho 2 đường thẳng d 1, d2 song song với nhau. Trên đường thẳng d 1 cho 10 điểm phân biệt,
trên đường thẳng d 2 cho 8 điểm phân biệt. Hỏi cĩ thể lập được bao nhiêu tam giác mà 3 đỉnh
của mỗi tam giác lấy từ 18 điểm đã cho.
B.HÌNH HỌC:
I. PHÉP BIẾN HÌNH
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường trịn (C): x 2 + y 2 + 2x - 6y = 0. Ảnh (C' )của (C)
2
qua phép vị tự tâm O , tỉ số k = .
3
2
2 2 40
A. Đáp án khác. B. x + y -2 .
3 9
2 2
2 2 40 2 2 40
C. x + y 2 . D. x y 2 .
3 9 3 9
Câu 2: Cho M(3; 1) Và I(1;2). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M qua phép đối xứng
tâm I
A. S(5; 4). B. N(2;1). C. P( 1;3). D. Q( 1;5 ).
Câu 3: Cho hình vuơng tâm O, cĩ bao nhiêu phép quay tâm O gĩc , 0 2 , biến hình vuơng
thành chính nĩ: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD, Khi đĩ :
A. B TDA C . B. B TCD A . C. B TAD C . D. B TAB C .
Câu 5: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Hai hình thoi luơn đồng dạng với nhau.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng
C. Thực hiện liên tiếp phép vị tự và một phép dời hình thì được một phép đồng dạng
D. Hai hình chữ nhật luơn đồng dạng với nhau.
Câu 6: . Cho đường thẳng d:x y + 4= 0. Hỏi đường thẳng nào trong các đường thẳng sau cĩ ảnh là
d trong phép đối xứng tâm I(4;1)?
A. x y +6= 0. B. x y+ 2 =0. C. x y 10 = 0. D. x y 8=0.
Câu 7: Trong các hình sau đây, hình nào khơng cĩ tâm đối xứng ?
9 A. Hình thoi. B. Tam giác đều. C. Lục giác đều. D. Hình chữ nhật.
Câu 8: Qua phép tịnh tiến véc tơ u 0 , đường thẳng d cĩ ảnh là đường thẳng d’, chọn khẳng định
đúng
A. d’ trùng với d khi d cắt đường thẳng chứa u .
B. d’ trùng với d khi d song song hoặc d trùng với giá u .
C. d’ trùng với d khi d song song với giá u .
D. d’ trùng với d khi d vuơng gĩc với giá u .
Câu 9: Cho đường thẳng d: 3x - y+1=0, đường thẳng nào trong các đường thẳng cĩ phương trình
sau ảnh của d qua phép quay tâm 0(0;0) gĩc quay 900
A. 2x+6y-1=0. B. x+3y+1=0. C. 2x+6y+1=0. D. x+3y-1=0.
Câu 10: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của phép dời hình ?
A. Biến đường trịn thành đường trịn bằng nĩ.
B. Biến tam giác thành tam giác bằng nĩ, biến tia thành tia.
C. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo tồn thứ tự của ba điểm đĩ.
D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng cĩ độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu k 1 .
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường trịn (C): x 2 + y2 – 2x – 2y – 2 = 0, Ảnh của
1
đường trịn trên qua phép vị tự V biết A(1, -2) và k .
(A, k) 2
2
2 1
A. (C'): x 1 y 1. B. Đáp án khác.
2
2
2
2
1 2 1
C. (C'): x 1 y 4. D. (C') : x 1 y 1.
2 2
Câu 12: Cho tam giác ABC . Dựng về phía ngồi của tam giác đĩ các hình vuơng ABDE và BCFK
. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AK và CD .
A. Tam giác BMN là tam giác vuơng cân. B. Tam giác BMN là tam giác thường
C. Tam giác BMN là tam cân. D. Tam giác BMN là tam giác đều.
A 2;4 ,B 5;1 ,C 1; 2
Câu 13: Cho ABC cĩ . Phép tịnh tiến TBC biến ABC thành
A'B'C'. Tọa độ trọng tâm của A'B'C' là
A. 4; 2 . B. Đáp án khác. C. 4;2 . D. 4; 2 .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho M(-2;4) Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k= -2 biến
M thành điểm nào sau đây.
A. M’(4;-8). B. M’(4;8). C. M’(-4;-8). D. M’(-4;-8).
Câu 15: Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O cĩ các đỉnh kí hiệu theo chiều âm. Phép quay nào sau
đây biến ngũ giác thành chính nĩ.
A. Q D;600 . B. Q O :1800 . C. Q A;1800 . D. Cả A.B.C. đều sai.
Câu 16: Trong các phép biến hình cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau
đây, phép nào khơng là phép dời hình.
A. Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số k 1 .
B. Phép quay và phép chiếu vuơng gĩc lên một đường thẳng.
C. Phép quay và phép tịnh tiến.
D. Phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm.
10
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2019_2020_t.docx