Đề cương ôn tập học kì I môn Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Quán

pdf8 trang | Chia sẻ: Duy Thuận | Ngày: 10/04/2025 | Lượt xem: 7 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Quán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VĂN QUÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 9 BÀI 8. NƯỚC MĨ Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu n ến s suy yếu củ n n inh tế M trong gi i oạn 1973-1991 là gì? A. Do theo u i tham v ng chủ thế gi i. B. S v n ên cạnh tr nh củ Tây u v Nh t n C. S chênh ch gi u ngh o qu cao trong c c t ng p h i. D. Kinh tế M không n nh v p ph i nhi u cu c suy tho i, hủng ho ng. Câu 2. Đặc iểm n i t củ n n inh tế M so v i inh tế thế gi i gì? A. Kinh tế t n ph t triển nh nh v uôn giữ vững v h ng u thế gi i. . Kinh tế M c c n c t n h c cạnh tr nh g y g t. C. Kinh tế M ph t triển nh nh nh ng hông n nh. D. Kinh tế M ph t triển i ôi v i ph t triển quân s . Câu 3. V ng trữ củ Mỹ so v i thế gi i s u chiến tr nh thế gi i thứ h i chiếm A. 1/2 trữ ợng v ng củ thế gi i. . 1/4 trữ ợng v ng củ thế gi i. C. 3/4 trữ ợng v ng củ thế gi i. D. 2/4 trữ ợng v ng củ thế gi i. Câu 4. Nguyên nhân h ch qu n n o i ây n ến s suy gi m a v của n n kinh tế M trong thế gi i t n? A. Xã h i phân hóa giàu nghèo sâu s c. B. Tình hình kinh tế, xã h i m t n nh. C. Theo u i tham v ng bá chủ thế gi i. D. S cạnh tranh Tây Âu và Nh t B n. Câu 5. Chính s ch ối ngoại củ M s u chiến tr nh thế gi i thứ h i u t ph t A. từ th m v ng m chủ thế gi i. . từ h m mở r ng thu c củ mình. C. muốn nô ch c c n c Đồng minh. D. muốn tiêu i t Liên Xô v c c n c XHCN. Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu n o i ây thúc ẩy inh tế Mỹ ph t triển s u chiến tr nh thế gi i thứ h i? A. Nh quân s h n n inh tế. B. Nh t i nguyên thiên nhiên phong phú. C. Nh p ng những th nh t u KHKT củ thế gi i. D. Nh trình t p trung s n u t t p trung t n c o. Câu 7. M c tiêu củ M hi th c hi n “Chiến ợc to n c u” s u chiến tr nh thế gi i thứ h i gì? A. M hống chế c c n c ồng minh. B. M th m v ng m chủ thế gi i. C. M c sức mạnh v quân s . D. M c thế c v inh tế. Câu 8. Năm 1972 vì í o n o s u ây M muốn thiết p qu n h ngoại gi o v i Trung Quốc v Liên Xô? A. M muốn ình th ng h mối qu n h v i Trung Quốc v Liên Xô. . M muốn th y i chính s ch ối ngoại v i c c n c h i chủ ngh . C. M muốn mở r ng c c n c ồng minh ể chống ại c c n c thu c . D. M muốn hò ho n v i Liên Xô v Trung Quốc ể chống ại phong tr o gi i ph ng ân t c. Câu 9. Nguyên nhân nào không tạo i u i n cho n n inh tế M ph t triển trong v s u Chiến tr nh thế gi i thứ h i? A. N c M ở chiến tr ng hông chiến tr nh t n ph . B. Ứng d ng thành t u KH – KT hi n ại ể tăng năng su t, hạ giá thành s n phẩm. C. Đẩy mạnh chiến tr nh âm ợc v nô ch c c n c. D. Đ ợc yên n s n u t v uôn n vũ hí cho c c n c th m chiến. Câu 10. Đặc iểm n o s u ây không ph n nh úng tình hình n c M 20 năm u s u chiến tr nh thế gi i thứ h i? A. N n inh tế M ph t triển nh nh ch ng. . Kinh tế M v ợt Tây u v Nh t n. C. Trở th nh n c t n gi u mạnh nh t thế gi i. D. Kinh tế M ch u s cạnh tr nh củ Tây u v Nh t n. Câu 11. Từ s u 1945 v o ti m c inh tế - t i chính v c ợng quân s mạnh gi i c m quy n M theo u i m u ồ gì s u ây? A. Thống tr to n thế gi i. . X ỏ chủ ngh h i. C. Thống tr to n thế gi i v ỏ chủ ngh h i. D. Thống tr v nô ch c c quốc gi - ân t c trên thế gi i. Câu 12. S i n n o chứng minh cu c chiến tr nh chống M củ nhân ân Vi t N m ợc nhân ân M ồng tình ủng h ? A. Cu c u tr nh thu hút 25 tri u ng i th m gi n r ng h p 125 th nh phố. C. Ch R ymông iêng nằm trên ng e ử chặn t u chở vũ hí s ng Vi t N m. . Từ năm 1969 ến 1973 những cu c u tr nh củ ng i m u iễn r mạnh mẽ. D. Phong trào ph n chiến trong những năm M âm ợc Vi t N m (1969 – 1972) Câu 13. Để th c hi n “chiến ợc toàn c u” thiết l p s thống tr trên toàn thế gi i M v o c sở chủ yếu n o i ây? A. S ồng tình ủng h củ nhân ân M v gi i c m quy n. B. Thế c quy n bom nguyên tử. C. S ủng h củ c c n c ồng minh Tây Âu và Nh t B n. D. Ti m l c kinh tế - quân s to l n củ n c M . BÀI 9. NHẬT BẢN Câu 1. Để kh c ph c những h hăn s u Chiến tranh thế gi i thứ hai, Nh t B n tiến hành A. th c hi n các kế hoạch 5 năm. . ẩy mạnh âm ợc thu c a. C. u t v o quân s . D. th c hi n m t loạt các c i cách dân chủ Câu 2. Ngo i iên minh chặt chẽ v i M Nh t n v n coi tr ng qu n h v i Tây u v chú tr ng ph t triển qu n h v i c c n c A. Nam Á. . M L tinh. C. Đông N m Á. D. Đông c Á. Câu 3. Tốc tăng tr ởng công nghi p ình quân hằng năm củ Nh t n gi i oạn 1950-1960 là A. 15 % B. 10.8 % C. 8.7 % D. 8.1 % Câu 4. Kh hăn h ch qu n củ n n inh tế Nh t n từ những năm 1952-1973 là A. chiến tr nh t n ph h ng tri u ng i th t nghi p i rét. . M v i v i trò ồng minh chiếm ng theo chế quân qu n. C. ngh o t i nguyên v n c ại tr n s u chiến tr nh thế gi i thứ 2. D. s cạnh tr nh củ c c n c M Tây u v c c n c khác. Câu 5. trung tâm inh tế t i chính n củ thế gi i hình th nh v o th p niên 70 củ thế XX A. M - Anh - Ph p. . M - Đức - Nh t n. C. M - Tây u - Nh t n. D. M - Liên Xô - Nh t n. Câu 6. Nh n nh n o s u ây nh gi úng s ph t triển inh tế Nh t n từ những năm 50 củ thế ỷ XX trở i? A. S ph t triển nh y v t. . S ph t triển v ợt t. C. S ph t triển th n ì. D. S ph t to n. Câu 7. c sang những năm 60 của TK XX, s tăng tr ởng kinh tế của Nh t B n ợc coi là hi n t ợng “th n ì” vì A. tốc phát triển của Nh t B n v ợt M v Tây u. B. từ n c bại tr n, thi t hại nặng n v n ên th nh siêu c ng kinh tế ứng thứ hai thế gi i. C. Nh t B n ứng u thế gi i v s n xu t những s n phẩm dân d ng. D. gi i oạn này Nh t B n là trung tâm kinh tế tài chính duy nh t của thế gi i t n chủ ngh . Câu 8. C i c ch qu n tr ng nh t Nh t n th c hi n s u Chiến tr nh thế gi i thứ h i gì? A. C i c ch Hiến ph p. . C i c ch ru ng t. C. C i c ch gi o c. D. C i c ch văn h . Câu 9. M c tiêu n nh t củ Nh t n muốn v n ến từ năm 1991 ến năm 2000 gì? A. L m t c ng quốc inh tế v chính tr . . L m t c ng quốc v inh tế v quân s . C. L m t c ng quốc v công ngh v inh tế. D. L m t c ng quôc v quân s v chính tr . Câu 10. Nét ặc tr ng củ n n văn h củ Nh t n m ến ng y n y v n còn uy trì? A. Kết hợp h i hò giữ truy n thống v hi n ại. . Kết hợp giữ ho ạo tr ạo v i iếm ạo. C. Kết hợp giữ th nhạc h v i iến trúc. D. Kết hợp giữ iếm ạo v tr ạo. Câu 11. i h c inh nghi m chủ yếu từ s ph t triển củ n n inh tế Nh t n cho c c n c ng ph t triển trong c Vi t N m gì? A. Vai trò lãnh ạo qu n í c hi u qu củ nh n c. . T n ng tốt c c i u i n ên ngo i ể ph t triển. C. C c công ty năng ng c t m nhìn sức cạnh tr nh c o. D. Con ng i ợc o tạo chu o v p ng th nh t u ho h c- thu t. Câu 12. Đặc iểm n i t củ tình hình Nh t n s u Chiến tr nh thế gi i thứ h i A. inh tế ph t triển nh nh ch ng. . ch u h u qu nặng n củ chiến tr nh. C. c c ng ph i tr nh gi nh quy n c. D. t n ph ởi ng t s ng th n. Câu 13. iểu hi n rõ nh t thể hi n s ph t triển “th n ì” củ Nh t n từ năm 1960 - 1973 là A. inh tế v ợt Anh Ph p Đức I-ta-li-a. . tốc tăng tr ởng inh tế ình quân tăng nh nh. C. n u thế gi i v công nghi p ân ng. D. trở th nh m t trong trung tâm inh tế - t i chính củ thế gi i Câu 14. Ý ngh củ những c i c ch ân chủ ở Nh t n s u Chiến tr nh thế gi i thứ h i A. giúp inh tế Nh t n ph t triển “th n ì’. . giúp Nh t n ph t triển mạnh mẽ s u n y. C. Giúp Nh t n mở r ng qu n h v i c c n c n. D. giúp Nh t n th c hi n m c tiêu chủ châu Á. BÀI 10. TÂY ÂU Câu 1. Kế hoạch M c-s n (6/1947 còn ợc g i A. ế hoạch Khôi ph c châu u. . ế hoạch Ph c h ng châu u. C. ế hoạch Ph c h ng inh tế châu u. D. ế hoạch Ph c h ng inh tế c c n c châu u. Câu 2. Đến năm 2004 Liên minh châu u (EU c o nhiêu n c th nh viên? A. 27 n c th nh viên. . 26 n c th nh viên. C. 25 n c th nh viên. D. 28 n c th nh viên. Câu 3. Ngày 1-1-1999 iễn r s i n gì s u ây ? A. Mở r ng th nh viên ên 25 n c. B. Phát h nh ồng ti n chung châu u (EURO). C. Hiến ph p chung châu u ợc thông qu . D. Anh quyết nh r i hỏi Liên minh châu u (EU . Câu 4. Liên minh châu u (EU r i hông ch nhằm hợp t c iên minh giữ c c n c th nh viên trong nh v c inh tế ti n t m còn A. c trong nh v c chính tr văn h v n ninh chung. . c trong nh v c chính tr ối ngoại v n ninh chung. C. c trong nh v c chính tr văn h v ối ngoại. D. c trong nh v c ối ngoại v n ninh chung. Câu 5. S i n n o s u ây chứng tỏ tâm iểm ối u giữ 2 c c Xô - M ở châu u s u chiến tr nh thế gi i thứ h i? A. S r i củ “H i ồng t ng trợ inh tế” ở c c n c X h i chủ ngh . . S r i “T chức Hi p c V scs v ” củ c c n c X h i chủ ngh . C. S r i h i nh n c trên nh th Đức v i h i chế chính tr h c nh u. D. S r i “ ế hoạch M cs n” M vi n trợ cho c c n c Tây u hôi ph c inh tế. Câu 6. Điểm n i t nh t trong chính s ch ối ngoại củ Liên minh châu u s u chiến tr nh ạnh? A. Mở r ng hợp t c v i c c n c trên thế gi i. . Liên minh v i c c n c Đông N m Á. C. Liên minh chặt chẽ v i Ng . D. Liên minh chặt chẽ v i M . Câu 7. T chức iên ết hu v c châu u u tiên ợc th nh p s u Chiến tr nh thế gi i thứ h i t chức n o? A. C ng ồng th n – thép châu Âu. . C ng ồng năng ợng nguyên tử châu u. C. C ng ồng inh tế châu u. D. Liên minh châu Âu. Câu 8. Từ năm 1945 ến năm 1950 v i s vi n trợ củ M n n inh tế c c n c Tây Âu A. ph t triển ch m chạp. . tăng tr ởng ch m. C. ph t triển nh nh ch ng. D. ợc ph c hồi. Câu 9. iểu hi n n o s u ây chứng tỏ c c n c Tây u iên minh chặt chẽ v i M v quân s ? A. Không qu n h ngoại gi o v i Liên Xô. . Trở ại âm ợc c c n c thu c . C. Thiết p nhi u căn cứ quân s . D. Th m gi i hối quân s NATO. Câu 10. T i n y Liên minh châu u A. iên minh inh tế- ối ngoại n nh t h ng tinh. B. iên chính tr - văn h n nh t h ng tinh. C. iên minh ho h c – thu t n nh t h ng tinh. D. iên minh inh tế- chính tr n nh t h ng tinh. BÀI 11. TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CHIẾN TRANH Câu 1. Từ ng y 4 ến 11-2-1945 iễn r s i n ch sử n o i ây? A. H i ngh I nt (Liên Xô . . H i ngh Pốt m (Đức . C. H i ngh Niu O c (M . D. H i ngh X n Phr n i cô (M . Câu 2. D H i ngh I nt (Liên Xô) (2-1945 c nguyên thủ củ những quốc gi n o i ây? A. Anh Ph p M . . Anh Ph p Đức. C. Liên Xô M Anh. D. M Liên Xô Trung Quốc. Câu 3. Theo quyết nh củ H i ngh I nt (2-1945), quân i n c n o sẽ vào chiếm ng Nh t B n v N m Tri u Tiên? A. Anh. . M . C. Pháp. D. Liên Xô. Câu 4. M t tr t t thế gi i m i hình th nh s u Chiến tr nh thế gi i thứ h i ợc g i A. tr t t c c. . tr t t h i c c I nt . C. tr t t Véc i-Oasinhton. D. tr t t m t c c o Mỹ ứng u. Câu 5. Tháng 9-1977 Vi t N m chính thức th m gi v o t chức n o i ây? A. Liên hợp quốc (UN . . H i ồng t ng trợ inh tế (SEV . C. T chức th ng mại thế gi i (WTO). D. Hi p h i c c quốc gi Đông N m Á (ASEAN . Câu 6. Theo quyết nh củ H i ngh Ianta (Liên Xô) (2-1945), quân i củ những n c n o sẽ ng quân ở Đức? A. Anh, M v Liên Xô. B. Liên Xô, M và Canada. C. Anh, Trung Quốc v M . D. Anh, Pháp, M và Canada. Câu 7. Qu n h giữ M v Liên Xô s u chiến tr nh thế gi i thứ h i th y i nh thế n o? A. Hợp t c cùng nh u gi i quyết nhi u v n quốc tế n. . Từ liên minh chống ph t ít chuyển s ng ối u. C. Mâu thu n nh u g y g t v quy n ợi. D. Chuyển từ ối u s ng ối thoại. Câu 8. M c ích củ M ph t ng "chiến tranh lạnh" nhằm A. chống Liên Xô v c c n c XHCN. B. chống Liên Xô v c c n c TBCN. C. chống chủ ngh hủng bố trên thế gi i. D. chống nh n c Hồi Gi o ng n mạnh. Câu 9. S i n n o i ây g p ph n hình th nh huôn h tr t t thế gi i m i s u Chiến tr nh thế gi i thứ h i? A. H i ngh I nt (2 – 1945). . Nh t n u h ng Đồng minh. C. T chức Liên hợp quốc ợc th nh p. D. Tuyên ố củ T ng thống M Trum n (3 – 1947). Câu 10. M c ích c o nh t củ t chức Liên hợp quốc (UN) là A. h c ph c h u qu s u chiến tr nh. . uy trì hò ình v n ninh thế gi i. C. giúp ỡ c c n c th nh viên v inh tế văn h . D. gi i quyết c c tr nh ch p ằng i n ph p hò ình. Câu 11. Tr t t h i c c I nt ợc hình th nh trên c sở n o i ây? A. Những quyết nh củ H i ngh I nt v thỏ thu n s u củ c ng quốc. . Những quyết nh củ c c n c th ng tr c H i ồng o n Liên hợp quốc. C. Những thỏ thu n s u củ c ng quốc Liên Xô M Anh. D. Những quyết nh củ H i ngh Pốt m. Câu 12. Quyết nh n o i ây tại H i ngh I nt (2-1945 tạo i u i n cho Ph p trở ại âm ợc Đông D ng? A. Liên Xô hông ợc quân i v o Đông D ng. . Quân Anh sẽ mở ng cho th c ân Ph p chiếm ại Đông D ng. C. Đông N m Á v n thu c phạm vi nh h ởng củ c c n c ph ng Tây. D. Đồng ý cho quân Trung Ho Dân quốc v quân Anh v o Đông D ng. Câu 13. Từ năm 1945 ến n y t chức n o trở th nh iễn n quốc tế vừ hợp t c vừ u tr nh nhằm uy trì hò ình v n ninh thế gi i? A. Liên hợp quốc (UN . B. Liên minh châu Âu (EU). C. Diễn n hợp t c Á – Âu (ASEM). D. Hi p h i c c quốc gi Đông N m Á (ASEAN . Câu 14. Theo thỏ thu n củ c c n c tại H i ngh I-an-ta (1945), Vi t Nam v n thu c phạm vi nh h ởng củ A. Pháp. B. M . C. Liên Xô. D. Anh. Câu 15. Nh n ét n o i ây úng v vi c thỏ thu n ng quân v phân chi phạm vi nh h ởng giữ c ng quốc trong H i ngh I nt (2-1945)? A. Th c ch t phân chi phạm vi nh h ởng giữ Liên Xô v Anh. . Th c ch t phân chi phạm vi nh h ởng giữ M v Liên Xô. C. Th c ch t hình th nh tr t t thế gi i “ n c c”. D. Th c ch t hình th nh tr t t thế gi i “ c c”. Câu 16. V i trò chủ yếu củ Liên hợp quốc trong vi c gi i quyết những iến ng củ tình hình thế gi i hi n n y là A. iễn n vừ hợp t c vừ u tr nh nhằm uy trì hò ình n ninh thế gi i. B. Liên hợp quốc g p ph n ngăn chặn c c ại ch e oạ sức hỏe oại ng i. C. thúc ẩy mối qu n h gi o u hợp t c giữ c c n c th nh viên trên c c nh v c. D. b o v c c i s n trên thế gi i cứu trợ nhân ạo hi c c th nh viên gặp h hăn. Câu 17. M u ồ củ M s u hi “Chiến tr nh ạnh” ch m ứt muốn thiết p m t tr t t thế gi i A. a c c. B. n c c. C. c c nhi u trung tâm. D. n c c nhi u trung tâm. Câu 18. Tháng 12-1989 iễn r s i n ch sử n o i ây? A. M v Liên Xô chính thức tuyên ố ch m ứt “Chiến tr nh ạnh”. . M v Liên Xô í ết hạn chế vũ hí tiến công chiến ợc. C. M v Liên Xô í ết văn i n hợp t c v inh tế. D. M v Liên Xô í ết hợp t c v ho h c thu t. Câu 19. Cùng chung sống hò ình n nh và hợp tác, ph t triển vừ th i c vừ A. nhi m v chung củ to n nhân oại hi c v o thế XXI. . th ch thức ối v i c c ân t c hi c v o thế XXI. C. tr ch nhi m củ c c n c ph t triển hi n n y. D. tr ch nhi m củ c c n c ng ph t triển. Câu 20. Tình hình thế gi i s u Chiến tr nh ạnh ặt c c quốc gi trong tình thế n o i ây? A. Ph i n m t th i c . . Hạn chế th ch thức v v n ên. C. Ph i n m t th i c ẩy ùi th ch thức. D. Ph i tiến h nh chiến tr nh ể c p v thế củ mình. Câu 21. Xu h ng chung của thế gi i ngày nay là: A. i u ch nh chiến ợc l y kinh tế làm tr ng iểm. B. hòa hoãn và hòa d u trong quan h quốc tế. C. hòa bình n nh và hợp tác phát triển kinh tế. D. xác l p tr t t thế gi i m i c c nhi u trung tâm. BÀI 12. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VÀ Ý NGHĨA LỊCH SỬ CỦA CÁCH MẠNG KHOA HỌC – KĨ THUẬT Câu 1. Nguyên nhân sâu củ cu c c ch mạng ho h c hi n ại ng y n y gì? A. ùng n ân số t i nguyên cạn i t thiên nhiên. . Kế thừ cu c c ch mạng công nghi p ở thế XVII. C. Yêu c u củ vi c chạy u vũ tr ng trong th i ì "chiến tr nh ạnh". D. Đ p ứng nhu c u i sống v t ch t v tinh th n ng y c ng c o củ con ng i. Câu 2. Quốc gi n o i ây hởi u cu c cách mạng khoa h c-kỹ thu t l n thứ hai? A. M . B. Liên Xô. C. Nh t n. D. Trung Quốc. Câu 3. Cu c c ch mạng ho h c thu t n thứ h i t u từ A. những năm 50 của thế k XX. B. những năm 40 của thế k XX. C. những năm 60 của thế k XX. D. những năm 70 của thế k XX. Câu 4. Cu c c ch mạng ho h c – thu t gi i quyết ợc những v n gì khi tài nguyên thiên nhiên cạn ki t? A. C i tiến ph ng ti n s n xu t. . Đẩy mạnh các phát minh c n. C. Tìm r c c nguồn năng ợng m i. D. Đẩy mạnh t ng hóa trong s n xu t. Câu 5. Lí o n o i ây không thu c nguồn gốc cu c c ch mạng ho h c- ỹ thu t n thứ 2? A. Chuyển n n inh tế nông nghi p thủ công s ng công nghi p m y m c. . S v i cạn nghiêm tr ng c c nguồn t i nguyên thiên nhiên. C. Nhu c u ph c v cho chiến tr nh thế gi i thứ h i. D. S ùng n ân số thế gi i. Câu 6. Đứng tr c tình trạng cạn ki t nguồn t i nguyên thiên nhiên con ng i c n d a vào nhân tố n o s u ây? A. H thống máy t ng. B. Công c s n u t m i. C. Nguồn năng ợng m i, v t li u m i. D. Nguồn năng ợng tái tạo từ t nhiên. Câu 7. Nh n ét n o i ây úng v hạn chế chủ yếu nh t củ cu c c ch mạng ho h c – thu t hi n ại? A. Nạn hủng ố gây nên tình trạng căng thẳng. . Chế tạo vũ hí hi n ại c sức công phá v hủy i t n. C. Gây nên những p c n trong công vi c củ ng i o ng. D. Ph t minh r nhi u m y m c e ến s m t vi c m củ con ng i. Câu 8. Ý ngh qu n tr ng củ cu c c ch mạng ho h c thu t là gì? A. Tạo r hối ợng h ng h ồ s . . Đem ại s tăng tr ởng cao v kinh tế. C. S gi o u quốc tế ng y c ng ợc mở r ng. D. Th y i l n v c c u ân c o ng. Câu 9. Yếu tố n o i ây không ph i òi hỏi củ nhân oại hi n n y hi ân số ùng n t i nguyên thiên nhiên ng y c ng cạn i t? A. Những công c s n u t m i c thu t c o. . Những nguồn năng ợng m i. C. Nguồn t i nguyên thiên nhiên ợc t i tạo ại. D. S ng chế những v t i u m i. Câu 10. C ch mạng ho h c- thu t ặt r cho c c ân t c yêu c u gì cho s sinh tồn củ tr i t? A. o v môi tr ng sinh th i. . o v t i nguyên thiên nhiên. C. o v nguồn sống con ng i. D. o v nguồn năng ợng sẳn c . Câu 11. Do âu ch t ợng cu c sống củ con ng i ợc nâng cao từ sau chiến tranh thế gi i thứ hai? A. Do áp d ng khoa h c thu t. B. Do h c hỏi c c n c phát triển. C. Do t c ng củ tiến thu t. D. Do t c ng củ cu c c ch mạng ho h c thu t. Câu 12. Phát minh quan tr ng b c nh t v công c s n xu t của cu c cách mạng khoa h c – thu t là A. m y tính i n tử. B. máy t ng. C. h thống máy t ng. D. rô bốt Câu 13. Ph t minh n o s u ây không thu c thành t u cách mạng khoa h c – thu t từ những năm 40 củ TK XX ến nay? A. Máy bay siêu âm kh ng lồ. B. Tàu hỏa tốc cao. C. M y tính i n ử. D. M y i n tín. Câu 14. Ý ngh quan tr ng nh t của cu c “c ch mạng nh” trong nông nghi p là A. sử d ng ph biến phân hóa h c. B. nông nghi p ợc c hí h h h c hóa. C. nông nghi p hữu c ợc ph biến. D. nhi u quốc gia kh c ph c ợc tình trạng thiếu ng th c i ăn éo i. Câu 15. Trong l ch sử nhân loại, quốc gi u tiên con ng i lên Mặt Trăng A. M . B. Ấn Đ . C. Liên Xô. D. Trung Quốc. Câu 16. Sáng chế v v t li u m i quan tr ng h ng u trong cu c cách mạng KH – KT từ năm 1945 ến nay là: A. ch t pô-li-me. B. hợp kim. C. nhôm. D. sợi t ng hợp.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_lich_su_lop_9_nam_hoc_2019_2020.pdf
Giáo án liên quan