Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT YÊN HỊA ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC
Năm học 2019-2020 Lớp 12 - Học kì 1 – Ban KHTN
Thi giữa HK 1: Chương 1, 2, 3
Thi HK 1: Chương 1, 2, 3, 4, một phần chương 5
A. TỰ LUẬN
1. Nêu khái niệm, phân loại, tính chất vật lí, tính chất hĩa học, điều chế các hợp chất sau: este, lipit, cacbohydrat,
amin, aminoaxit, protein .
2. Nêu khái niệm, cách phân loại, tính chất vật lí, hĩa học và điều chế polime.
3. Viết các đồng phân cấu tạo của các chất sau:
a. Este mạch hở cĩ CTPT : C3H6O2, C4H8O2, C4H6O2.
b. Amin mạch hở cĩ CTPT : C3H7N, C4H9N. Amin thơm cĩ CTPT: C7H9N.
c. Amino axit cĩ CTPT C4H9O2N.
d. Đipeptit tạo bởi Alanin và glixin, đipeptit tạo bởi Alanin và axit glutamic.
4. Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
a. Rượu etylic, anđehit axetic, axit axetic, anilin.
b. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glixerol, anbumin.
c. Glucozơ, fructozơ, fomandehit, glixerol, ancol etylic, axit axetic.
5. Bằng phương pháp hĩa học, làm thế nào tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp.
a. Hỗn hợp khí metan, metyl amin và cacbonic.
b. Cĩ một hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin.
6. Từ vỏ bào, mùn cưa là nguyên liệu chính hãy điều chế: cao su buna, PE, PVC, PVA, polivinyl ancol, PMMA, cao su BuNa-
S , tơ nitron, keo urefomandehit.
7. Nêu tính chất hĩa học chung của kim loại. Các phương pháp điều chế kim loại. Cho ví dụ.
8. Hồn thành các phương trình của dãy biến hĩa sau:
a.
(4) (5) (6) (7)
C2H2 C2H6 C2H5Cl C2H5OH C2H5OC2H5
(3) (8) (14)
(9) (11) (13)
CaC2 C2H4 C2H5OH CH3 CHO CH3COOH
(10) (12)
(15)
(2)
(16) (17) (18)
CaO C6H6 C6H5Cl C6H5OH C6H5ONa
(19)
(1) (20)
(21) (22)
CaCO3 C6H5NO2 C6H5NH2 C6H5NH3Cl
(23)
R-CH2OH
b.
R-CHO R-COOCH2- R
RCOOH
RCOONa
RCOONH4
c. (B)
(1) (2) (8) CH3COOH
(3)
C2H2 CH3CHO (9)
(11) PVA
(4)
(5) (7) (10)
(D) CH3COO-CH=CH2
(6)
(E)
A
C
E
d. C2H5OH B
CO2
D
B. TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 1: ESTE - CHẤT BÉO
Mức độ biết
Câu 1. Hợp chất nào sau đây là este:
A. CH3OCH3 B. C2H5Cl C. CH3COOC2H5 D. C2H5ONO2
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng: Phản ứng este hĩa là phản ứng của:
A. Axit hữu cơ và ancol B. Axit vơ cơ và ancol
C. Axit no đơn chức và ancol no đơn chức D. Axit (vơ cơ hay hữu cơ) và ancol
Câu 3. Thủy phân este X trong mơi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Cơng thức X là:
A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH3
Câu 4. Cơng thức tổng quát của este no đơn chức CnH2n+1COOCmH2m+1. Giá trị của m, n lần lượt là:
A. n 0, m 1 B. n 0, m 0 C. n 1, m 1 D. n 1, m 0
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Các este cĩ nhiệt độ sơi cao hơn axit hay ancol tương ứng
B. Các este rất ít tan trong nước và nhẹ hơn nước
C. Trong tự nhiên este tồn tại ở cả 3 thể rắn, lỏng và khí
D. Hoa quả cĩ mùi thơm đặc trưng của este
Câu 6. Thủy phân etyl axetat trong mơi trường axit thu được sản phẩm hữu cơ là:
A. Axit axetic và ancol etylic B. Axit fomic và ancol etylic
C. Axit axetic và ancol metylic D. Axit fomic và ancol metylic
Câu 7. Sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sơi của các chất sau đây:
A. HCOOCH3 < HCOOH < CH3OH B. HCOOCH3 < CH3OH < HCOOH
C. HCOOH < CH3OH < HCOOCH3 D. CH3OH < HCOOCH3 < HCOOH
Câu 8. Tên gọi nào sau đây khơng phải là tên của hợp chất hữu cơ este:
A. Metyl fomat B. Etyl axetat C. Metyl etylat D. Etyl fomat
Câu 9. Điều chế este C6H5COOCH3 cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây:
A. Axit benzoic và ancol metylic B. Anhiđric axetic và phenol
C. Axit axetic và ancol benzylic D. Axit axetic và phenol
Câu 10. Điều chế este CH3OOCCH=CH2 cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây:
A. Axit acrylic và ancol metylic B. Axit axetic và etilen
C. Anđehit axetic và axetilen D. Axit axetic và axetilen
Câu 11. Loại dầu nào sau đây khơng phải là este của axit béo với glixerol:
A. Dầu dừa B. Dầu lạc C. Dầu vừng (mè) D. Dầu luyn
Câu 12. Este nào sau đây cĩ mùi chuối chín:
A. Etyl butirat B. Benzen axetat C. Etyl propionat D. Iso amyl axetat
Câu 13. Dầu mỡ để lâu bị ơi thiu là do:
A. Chất béo bị vữa ra
B. Chất béo bị phân hủy thành anđehit cĩ mùi khĩ chịu
C. Chất béo bị oxi hĩa chậm bởi khơng khí
D. Chất béo bị thủy phân với nước trong khơng khí
Câu 14. Xà phịng được điều chế bằng cách:
A. Hiđro hĩa chất béo B. Phân hủy chất béo
C. Thủy phân chất béo trong axit D. Thủy phân chất béo trong kiềm
Câu 15. Muối natri của axit béo gọi là:
A. Muối hữu cơ B. Xà phịng C. Este D. Dầu mỏ
Câu 16. Các axit panmitic và stearic trộn với parafin để làm nến. Cơng thức phân tử 2 axit trên là:
A. C17H29COOH và C15H31COOH B. C15H31COOH và C17H35COOH
C. C17H29COOH và C17H25COOH D. C15H31COOH và C17H33COOH
Câu 17. Khi xà phịng hĩa tripanmitin, thu được sản phẩm là:
A. C17H29COONa và glixerol B. C15H31COONa và glixerol
C. C17H33COONa và glixerol D. C17H35COONa và glixerol
Câu 18. Khi xà phịng hĩa triolein, thu được sản phẩm là:
A. C17H33COONa và glixerol B. C17H29COONa và glixerol
C. C17H35COONa và glixerol D. C15H31COONa và glixerol
Câu 19. Đun chất béo tristearin với dung dịch H2SO4 lỗng, sản phẩm phản ứng thu được cĩ tên gọi là:
A. Axit oleic B. Axit stearic C. Axit panmitic D. Axit lioleic
Câu 20. Muốn chuyển hĩa triolein thành tristearin cần cho chất béo tác dụng với chất nào sau đây?
A. dung dịch H2SO4 lỗng B. H2 ở nhiệt độ phịng
C. H2 ở nhiệt độ, áp suất cao, Ni làm xúc tác D. dung dịch NaOH đun nĩng
Câu 21. Dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì:
A. Chứa chủ yếu các gốc axit béo khơng no B. Khơng chứa gốc axit
C. Chứa chủ yếu các gốc axit thơm D. Chứa chủ yếu các gốc axit béo no
Câu 22. Mỡ động vật thường ở trạng thái rắn vì:
A. Chứa chủ yếu các gốc axit thơm B. Chứa chủ yếu các gốc axit béo khơng no
C. Chứa chủ yếu các gốc axit béo no D. Khơng chứa gốc axit
Câu 23. Để tách xà phịng ra khỏi hỗn hợp nước và glixerol phải cho vào dung dịch chất nào sau đây?
A. Các axit béo B. Muối ăn C. NaOH D. Nước
Mức độ hiểu
Câu 24. Điều chế este C6H5OCOCH3 cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây:
A. Axit benzoic và ancol metylic B. Anhiđric axetic và phenol
C. Axit axetic và ancol benzylic D. Axit axetic và phenol
Câu 25. Điều chế este CH3COOCH=CH2 cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây:
A. Axit acrylic và ancol metylic B. Axit axetic và etilen
C. Anđehit axetic và axetilen D. Axit axetic và axetilen
Câu 26. Một hợp chất X cĩ cơng thức phân tử C3H6O2. X khơng tác dụng với Na, cĩ phản ứng tráng bạc. Cơng
thức cấu tạo của X là:
A. HO-CH2CH2CHO B. HCOOCH2CH3 C. CH3CH2COOH D. CH3COOCH3
Câu 27. Dãy thuốc thử nào sau đây khơng thể phân biệt các chất lỏng là ancol etylic, axit axetic và metyl fomiat:
A. Quỳ tím, dung dịch nước Brom B. Quỳ tím, dung dịch NaOH
C. dung dịch nước Brom, Na D. Cu(OH)2, dung dịch NaOH
Câu 28. Cho este X cĩ cơng thức phân tử C4H8O2. X thuộc dãy đồng đẳng của este:
A. No, đơn chức B. Khơng no, đơn chức, mạch vịng
C. No, đơn chức, mạch hở D. No, đơn chức, mạch vịng
Câu 29. X là chất hữu cơ khơng làm đổi màu quỳ tím, tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng được với NaOH.
Cơng thức cấu tạo của X là:
A. HCHO B. CH3COOH C. HCOOCH3 D. HCOOH
Câu 30. Este C4H8O2 mạch thẳng tham gia phản ứng tráng gương cĩ tên gọi là:
A. Etyl axetat B. iso-propyl fomat C. Vinyl axetat D. n-propyl fomat
Câu 31. Chất khơng tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, nhưng tác dụng với dung dịch KOH là:
A. Metyl axetat B. Metyl fomat C. n-propyl fomat D. Iso-propyl fomat
Câu 32. Cơng thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức và ancol khơng no đơn chức, cĩ 1 liên kết đơi là:
A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O2 C. CnH2nO2 D. CnH2n+2O2
Câu 33. Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dung dịch NaOH thu được:
A. CH3COOH và C6H5ONa B. CH3COONa và C6H5ONa
C. CH3COOH và C6H5OH D. CH3COONa và C6H5OH
Câu 34. Hợp chất X cĩ cơng thức phân tử C4H6O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH cho sản phẩm tham gia phản
ứng tráng gương. X cĩ cơng thức cấu tạo là:
(I) CH3COOCH=CH2; (II) HCOOCH2-CH=CH2; (III) HCOOCH=CHCH3;
A. II B. I, II C. I D. I, III Câu 35. Nếu đun nĩng glixerol với R1COOH và R2COOH thì thu được bao nhiêu este 3 chức:
A. 12 B. 9 C. 18 D. 6
Mức độ vận dụng
Câu 36. Đun 12g axit axetic và 13,8g etanol (H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thu
được 11g este. Hiệu suất phản ứng este hĩa là:
A. 62,5% B. 75% C. 55% D. 50%
Câu 37. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3g hỗn hợp X tác dụng với 3,75g C2H5OH
(H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m (g) hỗn hợp este (hiệu suất phản ứng 80%). Giá trị của m là:
A. 10,12 B. 8,1 C. 6,48 D. 16,2
Câu 38. Đun nĩng 6g CH3COOH và 6g ancol etylic cĩ axit H2SO4 làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành với hiệu
suất đạt 80% là:
A. 10g B. 7,04g C. 12g D. 8g
Câu 39. Để điều chế 150g metyl metacrylat, giả sử phản ứng este hĩa đạt 60%. Khối lượng axit metacrylic và ancol
etylic cần dùng lần lượt là:
A. 551,2g và 80g B. 2,15g và 80g C. 215g và 80g D. 12,5g và 80g
Câu 40. Đốt cháy hồn tồn 1,6g một este E đơn chức thu được 3,52g CO2 và 1,152g nước. cơng thức phân tử của
este là:
A. C3H4O2 B. C2H4O2 C. C5H8O2 D. C4H8O2
Câu 41. Đốt cháy hồn tồn 0,09g một este A đơn chức thu được 0,132g CO2 và 0,054g nước. Cơng thức phân tử
của este là:
A. C4H6O2 B. C2H4O2 C. C3H4O2 D. C3H6O2
Câu 42. Khi đốt cháy hồn tồn 4,4g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít khí CO2
(đktc) và 3,6g H2O. Nếu cho 4,4g X tác dụng với dung dịch NaOH vừaBKN đủ đến khi phản ứng hồn tồn thu
được 4,8g muối của axit hữu cơ y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:
A. Etyl propionat B. Etyl axetat C. Isopropyl axetat D. Metyl propionat
Câu 43. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52
lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cơ cạn dung dịch
sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đĩ cĩ a mol muối Y và b mol muối Z (My < Mz). Các thể
tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 3 B. 4 : 3 C. 3 : 2 D. 3 : 5
Câu 44. Thủy phân 1 este đơn chức thu được 9,52g muối natri fomiat và 8,4g ancol. Cơng thức phân tử este:
A. Etyl fomiat B. Butyl fomiat C. Metyl fomiat D. Iso propyl fomiat
Câu 45. Xà phịng hĩa 8,8g etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ
cạn dung dịch thu được chất rắn khan cĩ khối lượng là:
A. 10,4g B. 8,2g C. 8,56g D. 3,28g
Câu 46. Một este cĩ nCO2 = nH2O.Thủy phân hồn tồn 6g este này cần dùng dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Cơng
thức phân tử của este đĩ là:
A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C5H10O2 D. C4H6O2
Câu 47. Xà phịng hố hồn tồn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50 M.
Sau phản ứng, cơ cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Cơng thức
cấu tạo thu gọn của 2 este là:
A. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3 B. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3
C. C3H7COO-CH3 và C4H9COO-CH2CH3 D. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3
Câu 48. Thực hiện phản ứng xà phịng hĩa 0,5 mol chất béo (C17H35COO)3C3H5 cần dùng vừa đủ V ml dung dịch
NaOH 0,75M, thu được m gam glixerol. V và m cĩ giá trị là:
A. 2,5 lít, 56g B. 2 lít, 46g C. 3 lít, 60g D. 1,5 lít, 36g
Câu 49. Cho x mol chất béo (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hết với NaOH thu được 46 gam glixerol. x cĩ giá trị là:
A. 0,5 mol B. 0,3 mol C. 0,6 mol D. 0,4 mol
Câu 50. Khi thủy phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02g natri linoleat C17H31COONa và m gam
natri oleat C17H33COONa. Giá trị của a và m là:
A. 2,88g và 6,08g B. 8,82g và 6,08g C. 88,2g và 6,08g D. 8,82g và 60,8g Câu 51. Khi đun nĩng 2,225kg chất béo glixerin tristearat chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH, hiệu suất phản
ứng là 100%. Khối lượng glixerin thu được là:
A. 0,216kg B. 0,235kg C. 0,184kg D. 0,385kg
Câu 52. Hiđro hĩa olein (glyxerin trioleat) nhờ xúc tác Ni ta thu được stearin (glyxerin tristearat). Khối lượng olein
cần dùng để sản xuất 5 tấn stearin là:
A. 4966,292g B. 4966292g C. 496,6292g D. 49,66292g
Câu 53. Thể tích hiđro (đktc) cần để hiđro hĩa hồn tồn 1 tấn olein (glyxetin trioleat) nhờ xúc tác Ni là bao nhiêu
lít?
A. 76018 lít B. 1601,8 lít C. 760,18 lít D. 7,6018 lít
Câu 54. Cho 178kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120kg dung dịch NaOH 20%. Giả sử phản ứng xảy ra
hồn tồn. Khối lượng xà phịng thu được là:
A. 183,6 kg B. 61,2 kg C. 112,4 kg D. 115,9 kg
Mức độ vận dụng cao
Câu 55. *Chất X cĩ cơng thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y
và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4
lỗng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T khơng cĩ đồng phân hình học.
0
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t ) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
C. Chất Y cĩ cơng thức phân tử C4H4O4Na2.
D. Chất Z làm mất màu nước brom.
0 0
2푆 4,푡 + 3 , 2푆 4,푡
Câu 56. Cho chuỗi phản ứng sau: Glucozo → X → Y → Z → Polymetylacrylat (P.M.A).
Chất Y là:
A. ancol etylic B. Axit acrylic C. Metyl acrylat D. Metyl axetat
Câu 57. (THPT 2018) Đốt cháy hồn tồn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2, thu
0
được 3,14 mol H2O. Mặt khác, hidro hĩa hồn tồn 78,9 gam X (xúc tác Ni, t ), thu được hỗn hợp Y. Đun nĩng Y
với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là:
A. 86,10 B. 57,40 C. 83,82 D. 57,16
Câu 58. Hợp chất X cĩ thành phần gồm C, H, O chứa vịng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung dịch NaOH
0,5 M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được m
gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2.
Biết X cĩ cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất. Giá trị của m là
A. 13,2 B. 12,3 C. 11,1 D. 11,4
Câu 59. Đốt cháy hồn tồn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit adipic, axit axetic và glixerol (trong
đĩ số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào
dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nĩng Z lại thấy xuất hiện kết
tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn,
cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan cĩ khối lượng là:
A. 18,68 gam B. 19,04 gam C. 14,44 gam D. 13,32 gam
Câu 60. Thủy phân hồn tồn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (khơng
cĩ khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hồn
tồn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là
A. 11,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 14,6.
Câu 61. Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol cĩ cùng số nguyên tử
cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hồn tồn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần
vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc) , thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với
dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là :
A. 5,44 gam B. 5,04 gam C. 5,80 gam D. 4,68 gam. Câu 62. Hai este X, Y cĩ cùng cơng thức phân tử C8H8O2 và chứa vịng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn
hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nĩng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được
dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic cĩ phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 0,82 gam. B. 0,68 gam. C. 2,72 gam. D. 3,40 gam.
Câu 63. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ cĩ
nhĩm -COOH); trong đĩ, cĩ hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit khơng no (cĩ đồng phân hình học,
chứa một liên kết đơi C=C trong phân tử). Thủy phân hồn tồn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn
hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối
lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần
trăm khối lượng của este khơng no trong X là
A. 38,76% B. 40,82% C. 34,01% D. 29,25%
CHƯƠNG 2: GLUCOZƠ - SACCAROZƠ - TINH BỘT – XENLULOZƠ
Mức độ biết
Câu 1. Chất khơng cĩ khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 giải phĩng Ag là:
A. Axit fomic B. Axit axetic C. Fomanđehit D. Glucozơ
Câu 2. Đồng phân của glucozơ là:
A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Mantozơ
Câu 3. Chất nào sau đây cĩ phản ứng tráng gương?
A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Glucozơ D. Saccarozơ
Câu 4. Chất khơng bị thủy phân trong mơi trường axit là:
A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Xenlulozơ
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là khơng đúng?
A. Xenlulozơ được dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo
B. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ, nứa, ... làm vật liệu xây, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy, ...
C. Thực phẩm cho con người
D. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
Câu 6. Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là:
A. Glucozơ B. Mantozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ
Câu 7. Khi đun nĩng dung dịch saccarozơ với dung dịch axit, thu được dung dịch cĩ phản ứng tráng gương, do
A. Trong phân tử saccarozơ cĩ nhĩm chức anđehit
B. Saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ
C. Saccarozơ bị thủy phân thành các anđehit đơn giản
D. Saccarozơ bị đồng phân hĩa thành mantozơ
Câu 8. Loại thực phẩm khơng chứa nhiều saccarozơ là:
A. Mật mía B. Mật ong C. Đường phèn D. Đường kính
Câu 9. Fructozơ khơng phản ứng với chất nào sau đây?
o
A. H2/Ni, t B. Cu(OH)2 C. AgNO3/NH3 D. Br2/H2O
Câu 10. Trong cơng nghiệp người ta dùng hĩa chất nào sau đây để tráng ruột phích bình thủy hay tráng gương?
A. Glucozơ B. Anđehit fomic hay glucozơ
C. Anđehit fomic D. Một hĩa chất khác
Câu 11. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ thì thấy cĩ vị ngọt, là do tinh bột:
A. Chuyển hĩa thành đường mantozơ B. Bị thủy phân tạo thành đường glucozơ
C. Chuyển hĩa thành đường saccarozơ D. Cĩ vị ngọt
Câu 12. Đường mía là cacbonhiđrat nào?
A. Mantozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Saccarozơ
Câu 13. Hàm lượng glucozơ trong máu người khơng đổi và bằng bao nhiêu %?
A. 0,1% B. 1% C. 0,001% D. 0,01%
Câu 14. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ cĩ nhiều nhĩm -OH. Glucozơ tác dụng với:
- o
A. Cu(OH)2 B. Cu(OH)2/OH ,t C. Na giải phĩng hiđro D. AgNO3/NH3
Câu 15. Câu nào sau đây khơng đúng khi nĩi về xenlulozơ?
A. Cĩ thể dùng điều chế ancol etylic B. Tan trong dung dịch nước svayde C. Dùng để sản xuất tơ nilon-6,6 D. Tạo thành este với axit nitric
Câu 16. Qua nghiên cứu phản ứng este hĩa xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc xenlulozơ (C6H10O5)n:
A. 3 nhĩm hiđroxyl B. 5 nhĩm hiđroxyl C. 2 nhĩm hiđroxyl D. 4 nhĩm hiđroxyl
Câu 17. Glucozơ và fructozơ tham gia phản ứng nào sau đây để tạo cùng 1 sản phẩm?
o
A. AgNO3/NH3 B. H2/Ni, t C. Cu(OH)2 D. CH3OH/HCl
Câu 18. Điều khẳng định nào sau đây khơng đúng?
A. Glucozơ và fructozơ là hợp chất cao phân tử B. Cacbonhiđrat cịn cĩ tên là gluxit
C. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 D. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau
Câu 19. Để chứng minh glucozơ cĩ nhĩm chức anđehit, cĩ thể dùng một trong ba phản ứng hĩa học. Trong các
phản ứng sau, phản ứng nào khơng chứng minh được nhĩm chức andehit của glucozơ?
o
A. Oxi hĩa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nĩng B. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t
C. Oxi hĩa glucozơ bằng AgNO3/NH3 D. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
Câu 20. Cho các chất sau: (1) glucozơ; (2) fructozơ; (3) saccarozơ. Dãy chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần
độ ngọt là:
A. (2) > (3) > (1) B. (1) > (2) > (3) C. (3) > (1) > (2) D. (3) > (2) > (1)
Mức độ hiểu
Câu 21. Saccarozơ và glucozơ đều cĩ phản ứng với:
o
A. AgNO3/NH3, t B. NaCl
C. Cu(OH)2 D. Thủy phân trong mơi trường axit
Câu 22. Những hợp chất trong dãy nào sau đây đều tham gia phản ứng thủy phân?
A. Fructozơ, xenlulozơ B. Glucozơ, fructozơ C. Tinh bột, glucozơ D. Tinh bột, xenlulozơ
Câu 23. Điểm giống nhau giữa các phân tử tinh bột amilozơ và amilopectin là;
A. Đều chứa gốc -glucozơ B. Mạch glucozơ đều mạch thẳng
C. Cĩ hệ số trùng hợp bằng nhau D. Cĩ phân tử khối trung bình bằng nhau
Câu 24. Chọn câu đúng trong các câu sau đây?
A. Xenlulozơ và tinh bột cĩ cùng cơng thức chung B. Xenlulozơ và tinh bột cĩ phân tử khối nhỏ
C. Xenlulozơ và tinh bột cĩ phân tử khối bằng nhau D. Xenlulozơ cĩ phân tử khối nhỏ hơn tinh bột
Câu 25. Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được các phân tử glucozơ. Điều đĩ chứng tỏ:
A. Xenlulozơ và tinh bột đều phảm ứng được với Cu(OH)2.
B. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau
C. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime cĩ nhánh
D. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương
Câu 26. Xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, chất béo cĩ tính chất chung là:
A. Đều bị thủy phân trong mơi trường axit B. Đều tham gia phản ứng tráng gương
C. Đều bị thủy phân trong mơi trường kiềm D. Đều bị khử bởi Cu(OH)2 khi đun nĩng
Câu 27. Bốn cacbonhiđrat: glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ đều cĩ phản ứng:
A. Cộng hiđro, xúc tác Ni B. Làm mất màu dung dịch Brom
C. Hịa tan Cu(OH)2 D. Tráng gương
Câu 28. Chọn câu đúng nhất:
A. Polisaccarit là nhĩm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân sinh ra C6H10O5
B. Polisaccarit là nhĩm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân chỉ sinh ra C6H12O6
C. Đisaccarit là nhĩm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân sinh ra 2 phân tử monosaccarit giống nhau
D. Monosaccarit là nhĩm cacbohiđrat đơn giản nhất khơng thể thuỷ phân được
Câu 29. Để phân biệt saccarozơ và glucozơ cần dùng:
o
A. H2/Ni, t B. AgNO3/NH3 C. Na D. H2SO4đ
Câu 30. Dùng một hố chất nào cĩ thể phân biệt các dung dịch: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ?
A. Cu(OH)2/NaOH B. Dung dịch I2 C. Dung dịch nước brom D. AgNO3/NH3
Câu 31. Để nhận biết các chất rắn màu trắng sau: tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ ta cần dùng các chất sau:
A. H2O B. H2O, I2 C. I2 D. Dung dịch nước brom
Câu 32. Một hợp chất cacbohiđrat tham gia phản ứng hĩa học theo sơ đồ:
Cacbonhiđrat dung dịch xanh lam thẫm kết tủa đỏ gạch A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Fructozơ
Câu 33. Xét phản ứng hĩa học: [C6 H 7 O 2 (OH) 3 ] n xHNO 3 đ (X) H 2 O . Vậy X là:
A. [C6 H 7 O 2 (OH) 3 (ONO 2 ) x ] n B. [C6 H 7 O 2 (OH) 3 x (ONO 2 ) x ] n
C. [C6 H 7 O 2 (OH) 3 x (ONO 2 )] n D. [C6 H 7 O 2 (OH) 2 x (ONO 2 ) x ] n
Câu 34. Cho các chất sau: (1) metyl fomat; (2) axetilen; (3) axit fomic; (4) propin; (5) glucozơ; (6) glixerol. Dãy
chất nào cĩ phản ứng tráng bạc?
A. 1, 2, 3 B. 2, 4, 5 C. 1, 3, 5 D. 2, 4, 6
Câu 35. Nhĩm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là:
A. C2H2, C2H5OH, glucozơ, HCOOH B. Glucozơ, C2H2, CH3CHO, HCOOH
C. C3H5(OH)3, glucozơ, C2H2, CH3CHO D. C2H2, C2H4, C2H6, HCHO
Mức độ vận dụng
Câu 36. Cho 11,25g glucozơ lên men rượu thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Hiệu suất quá trình lên men là:
A. 80% B. 75% C. 85% D. 70%
Câu 37. Cho glucozơ lên men thành rượu etylic, tồn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào
dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 40g kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 75% thì khối lượng glucozơ ban đầu
là bao nhiêu?
A. 96 gam B. 36 gam C. 64 gam D. 48 gam
Câu 38. Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất khơng lên men. Lượng ancol thu được là (biết sự hao hụt trong quá
trình lên men là 5%)
A. 4700g B. 437g C. 4730g D. 4370g
Câu 39. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73g sobitol với hiệu suất 80% là:
A. 33,75g B. 3,375g C. 21,6g D. 2,16g
Câu 40. Tính lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nĩng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và lượng
dư đồng (II) hiđroxit trong mơi trường kiềm.
A. 14,4 gam B. 1,44 gam C. 7,20 gam D. 3,60 gam
Câu 41. Muốn cĩ 2631,5g glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thủy phân là:
A. 4999,85g B. 4648,85g C. 4468,85g D. 4468,58g
Câu 42. Khi thủy phân saccarozơ thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã phân hủy
là:
A. 270g B. 513g C. 256,5g D. 288g
Câu 43. Cho 3,51g hỗn hợp A gồm saccarozơ và glucozơ tham gia phản ứng với AgNO3 dư trong NH3, thu được
2,16g Ag.
a, Khối lượng saccarozơ và glucozơ lần lượt là:
A. 1,71g và 1,8g B. 2g và 1,51g C. 1,8g và 1,71g D. 1,51g và 2g
b, Thủy phân hồn tồn 3,51g hỗn hợp A rồi mới đem tráng bạc thì khối lượng bạc thu được là:
A. 4,32 gam B. 3,24 gam C. 2,16 gam D. 1,08 gam
c, Thủy phân hồn tồn 3,51g hỗn hợp A, dung dịch thu được phản ứng tối đa với khối lượng brom là:
A. 3,2 gam B. 2,4 gam C. 0,8 gam D. 3,6 gam
Câu 44. Thủy phân 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ trong dung dịch H2SO4 thu được dung dịch
Y với hiệu suất thủy phân 80%. Trung hịa hết lượng axit trong dung dịch Y rồi cho phản ứng ứng hồn tồn với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 7,776 gam Ag. Thành phần % về khối lượng của saccarozơ
trong hỗn hợp X là
A. 97,14%. B. 24,35%. C. 12,17%. D. 48,71%.
Câu 45. Khối lượng glucozơ thu được khi thủy phân 1 tấn khoai chứa 70% tinh bột, hiệu suất đạt 80%
A. 0,622 tấn B. 0,6 tấn C. 6,22 tấn D. 622 tấn
Câu 46. Khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân 1kg mùn cưa cĩ 50% xenlulozơ là:
A. 0,556kg B. 0,655kg C. 0,566kg D. 0,565kg
Câu 47. Cho lên men 10 tấn bột ngũ cốc chứa 80% tinh bột với hiệu suất 37,5%. Lượng ancol thu được là:
A. 17,04 tấn B. 7,04 tấn C. 1,7 tấn D. 0,704 tấn Câu 48. Đun 16,2g tinh bột trong dung dịch axit thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3. Khối lượng Ag thu được là (hiệu suất 80%)
A. 18,72g B. 17,82g C. 18,27g D. 17,28g
Câu 49. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Thể tích rượu 40o thu được, biết rượu nguyên
chất cĩ khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10% là:
A. 2875,0 ml B. 2785,0 ml C. 2300,0 ml D. 3194,4 ml
Câu 50. Trong thực tế người ta thường nấu rượu (ancol etylic) từ gạo. Tinh bột chuyển hĩa thành ancol etylic qua
2 giai đoạn: Tinh bột glucozơ ancol. Tính thể tích ancol etylic 46o thu được từ 10 kg gạo (chứa 81% tinh bột).
Biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 80%, khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml.
A. 6 lít. B. 10 lít. C. 4 lít. D. 8 lít.
Câu 51. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và
axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là:
A. 15,000 lít B. 14,390 lít C. 1,439 lít D. 24,390 lít
Câu 52. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc cĩ xúc tác axit sunfuric đặc, nĩng. Để cĩ
29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m
là:
A. 30 kg B. 10 kg C. 21 kg. D. 42 kg
CHƯƠNG 3: AMIN - AMINOAXIT - PEPTIT - PROTEIN
Mức độ biết
Câu 1. Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau?
A. Amin là hợp chất hữu cơ cĩ tính chất lưỡng tính B. Các amin đều cĩ tính bazơ
C. Amin tác dụng với axit cho ra muối D. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
Câu 2. Anilin thường được điều chế từ:
A. C6H5NO3 B. C6H5NO2 C. C6H5NO D. C6H5N2Cl
Câu 3. Dung dịch etylamin khơng tác dụng với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2 B. Axit HCl C. Dung dịch FeCl D. Nước brơm
Câu 4. Tên gọi các amin nào sau đây là khơng đúng?
A. CH3-NH-CH3 đimetylamin B. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin
C. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin D. C6H5NH2 alanin
Câu 5. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều cĩ phản ứng với:
A. Nước Br2 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch HCl
Câu 6. Hiện tượng quan sát thấy khi nhỏ một giọt anilin vào ống nghiệm chứa nước:
A. Anilin chìm xuống đáy ống nghiệm. B. Anilin nổi lên trên mặt nước
C. Anilin tan trong nước tạo ra dung dịch. D. Anilin lơ lửng trong nước
Câu 7. Chất nào sau đây rất độc và cĩ mùi khĩ chịu?
A. Anilin B. Benzen C. Naphtalen. D. Phenol
Câu 8. Để lâu trong khơng khí, anilin bị chuyển dần sang màu:
A. Nâu đen B. Hồng C. Cam. D. Vàng
Câu 9. Hiện tượng xảy ra khi cho đồng (II) hiđroxit vào dung dịch lịng trắng trứng:
A. Xuất hiện màu vàng B. Xuất hiện màu tím đặc trưng
C. Xuất hiện màu đỏ D. Xuất hiện màu nâu
Câu 10. Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH như thế nào?
A. Axit aminophenyl propionic B. Phenylalanin
C. Axit 2-amino-3-phenyl propanoic D. Axit α-amino-3-phenyl propionic
Câu 11. Phản ứng giữa alanin với axit HCl tạo ra chất nào sau đây?
A. HOOC-CH(CH3)NH3Cl B. H3C-CH(NH2)-COCl
C. H2N-CH(CH3)-COCl D.HOOC-CH(CH2Cl)NH2
Câu 12. Aminoaxit cĩ thể phản ứng với chất nào dưới đây:
A. Axit (H+) và axit nitrơ B. Kim loại, oxit bazơ, bazơ và muối
C. Dung dịch Brom D. Ancol
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2019_202.pdf