I. Lí thuyết:
Trả lời các câu hỏi và ôn phần tóm tắt kiến thức chương III SGK trang 25, 26.
Trả lời các câu hỏi và ôn tập phần tóm tắt kiến thức chương IV SGK trang 60, 61.
II. Bài tập:
Bài 1 : a. Vẽ đồ thị hàm số y = 2 – x (d)
6 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1848 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì 2 môn: toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
?
Bài 19: Một ca nô xuôi dòng một quãng sông dài 12km rồi trở về mất 2 giờ 30 phút .Nếu cũng trên quãng sông đó ca nô xuôi dòng 4 km rồi ngược dòng 8 km thì hết 1 giờ 20 phút. Tính vận tốc riêng của ca nô và vận tốc riêng của dòng nước ?
Bài 20: Cho hàm số y = ax2 có đồ thị là (P)
a. Xác định a biết rằng (P) đi qua A (-2; 1).Vẽ (P)
b. Các điểm M(2; 1) , N(-4; -4) có thuộc (P) không ? Tại sao?
c. Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) y = -x + m tiếp xúc với (P) .Vẽ đường thẳng (d) với m vừa tìm được và xác định toạ độ tiếp điểm .
Bài 21: Trong cùng 1 hệ trục toạ độ gọi (P) là đồ thị của hàm số y = x2 và (D) là đồ thị của hàm số y = −x +2
a. Vẽ (P) và (D)
b. Xác định toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng đồ thị và kiểm tra lại kết quả bằng p.pháp đại số .
c. Tìm a, b trong hàm số y = ax+ b , biết rằng đồ thị (d) của hàm số này song song với (D) và cắt (P) tại điểm có hoành độ –1
Bài 22:
Cho (P) y = . Lập phương trình đường thẳng (D) đi qua A(-2 ; -2 ) và tiếp xúc với (P).
Bài 23: Cho parapol (P) y = x2
a. Vẽ (P).
b. Trên (P) lấy 2 điểm A và B có hoành độ lần lượt là 1 và 3 .Hãy viết phương trình đường thẳng AB.
c. Viết phương trình đường trung trực (D) của AB và tìm toạ độ giao điểm của (D) và (P)
Bài 24: Cho hàm số y = f(x) = ax2
a. Nêu tính chất và vẽ đồ thị (P) của hàm số biết đồ thị của hàm số đi qua A (-2 ; 8)
b. Không tính toán, hãy so sánh f và f
c. Một đường thẳng (D) có phương trình y = -2x + 4.Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D)
Bài 25: Cho hàm số y = (m2 – 2 ) x2
a. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua A (; 1)
b. Với giá trị m tìm được ở câu a :
+ Vẽ đồ thị (P) của hàm số
+ Chứng tỏ rằng đường thẳng 2x – y – 2 = 0 tiếp xúc với (P) và tính toạ độ tiếp điểm
+Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên [- 4 ; 3]
Bài 26: Cho phương trình : x2 – 2(m+1)x + m – 4 = 0 (1)
a. Giải pt (1) khi m = 1
b. Chứng minh rằng pt (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m
Bài 27: Cho pt : x2 –2(m – 1)x + 2m – 3 = 0 (1)
a. Chứng minh rằng pt (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị m
b. Tìm m để pt có 1 nghiệm bằng 2 .Tìm nghiệm còn lại .
c. Gọi x1 và x2 là 2 nghiệm của pt(1) và đặt B = x12x2+ x1x22 – 5.
Chứng minh B = 4m2 -10m +1. Với giá trị nào của m thì B đạt GTNN? Tìm GTNN đó của B
d. Tìm 1 hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm x1 và x2 độc lập với m
Bài 28: Cho phương trình : x2 –2(m – 1 )x +m2 +2 = 0
a. Với giá trị nào của m thì pt có 2 nghiệm phân biệt ?
b. Tính E = x12 + x22 theo m
c. Tìm m để pt có 2 nghiệm thoã mãn : x1 – x2 = 4
Bài 29 : Cho pt x2 – 2(m +3)x+ m2+3 = 0 (1)
a. Với giá trị nào của m thì pt(1) có 1 nghiệm là 2.
b. Với giá trị nào thì pt (1) có 2 nghiệm phân biệt? Hai nghiệm này có thể trái dấu được không ? Tại sao?
c. Với giá tri nào của m thì pt(1) có nghiệm kép ?Tìm mghiệm kép đó .
Bài 30: Cho pt x2 – 2x + k – 1= 0. Xác định k để :
a. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu .
b. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu .
Bài 31: Cho pt x2 – 7x + 5 = 0. Không giải phương trình hãy tính :
a. Tổng các nghiệm
b. Tích các nghiệm
c. Tổng các bình phương các nghiệm
d. Tổng lập phương các nghiệm
e. Tổng nghịch đảo các nghiệm
g. Tổng bình phương nghịch đảo các nghiệm .
Bài 32:Lập phương trình bậc hai có 2 nghiệm là :
a. 3 và 7 b. 5 và –2 c. 1 - và 1 +
Bài 33: Một ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng đường dài 100km .Lúc về vận tốc tăng thêm 10km/h , do đó thời gian về ít hơn thời gian lúc đi là 30 phút. Tính vận tốc ô tô lúc đi ?
Bài 34: Một ô tô đi quãng đường AB dài 150km với một thời gian đã định .Sau khi xe đi đựoc một nửa quãng đường , ô tô dừng lại 10 phút , do đó để đến B đúng hẹn , xe phải tăng vận tốc thêm 5km/h trên quãng đường còn lại .tính vận tốc dự định của ô tô ?
Bài 35: Một ca nô đi xuôi dòng 44km rồi ngược dòng 27 km hết tất cả 3giờ 30 phút .Tính vận tốc của ca nô biết vận tốc của dòng nước là 2 km/h.
Bài 36: Một hình chữ nhật có chu vi 100m .Nếu tăng chiều rộng gấp đôi và giảm chiều dài 10m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 200m2 .Tính chiều rộng hình chữ nhật lúc đầu ?
Bài 37: Một tam giác vuông có chu vi 30m , cạnh huyền là 13m .Tính mỗi cạnh góc vuông .
Bài 38: Hai vòi nước cùng chảy vào 1 bể thì 6 giờ đầy bể .Nếu mỗi vòi một mình chảy cho đầy bể thì vòi II cần nhiều thời gian hơn vòi I là 5 giờ .Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể
Bài 39: Hai đội thuỷ lợi tổng cộng 25 người đào đắp 1 con mương .Đội I đào được 45m3 đất, đội II đào được 40m3 đất .Biết mỗi công nhân đội II đào được hơn mỗi công nhân đội I là 1m3 đất .Tính số đất mỗi công nhân đội I đào được?
Bài 40 : Giải các phương trình sau:
a. x4 –5x2 +4 = 0 b. 2x4 + 7x2 + 3 = 0
c. (x2 +2x)2 –14(x2 +2x) –15 = 0 d. (x2 +x +1) (x2 +x +2 ) = 2
e. x+ 3 - 10 = 0 f. 2x + 8 = 21
A. PHẦN HÌNH HỌC
I. Lí thuyết:
Trả lời các câu hỏi và xem tóm tắt kiến thức cơ bản của chương 3/SGK trang 100, 101
Trả lời các câu hỏi và xem tóm tắt kiến thức cơ bản của chương 4/SGK trang 128
II. Bài tập:
Bài 1: Cho tam giác PMN có MP = MN, =1200 nội tiếp trong đường tròn tâm O. Lấy điểm Q nằm chính giữa cung nhỏ .
a) Tính số đo
b) Kéo dài MO cắt PN tại H và cắt đường tròn tại H’; kéo dài QO cắt PM tại I và cắt đường tròn tại I’. Tính số đo cung nhỏ
c) Tính diện tích của mặt cầu có đường kính MH’ khi biết MH = 2.
Bài 2: Cho đường tròn (O) đường kính BC = 2R. Gọi A là một điểm trên đường tròn (O) khác B và C. Đường phân giác của góc cắt BC tại D và cắt đường tròn tại M.
a) Chứng minh MB = MC và OM⊥BC
b) Cho = 600. Tính DC theo R.
Bài 3: Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ dây CD vuông góc với đường kính AB tại H. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ CB, I là giao điểm của
CB và OM. Chứng minh:
a. MA là tia phân giác
b. Bốn điểm O, H, C, I cùng nằm trên một đường tròn.
c. Đường vuông góc vẽ từ M đến AC cũng là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M.
Bài 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp (O ; R). Phân giác của và cắt đường tròn (O) lần lượt tại E và F.
a/ Chứng minh OF ^AB và OE ^AC
b/ Gọi M là giao điểm của OF và AB; N là giao điểm của OE và AC. Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác này.
c/ Gọi I là giao điểm của BE và CF và D là điểm đối xứng của I qua BC. C/m: ID^MN.
d/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để D thuộc (O ; R).
Bài 5: Cho đường tròn tâm O, đường kính AB cố định. H là điểm trên đoạn thẳng AO (không trùng với A và O). Dây cung MN vuông góc với AB tại H. Đường thẳng AM cắt đường tròn đường kính AH tại P (P khác A) và đường thẳng MB cắt đường tròn đường kính HB tại Q (Q khác B) .
a. Chứng minh MPHQ là hình chữ nhật.
b.Gọi K là giao điểm của các đường thẳng QH và AN. Chứng minh KA=KH=KN
c.Cho H thay đổi vị trí trên đường kính AB xác định vị trí của H để MA =MB
Bài 6: Từ một điểm E ở bên ngoài đường tròn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến EA; EB với đường
tròn. Trên cung nhỏ AB lấy điểm F vẽ FC⊥AB; FD⊥EA; FM⊥EB (CÎAB; DÎEA;
MÎEB). Chứng minh rằng:
a) Các tứ giác ADFC; BCFM nội tiếp được.
b) FC2 =FD.FM
c) Cho biết OE = 2R. Tính các cạnh của ΔEAB.
Bài 7: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Kẻ hai đường kính AA’ và BB’ của đường tròn.
a. Chứng minh tứ giác ABA’B’ là hình chữ nhật?
b. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC và AH cắt (O) tại điểm thứ hai là D.
Chứng minh H và D đối xứng nhau qua BC
c. Chứng minh BH = CA’.
d.Cho AO = R. Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BHC.
Bài 8: Cho tam giác ABC có AB = AC các đường cao AG; BE; CF gặp nhau tại H.
a. Chứng minh: tứ giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó.
b. Chứng minh: GE là tiếp tuyến của (I).
c. Chứng minh: AH.BE = AF.BC.
d. Cho bán kính của (I) là R và = a. Tính độ dài đường cao BE của tam giác ABC.
Bài 9: Cho đường tròn tâm O đường kính AC. Trên đoạn OC lấy điểm B và vẽ đường tròn tâm O’ đường kính BC. Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Qua M kẻ dây cung DE vuông góc với AB; DC cắt đường tròn (O’) tại I.
a. Tứ giác ADBE là hình gì ? Tại sao?
b. Chứng minh rằng 3 điểm I, B, E thẳng hàng.
c. Chứng minh rằng MI là tiếp tuyến của đường tròn (O’).
Bài 10: Tính thể tích của hình nón được tạo thành khi tam giác ADC vuông tại D quay trọn một vòng quanh cạnh góc vuông CD cố định. Biết CD = 6cm; AD = 4cm.
Bài 11: Cho nửa đường tròn (O) đường kính BC và điểm A nằm trên nửa đường tròn
(A ≠B,C). Kẻ AH vuông góc với BC. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC chứa A, vẽ hai nửa đường tròn (O1),(O2) đường kính BH và CH chúng lần lượt cắt AB và AC ở E và F.
a. Chứng minh AE.AB = AF.AC
b. Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O1),(O2)
c. Gọi I và K lần lượt là các điểm đối xứng của H qua AB và AC. Chứng minh ba điểm I, A, K thẳng hàng.
Bài 12: Quay tam giác vuông ABC ( Â = 900 ) một vòng quanh AB được một hình nón. Tính diện tích xung quanh của hình nón biết BC = 12 cm và = 300 .
Bài 13: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R), M là điểm thuộc cung nhỏ BC (<). Trên dây MA lấy điểm D sao cho MD = MB.
a. Tính số đo góc ;
b. Tính diện tích hình quạt tròn AOB ứng với cung nhỏ AB;
c. Chứng minh tứ giác AODB nội tiếp;
d. Chứng tỏ MB + MC = MA.
Bài 14: Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Vẽ bán kính OD vuông góc với dây BC tại I. Tiếp tuyến đường tròn (O) tại C và D cắt nhau tại M.
a. Chứng minh rằng tứ giác ODMC nội tiếp một đường tròn.
b. Chứng minh =
c.Tia CM cắt tia AD tại K, tia AB cắt tia CD tại E. Chứng minh EK // DM .
Bài 15: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AD. Trên nửa đường tròn lấy hai điểm B và C sao cho cung AB bé hơn cung AC (B≠A,C≠D). Hai đoạn thẳng AC và BD cắt nhau tại E. Vẽ EF vuông góc với AD tại F.
a) Chứng minh rằng tứ giác ABEF nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Chứng minh rằng DE.DB = DF.DA.
Bài 16: Cho đường tròn (O) bán kính OA = R. Tại trung điểm H của OA vẽ dây cung BC vuông góc với OA. Gọi K là điểm đối xứng với O qua A. Chứng minh:
a) AB = AO = AC = AK. Từ đó suy ra tứ giác KBOC nội tiếp trong đường tròn.
b) KB và KC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Tam giác KBC là tam giác đều.
File đính kèm:
- ON TAP TOAN LOP 9 K II.doc