1. Hoàn thành chuỗi biến hóa sau: (2đ)
Etylen (1) rượu etylic (2) axit axetic (3) etyl axetat (4) natri axetat
2. (3đ) Cho 50 ml dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với Mg cô cạn dung dịch ta thu được 1,42 g muối.
a. Tính nồng độ mol của dung dịch axit.
b. Thể tích khí H2 ở đktc sinh ra là bao nhiêu
3. Hoµn thµnh c¸c phương trình hóa học theo sơ đồ sau:
CH4 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH
4. Bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách nhận biết các chất lỏng sau: C2H5OH , CH3COOH , C6H6 và dung dịch glucozơ (C6H12O6) .
5. Đốt cháy hoàn toàn 30ml rượu êtylic chưa rõ độ rượu rồi cho toàn bộ sản phẩm đi vào nước vôi trong (lấy dư). Lọc kết tủa, sấy khô cân nặng 100g
a). Tính thể tích không khí để đốt cháy rượu hoàn toàn. Biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
b). Xác định độ rượu (biết khối lượng riêng rượu nguyên chất là 0,8g/ml)
4 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2233 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Học kì 2 Lớp 9 Năm học 2010-2011 - Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 LỚP 9 NĂM 2010-2011
---*---*---*---*---*---
PHẦN TỰ LUẬN
1. Hoàn thành chuỗi biến hóa sau: (2đ)
Etylen (1) rượu etylic (2) axit axetic (3) etyl axetat (4) natri axetat
2. (3đ) Cho 50 ml dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với Mg cô cạn dung dịch ta thu được 1,42 g muối.
Tính nồng độ mol của dung dịch axit.
Thể tích khí H2 ở đktc sinh ra là bao nhiêu
3. Hoµn thµnh c¸c phương trình hóa học theo sơ đồ sau:
CH4 C2H2 C2H4C2H5OHCH3COOH
4. Bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách nhận biết các chất lỏng sau: C2H5OH , CH3COOH , C6H6 và dung dịch glucozơ (C6H12O6) .
5. Đốt cháy hoàn toàn 30ml rượu êtylic chưa rõ độ rượu rồi cho toàn bộ sản phẩm đi vào nước vôi trong (lấy dư). Lọc kết tủa, sấy khô cân nặng 100g
a). Tính thể tích không khí để đốt cháy rượu hoàn toàn. Biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
b). Xác định độ rượu (biết khối lượng riêng rượu nguyên chất là 0,8g/ml)
6. Bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách nhận biết các chất lỏng sau: C2H4, Cl2, CH4
7. Đốt cháy hoàn toàn 15 ml rượu êtilic chưa rõ độ rượu rồi cho toàn bộ sản phẩm đi vào nước vôi trong (lấy dư). Lọc kết tủa, sấy khô cân nặng 50 g
a). Tính thể tích không khí để đốt cháy rượu hoàn toàn. Biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
b). Xác định độ rượu (biết khối lượng riêng rượu nguyên chất là 0,8g/ml)
8. Trình baøy tính chaát hoùa hoïc cuûa etilen. Vieát caùc phöông trình phaûn öùng minh hoïa (1,5ñ)
9. (1,5ñ) Vieát coâng thöùc caáu taïo cuûa axetylen, benzen, röôïu etylic.
10. (1ñ) Phöông phaùp duøng ñeå phaân bieät röôïu etylic, axit axetic, benzen ñôn giaûn nhaát laø duøng nhöõng chaát gì ñeå nhaän bieát chuùng.
11. (2ñ) Vieát sô ñoà phaûn öùng hoïc sau: etylen röôïu etylic axit axetic
12. (3ñ) Ñoát chaùy hoaøn toaøn 9,2gam röôïu etylic.
a/ Tính theå tích khí CO2 taïo ra ôû ñieàu kieän tieâu chuaån.
b/ Tính theå tích khoâng khí (đktc) caàn duøng cho phaûn öùng treân, bieát oxi chieám 20% theå tích cuûa khoâng khí.
13. Trình bày tính chất hóa học của benzen. Viết các phương trình phản ứng minh học (1,5 đ)
14. Có 2 bình đựng 2 chất khí là CH4, C2H4. Chỉ dùng dung dịch brom có thể phân biệt được 2 chất khí trên không? Nêu cách tiến hành (1,5 đ )
15. Trên nhãn của các chai rượu đều có ghi các số, thí dụ 450 , 180 , 120.
a / Hãy giải thích ý nghĩa của các số trên. (1 đ)
b / Tính số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 450. (1đ)
c / Có thể pha được bao nhiêu lít rượu 250 từ 500ml rượu 450 .( 1đ)
16. Để đốt cháy 4,48 lít khí etylen cần phải dùng: bao nhiêu lít khí oxi (đktc) (2,5 đ)
17. (3 đ) Trình bày tính chất hh của axít axetic. Viết các phương trình phản ứng minh họa.
18. Trong các khí sau: CH4 , H2 , Cl2 , O2 .
a / Những chất khí nào tác dụng với nhau từng đôi một ? (1 đ)
b / Hai chất khí nào trộn với nhau tạo ra hỗn hợp nổ? (1 đ)
19. (3 đ) Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan. Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành. Biết các thể tích khí đo ở (đktc).
20. Viết phương trình hóa học xảy ra khi đun etyl axetat lần lượt với dung dịch HCl và dd NaOH.
21. Viết các PTHH thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
(3)
(2)
(1)
C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5
22. Cho 10ml rượu 960 tác dụng với Natri lấy dư.
Viết các PTHH xảy ra.
Tính thể tích khí Hiđrô thu được ở đktc.
( Biết Drượu = 0,8g/ml ; DH2O = 1g/ml )
Pha thêm 10,6 ml nước vào rượu 960 ở trên. Tính độ rượu thu được.
( Biết C = 12 , H = 1 , O = 16 )
23. Cân bằng phương trình hóa học theo sơ đồ sau: (2,5đ)
CH4 à C2H2 à C2H4 à C2H5OH à CH3COOH à CO2
24. (3đ) Đốt cháy hoàn toàn 30ml rượu êtilic chưa rõ độ rượu rồi cho toàn bộ sản phẩm đi vào nước vôi trong (lấy dư). Lọc kết tủa, sấy khô cân nặng 100g.
a). Tính thể tích không khí để đốt cháy rượu hoàn toàn. Biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
b). Xác định độ rượu (biết khối lượng riêng rượu nguyên chất là 0,8g/ml)
25. Trình bày tính chất hoá học của: Metan, etylen, axetilen, benzen, rượu etilic, axit axetic.
26. Hãy nhận biết các khí sau bằng phương pháp hoá học: CO2 ,CH4 ,C2H4 .Viết các phương trình hoá học.
27. Hãy nhận biết các khí sau bằng phương pháp hoá học: CO2, CH4 , H2 ,C2H4. Viết các phương trình hoá học.
28. Hoàn thành dãy biến hoá sau (ghi điều kiện nếu có)
a/ C2H4 à C2H5OH à CH3COOH à(CH3COO)2 Zn
CH3COOC2H5 à CH3COONa
natri axetat.
b/ glucozơ Rượu etylic axit axetic
etyl axetat.
c/ C2H5OH C2H4 C2H5Cl C2H5OH
HCl
d/ FeCl3 Cl2 NaClO
NaCl
đ/ đ¸ v«iv«i sèngđÊt ®Ìnaxetylen etylen P.E
PVC CH2=CHCl Rîu etylic
29. Cho 30g Axit axêtic tác dụng với 27,6g rượu etylic có H2SO4 đặc làm chất xúc tác, đun nóng thu được 35,2 g este (etyl axetat)
a/ Viết phương trình hoá học của phản ứng ?
b/ Tính hiệu suất của phản ứng este hoá ?
30. Khi cho 2,8 lít hỗn hợp etylen và mêtan đi qua bình đựng nước brom,thấy có 4 gam brom đã tham gia phản ứng.Tính thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp,biết phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
31. Cho 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí metan và etylen đi qua nước brom dư thấy có 4 gam brôm tham gia phản ứng.
a/ Viết phương trình hóa học.
b/ Tính thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.
32. Cho 21,2 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít khí (đktc).Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
33. Cho 5.6 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C2H4 và C2H2 tác dụng hết với dung dịch brom dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 56 gam:
a/ Hãy viết phương trình PƯHH
b/ Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp
34. Cho 500 ml dung dịch CH3 COOH tác dụng vừa đủ với 30 g dung dịch NaOH 20%.
a/ Tính nồng độ mol/lít của dung dịch CH3COOH .
b/ Nếu cho toàn bộ dd CH3COOH trên vào 200ml dd Na2CO30,5 M thì thu được
bao nhiêu lít khí CO2 thoát ra ở đktc.
35. Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g chất hữu cơ A thu được 1,32 g khí CO2 và 0,54 g H2O
a/ Xác định CTPT của A (biết klượng mol của A gấp 3 lần khối lượng mol của) axit axetic.
b/ Tính lượng bạc kim loại sinh ra khi oxi hoá 18 g A.
36. Cho 3,36 lít hỗn hợp khí gồm Mêtan và Axêtylen qua bình đựng dung dịch nước Brôm dư, sau phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí.
a/ Viết phương trình phản ứng xãy ra?
b/ Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp ?
c/ Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên trong không khí thì dùng bao nhiêu thể tích không khí, biết thể tích Ôxy chiếm 20% thể tích không khí? (thể tích các khí đo ở đktc)
37. Cho 5,6 lít (đktc) hỗn hợp CH4 và C2H4 đi qua nước brom dư thấy có 4 gam brom tham gia phản ứng. Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp
38. Khi lên men glucozơ, người ta thấy thoát ra 5,6 lít khí cacbonic ở đktc.
a.Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men.
b.Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu,biết hiệu suất của quá trình lên men là 95%.
39. X là hỗn hợp gồm mêtan và etylen. Dẫn X qua bình nước brom dư thấy có 8 gam brom tham gia phản ứng. Khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong thấy có 15 gam kết tủa.
a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b/ Tính % thể tích các chất trong X.
40. Cho 3 lít hỗn hợp etylen và metan (đktc) đi qua dung dịch nước brom thấy dung dịch nước brom nhạc màu thu được 1,7g đibrometan. Xác định thành phần % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu.
41. Cho 100 g dd CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với dd NaHCO3 8,4%
a/ Lập PTHH
b/ Tính khối lượng dd NaHCO3 đã dùng
c/ Dẫn sphẩm khí thu được qua bình đựng 80g dd NaOH 25%. Tính klượng muối tạo thành
42. Hîp chÊt h÷u c¬ A ë thÓ khÝ. §èt ch¸y hoµn toµn 5,6 lÝt khÝ A (®ktc), thu ®îc 22g khÝ cacbonic vµ 9 g níc.
a) X¸c ®Þnh c«ng thøc ph©n tö cña A, biÕt r»ng 1 lÝt khÝ A ë ®ktc cã khèi lîng 1,25 g.
b) ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña A.
43. §èt ch¸y hoµn toµn 16,8 lÝt khÝ axetilen.
a) ViÕt ph¬ng tr×nh ho¸ häc cña ph¶n øng x¶y ra.
b) TÝnh thÓ tÝch khÝ oxi, thÓ tÝch kh«ng khÝ cÇn dïng ®Ó ®èt ch¸y hÕt lîng axetilen nµy. BiÕt r»ng thÓ tÝch khÝ ®o ë (đktc) vµ kh«ng khÝ chøa 20% thÓ tÝch oxi.
c) TÝnh khèi lîng khÝ cacbonic vµ h¬i níc t¹o thµnh sau ph¶n øng..
d) NÕu dÉn s¶n phÈm ®èt ch¸y vµo dung dÞch níc v«i trong d th× sau thÝ nghiÖm sÏ thu ®îc bao nhiªu gam chÊt kÕt tña.
44. Cã hçn hîp A gåm rîu etylic vµ axit axetic. Cho 21,2 gam A ph¶n øng víi Na d th× thu ®îc 4,48 lÝt (®ktc). TÝnh phÇn tr¨m khèi lîng mçi chÊt trong hçn hîp A.
45. Cho dung dÞch axit axetic (CH3COOH) t¸c dông hÕt víi 300 ml dung dÞch NaOH 0,5M.
a) ViÕt ph¬ng tr×nh ho¸ häc cña ph¶n øng.
b) TÝnh sè gam axit axetic ®· tham gia ph¶n øng.
c) TÝnh sè gam muèi CH3COONa t¹o thµnh.
File đính kèm:
- hoa 9.doc