Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường

pdf10 trang | Chia sẻ: Duy Thuận | Ngày: 11/04/2025 | Lượt xem: 15 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƢỜNG THCS LÊ QUANG CƢỜNG ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP HK I – MƠN TỐN 7 ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I Mơn Tốn 7 – Năm học 2019 – 2020. A – LÝ THUYẾT I - ĐẠI SỐ 1. Các cơng thức sử dụng để tính tốn |Số dƣơng| = Chính nĩ, |Số âm| = Số đối của nĩ, |0| = 0 1 xn x.x ... x(n  ,n 1) xx1 x0 1 (x 0) x 1 (x 0) x n thừa số n xm .x n x m n x:xm n x m n (x 0,m n) xxm m.n n n n nn xx n nn x.y x .y (y 0) hoặc x : y x : y (y 0) y yn + Lũy thừa bậc chẵn của số âm: kết quả mang dấu (+) + Lũy thừa bậc lẻ của số âm: kết quả mang dấu (-) + Khi nhân chia hai lũy thừa: Biến đổi về cùng cơ số hoặc cùng số mũ. x0 ax 2 xa 2. Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. ac a.d b.c (b,d 0) bd Giả thiết các tỉ số đều cĩ nghĩa, ta cĩ: ace aceaceace  bdf bdfbdfbdf 3. Đại lƣợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. y và x tỉ lệ thuận với nhau y và x tỉ lệ nghịch với nhau y = kx (k là hằng số khác 0) a y hay x.y = a (a là hằng số khác 0) Chia x y ứng với x 11yy12 Nhân k y11 ứng với x y2 ứng với x 2 x 1 x 2 x1 y 1 x 2 y 2 a y22 ứng với x 4 . Hàm số. Vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a 0). Chú ý: Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một đƣờng thẳng đi qua gốc tọa độ. Cách vẽ: + Xác định điểm A(x0 ; y0): Cho x = x0 (x0 ≠ 0) Tìm y0 = a.x0 + Vẽ đường thẳng OA. Kiểm tra điểm M(xM ; yM) cĩ thuộc đồ thị hàm số y = f(x) hay khơng? Cách làm: + Thay x = xM vào cơng thức y = f(x) Tìm được y So sánh y với yM + Nếu y = yM thì M thuộc đồ thị hàm số y = f(x) + Nếu y yM thì M khơng thuộc đồ thị hàm số y = f(x). TỔ TỐN - TIN Trang 1 TRƢỜNG THCS LÊ QUANG CƢỜNG ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP HK I – MƠN TỐN 7 PHẦN NÂNG CAO 1. Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của biểu thức dạng x y x y và x y x y 2. Chuyển đổi giữa số thập phân vơ hạn tuần hồn và phân số 3. Chia tỉ lệ + Đưa về tỉ lệ giữa các số nguyên + Tạo nên dãy tỉ số bằng nhau II – HÌNH HỌC 1. Đƣờng thẳng vuơng gĩc, đƣờng thẳng song song. Các gĩc tạo bởi một đƣờng thẳng cắt hai đƣờng thẳng . . . 2. Trƣờng hợp bằng nhau của hai tam giác Áp dụng để chứng minh: Hai đoạn thẳng bằng nhau hoặc hai gĩc bằng nhau. a) Ba trƣờng hợp bằng nhau của hai tam giác o Cạnh – cạnh – cạnh o Cạnh – gĩc – cạnh (Chú ý: gĩc nằm xen giữa hai cạnh) o Gĩc – cạnh – gĩc (Chú ý: cạnh nằm xen giữa hai gĩc). b) Trƣờng hợp bằng nhau cạnh huyền – gĩc nhọn của hai tam giác vuơng (Chú ý: chỉ xét nếu cạnh huyền chung hoặc bằng nhau) B – BÀI TẬP I - ĐẠI SỐ Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 1: Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng 15 7 19 15 2 1 5 1 3 3 3 2 a) 1 b) 11 2 5 c) 34 21 34 17 3 4 7 4 5 4 4 5 a c a e a c e Bài 2: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:    b d b f b d f a) 2 7 2 7 b) 1 9 2 c) 4 1 5 1 d) 2 3 2 3 13 23  13 0,25  6 : 6 : 16 : 28 : 5 10 5 10 4 11 11 9 7 9 7 7 5 7 5 Bài 3: Thực hiện phép tính theo đúng thứ tự + Đối với biểu thức cĩ dấu ngoặc: ( ) [ ] { } + Đối với biểu thức khơng cĩ dấu ngoặc: Lũy thừa Nhân, chia Cộng, trừ 11 1 1 42 5 1 3 5 a) 2,75 3 b) 3 2, 4 .2, 45 : c)  24 2 49 5 7 7 4 12 2 1 5 3 7 d) 5 1 5 5 1 2 e) 3 1 1 f) 1: :: 0,5 : ( 3) : 2 9 11 22 9 15 3 5 3 6 3 6 4 13 Bài 4: Nhân chia các lũy thừa Biến đổi về cùng cơ số hoặc cùng số mũ 10 10 4 15 4 316 .25 2 3 2 3 a) 2 3 1 b) 2 .9 c) d) 10 5.10 5  : 63 53 3 2 3 3 4 4 6 .8 15 .27 6 3.6 3 Bài 5: Tính tốn với căn bậc hai Tính tốn biểu thức dưới dấu căn trước. 4 25 11 22 2 1 a) 64 2 121 b) c) d) 53 e) 0,04 .5 0,5 : 9 36 9 16 4 TỔ TỐN - TIN Trang 2 TRƢỜNG THCS LÊ QUANG CƢỜNG ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP HK I – MƠN TỐN 7 Dạng 2: Tìm số chưa biết Tìm x, biết: x 2 4 3 93 12 5 3 1 1) x 0,125 2) 3) 5x 27 88 25 3 4 2 3 1 2 4 32 11 2 2 4) x 5) x 4 : 1 6) x 5 2 3 3 53 12 5 3 7 2 3 x 5 45 7) x : 2 : 0,12 8) : 9) 5 3 4 5 6 3x 2 3 31 4 11 10) x 11) 2x 0,2 3 12) 0,4 2x 3 44 5 32 57 44 2 x 5 x x 13) .x 14) 5 . 5 = 5 15) 9 : 3 = 27 55 160 2x 2 36 16) 5 17) 18) 5x 1 2x x8 49 Dạng 3: Áp dụng tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tốn chia theo tỉ lệ Bài 1: Một tam giác cĩ chu vi là 48cm và ba cạnh tỉ lệ với 2; 4; 6. Tính độ dài các cạnh của tam giác. Bài 2: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất là 6cm. Tính chu vi tam giác. Bài 3: Tam giác ABC cĩ A: B:C 3: 4:5 . Cho biết tam giác ABC là tam giác gì? Bài 4: Tính các gĩc của tam giác ABC biết 3A 4B và A B 200 . Bài 5: Hai cạnh của một hình chữ nhật tỉ lệ với 5 và 2. Chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tính chu vi hình chữ nhật đĩ. Bài 6: Biết chu vi một thửa đất hình tứ giác là 57m, các cạnh tỉ lệ với 3; 4; 5; 7. Tính độ dài mỗi cạnh. 1 Bài 7: (Đề 2011-2012) Ba ngăn sách cĩ tất cả 330 cuốn. Số sách ở ngăn thứ nhất bằng tổng số sách 3 ở cả ban ngăn. Tỉ số giữa số sách ở ngăn thứ hai và ngăn thứ ba là 5 : 6. Hỏi mỗi ngăn cĩ bao nhiêu cuốn sách? Dạng 4: Bài tốn tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch Bài 1: Một cơng nhân làm được 30 sản phẩm trong 40 phút. Trong 100 phút, cơng nhân đĩ làm được bao nhiêu sản phẩm? Bài 2: Biết 10 người may xong một lơ hàng hết 6 ngày. Vậy nếu muốn may xong sớm hơn 1 ngày thì cần bao nhiêu người? Bài 3: Hai xe máy cùng đi từ A đến B. Vận tốc xe thứ nhất là 40km/h, vận tốc xe thứ hai là 30km/h. Thời gian xe thứ nhất đi ít hơn xe thứ hai là 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4: Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai trong 5 ngày và đội thứ ba trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội cĩ bao nhiêu máy cày biết tổng số máy cày của ba đội là 21 máy. Bài 5: Một người đi xe đạp, một người đi xe máy và một người đi bộ cùng đi trên một quãng đường. Người đi xe đạp đi hết 2 giờ, người đi xe máy hết 1 giờ, người đi bộ hết 4 giờ. Tính vận tốc mỗi người 2 biết rằng tổng vận tốc của ba người là 55km/h. TỔ TỐN - TIN Trang 3 TRƢỜNG THCS LÊ QUANG CƢỜNG ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP HK I – MƠN TỐN 7 Bài 6: Ba lớp 7A, 7B, 7C cĩ tất cả 130 học sinh đi lao động trồng cây. Mỗi học sinh của lớp 7A, 7B, 7C trồng được theo thứ tự 2 cây, 3 cây, 4 cây. Hỏi mỗi lớp cĩ bao nhiêu HS. Biết rằng số cây trồng được của ba lớp bằng nhau. Dạng 4: Hàm số, Đồ thị hàm số Bài 1: Cho hai hàm số y = f(x) = 3x – x2 và y = g(x) = 3x – 2. 1 Tính f(1),f(0),f ,g 2,f(1) g 2 2 Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Vẽ tam giác ABC, biết: A(2; 4), B(2; - 1), C (- 4; - 1).Tam giác ABC là tam giác gì? Tính diện tích của tam giác. Bài 3: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x. Các điểm A(3; 1), B(1; 3); C(-1; 3) cĩ thuộc đồ thị hàm số y=3x khơng? 1 Bài 4: Vẽ đồ thị của các hàm số y = 0,5x, y = -2x, y = x , y = 2x trên cùng một hệ trục tọa độ. 3 Bài 5: Xác định hệ số a để đồ thị của hàm số y = ax đi qua: a) A(2; - 1) b) M(– 2 ; 0,5) II – HÌNH HỌC Bài 1: Cho tam giác ABC. Từ A vẽ đường thẳng song song với BC, từ C vẽ đường thẳng song song với AB, hai đường thẳng này cắt nhau tại D. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh: a) AD = BC, AB = CD. b) O là trung điểm của AC và BD. Bài 2: Cho tam giác ABC (AB = AC), M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. Chứng minh: a) ABM DCM b) AB // DC c) AM là tia phân giác của gĩc A d) AM  BC Bài 3: Cho tam giác ABC vuơng tại A. Tia phân giác của gĩc B cắt AC ở D. Từ D vẽ đường thẳng vuơng gĩc với BC tại E và cắt đường thẳng AB tại F. Chứng minh: a) AB = BE b) AF = EC c) BD CF Bài 4: (Đề 2010-2011) Cho tam giác ABC vuơng tại A, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho DM = MA. Chứng minh: a) ΔABM = ΔDCM. b) AB // DC c) DC DB Bài 5: (Đề 2011-2012) Cho tam giác ABC cĩ AB = AC. Trên cạnh AC lấy điểm D, trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AD = AE. Gọi I là giao điểm của BD và CE. Biết IB = IC. Chứng minh: a) BD = CE. b) ΔIBE = ΔICD c) AI là tia phân giác của gĩc A. III. BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 1: Tìm x, biết: 2xx 2 3 2 5 4 5 3 7 1) 7 7 2408 2) x x 2 3) 2xx 12 5.2 4) 3x 4 7 3 8 3 8 4 32 5 x 1 x 2 x 3 x 10 x 11 x 12 5) 0 6) x 3 2009 2008 2007 2000 1999 1998 Bài 2: a b c 1. Cho . Chứng minh: a = b = c b c c a a b a c a b c d ab a2 b2 a 2012c a 2013c 2. Cho . Chứng minh: a) b) c) b d a b c d cd c2 d 2 b 2012d b 2013d Bài 3: So sánh TỔ TỐN - TIN Trang 4 TRƢỜNG THCS LÊ QUANG CƢỜNG ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP HK I – MƠN TỐN 7 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1) A ... với 1 2) B ... với 21 2 2 2 3 2 49 2 50 31 3 2 3 3 3 99 3 100 2 3) a)334 và 520 b)715 và 1720 4) Tìm chữ số tận cùng: a) 325 ; b)927 Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=xx 2017 2016 . Xem lại các bài tập trong các chuyên đề đã học. C. CÁC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ THAM KHẢO ĐỀ 1 Mơn TỐN – LỚP 7 – NĂM 2013-2014 Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính sau: 45 12 17 0 1)  2) 81 49 2013 17 12 21 1 3 1 3 2 4 14 3) 10 : 8 : 4) 1 4 5 4 5 7 7 9 Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x biết: 1) 3x 0, 4 0, 7 2) 5x 12,5 2,5 Bài 3: (1,5 điểm) 1 1) Vẽ đồ thị hàm số yx . 3 1 2) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số yx : A(- 3 ; 1) ; B(6 ; 2) 3 Bài 4: (1,5 điểm) Tính diện tích của một mảnh đất hình chữ nhật cĩ chu vi bằng 60m, biết rằng chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 3 và 2. Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cĩ AB < AC. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD=AB. Gọi I là trung điểm BD, tia AI cắt cạnh BC tại M. 1) Chứng minh AI BD . 2) Chứng minh MB = MD. 3) Trên tia đối của tia BA lấy điểm N sao cho BN = DC. Chứng minh ∆BMN=∆DMC. 4) Chứng minh ba điểm M, N, D thẳng hàng. 1 1 1 1 1 1 Bài 6: (0,5 điểm) Chứng minh rằng: A    . 41 4 2 4 3 4 99 4 100 3 ____________________________ ĐỀ 2 Mơn TỐN – LỚP 7 – NĂM 2014-2015 Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính sau: 2 2 1 1 23 4 1) 2) .3  2 3) 6 25 326 34 9 2 x3 1 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 1) 2) x 1 4 12 4 2 Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số y=ax. TỔ TỐN - TIN Trang 5 TRƢỜNG THCS LÊ QUANG CƢỜNG ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP HK I – MƠN TỐN 7 1) Tìm hệ số a biết đồ thị hàm số đi qua A 4; 2 . 1 2) Vẽ đồ thị hàm số a . 2 Bài 4: (1,5 điểm) Tổng số học sinh của 3 lớp 7A, 7B, 7C là 114 học sinh. Tính số học sinh của mỗi lớp biết rằng số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 18; 19; 20. Bài 5: (1,5 điểm) Cho xOy 900 cĩ tia phân giác Ot. Từ điểm A thuộc tia Ot vẽ AB vuơng gĩc với Ox ( B Ox 1) Chứng minh AB song song với Oy; 2) Tính số đo OAB. Bài 6: (2,5 điểm) Cho ABC cĩ AB=AC. Gọi H là trung điểm của BC. Qua B vẽ đường thẳng song song với AH, đường thẳng này cắt đường thẳng AC tại D. 1) Chứng minh AHB AHC . 2) Chứng minh AH vuơng gĩc với BC và CBD 900 . 3) Vẽ AI vuơng gĩc với BD I BD . Chứng minh IB=ID. ____________________________ ĐỀ 3 Mơn TỐN – LỚP 7 – NĂM 2015-2016 Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 2 3 3 1 250 2 a) : b) 2015 5 5 2 2 49 7 4 8 4 13 430 .3 43 c) 1 0,5 d) 23 21 23 21 257 .27 15 Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) x : 5 6:1,5 bx) 22 1 1 Bài 3: (1,5 điểm) Trên cây thơng Noel cĩ tất cả 60 gĩi quà, bơng tuyết và thiệp. Biết số gĩi quà, bơng tuyết và thiệp lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính số gĩi quà, bơng tuyết và thiệp trên cây thơng Noel đĩ. Bài 4: (1,5 điểm) 1 a) Vẽ đồ thị hàm số yx 3 11 b) Trong các điểm sau A 1; ; B 3;1 ; C 1; điểm nào thuộc, khơng thuộc đồ thị 33 hàm số trên. Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC. Trên tia đối của tia DC lấy điểm M sao cho DM=DC. Trên tia đối của tia EB lấy điểm N sao cho EN=EB. Chứng minh: a) DBC DAM . b) AM//BC. c) Ba điểm M, A, N thẳng hàng. x y z Bài 6: (0,5 điểm) Cho biểu thức P với x, y, z là các số nguyên dương. x y y z z x Chứng minh 1 P 2. ____________________________ TỔ TỐN - TIN Trang 6 TRƢỜNG THCS LÊ QUANG CƢỜNG ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP HK I – MƠN TỐN 7 ĐỀ 4 Mơn TỐN – LỚP 7 – NĂM 2016-2017 Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính sau: 0 2 3 2 3 3 a) 81 64 2016 b) 18 6  c) 2 . 2,5 3 7 4 7 4 x3 35 1 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) b) x c) x 4 49 7 4 12 2 Bài 3: (1,5 điểm) Tính diện tích của một mảnh đất hình chữ nhật cĩ chu vi bằng 70m, biết rằng chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 4 và 3. Bài 4: (1,5 điểm) 1 a) Vẽ đồ thị hàm số yx 3 b) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số : A 3;1 ; B 6;2 Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuơng tại A, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME=MA. Chứng minh: a) Chứng minh AMB EMC b) Chứng minh EC vuơng gĩc với AC. c) Đường thẳng qua A và song song với đường thẳng BC cắt tia EC ở F. Chứng minh C là trung điểm của EF. 3 5 7 4031 Bài 6: (0,5 điểm) Chứng minh rằng A1  12 .2 2 2 2 .3 2 3 2 .4 2 2015 2 .2016 2 ____________________________ ĐỀ 5 Mơn TỐN – LỚP 7 – NĂM 2017-2018 Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính sau: 3 5 7 12 3 2 .3 .5 a) 2 b) 81 2 4,5 c) 53 25 .3 7 .5 5 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 41 x 3 2 a) x b) c)x 5 52 15 5 3 Bài 3: (1,5 điểm) Thực hiện kế hoạch nhỏ của Đội, ba lớp 7A, 7B, 7C đĩng gĩp được 120kg giấy vụn. Tính số giấy vụn đĩng gĩp của mỗi lớp, biết rằng số giấy vụn của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3:4:5. Bài 4: (1,5 điểm) a) Cho hàm số: y f x x2 2017. Tính f(-1); f(1). b) Vẽ đồ thị hàm số y = -3x. Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cĩ gĩc B bằng 900 . Gọi M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD=MB. Chứng minh: 1 a) AMB CMD . b) AB// CD và BC CD . c) BM AC. 2 Bài 6: (0,5 điểm) Cho A 1 2 22 ... 2 2017 và B=22018. So sánh A và B. ____________________________ TỔ TỐN - TIN Trang 7 TRƢỜNG THCS LÊ QUANG CƢỜNG ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP HK I – MƠN TỐN 7 ĐỀ 6 Mơn TỐN – LỚP 7 – NĂM 2018-2019 Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính sau: 2 1 5 7 19 2018 2 6 1 a) b) 16 81 1 c)  9  8 24 8 24 3 7 2 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 41 x 3 2 a) x b) c)x 4 52 12 4 3 Bài 3: (1,5 điểm) Khối 7 của một trường cĩ 176 học sinh. Sau khi kiểm tra HKI, học lực của số học sinh được xếp thành ba loại: giỏi, khá, trung bình. Biết số HS giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4;5;7. Tính số học sinh mỗi loại của khối 7? Bài 4: (1,5 điểm) 2 a) Vẽ đồ thị hàm số yx . 3 9 b) Trong các điểm sau: A 3;2 ;B ;3 điểm nào thuộc, khơng thuộc đồ thị hàm số 2 ? Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC (AB<AC), M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME=MA. a) Chứng minh: AMC EMB. b) Chứng minh AC//BE. c) Vẽ MH AC tại H. Chứng minh: MH BE . d) Lấy điểm I thuộc cạnh AC, điểm K thuộc cạnh BE sao cho AI=EK. Chứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng. Bài 6: (0,5 điểm) Thu gọn biểu thức A biết: A2 100 2 99 2 98 2 97 2 96 2 95 ...22. 2 ____________________________ ĐỀ 7 Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính 2 4 5 4 16 94 4 7 1 902 a) 0,5 b) 4 : 3 0,2 c) . 2 23 21 23 21 25 5 5 2 4 15 Câu 2 (1,5 điểm): Tìm x biết: 22 2 2 5 51 32 a) 1 x b) x 0,2 : 2 c) x 0 3 3 7 65 55 Câu 3 (1,5 điểm): Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2 : 3 : 5. Tính số học sinh khá, giỏi, trung bình, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn học sinh giỏi là 180 em. Câu 4 (1,5 điểm): 2 1 a) Cho hàm số y = f(x) = 1– 2x . Tính f(0), f 2 b) Vẽ đồ thị hàm số y = – 3x. TỔ TỐN - TIN Trang 8 TRƢỜNG THCS LÊ QUANG CƢỜNG ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP HK I – MƠN TỐN 7 Câu 5 (3 điểm) Cho tam giác ABC vuơng tại A. Tia phân giác của gĩc B cắt AC ở D. Từ D vẽ đường thẳng vuơng gĩc với BC tại E và cắt đường thẳng AB tại F. Chứng minh: a) AB = BE b) AF = EC c) BD CF a c 3 5a 3b 5a 3b Câu 6 (1 điểm) Cho cd . Chứng minh rằng b d 5 5c 3d 5c 3d ____________________________ ĐỀ 8 Câu 1: (2,5 điểm) Tìm x biết: 2 a) 3x 12,5 2,5 b) 2x 1 49 c) 5x 0, 6 0, 4 d) x2 4 2 Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x, y, z biết 2x 3 y ; 2 y 3 z và 2x + 3y - 4z = 40 Câu 3: (1,0 điểm) Cho tam giác cĩ số đo ba gĩc tỉ lệ với 2 ; 3 ; 4. Nhận xét sau đúng hay sai : Tam giác trên là tam giác cĩ ba gĩc nhọn. Vì sao ? Câu 4 : (4,0 điểm) Cho ΔABC, AB < AC. Trên cạnh AC, lấy điểm D sao cho AD = AB. Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho BE = CD. Gọi O là giao điểm của BC và DE. Chứng minh: a) ΔABC = ΔADE b) OC = OE c) AO là tia phân giác của gĩc A. Câu 5: (1,0 điểm) 41 a) Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức: x 72 1 b) Tìm giá trị lớn nhất (GTLN) của biểu thức: 9 x 10 ___________________________  TỔ TỐN - TIN Trang 9 TRƢỜNG THCS LÊ QUANG CƢỜNG ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP HK I – MƠN TỐN 7 PHỊNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ BÀ RỊA NĂM HỌC 2019-2020 _____________________________ MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO MƠN TỐN - LỚP 7 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thơng hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao - Vận dụng các phép tốn - Vận dụng quy trong , trong để tắc trong lũy thừa 1. Số hữu tính tốn (thực hiện các của một số hữu tỉ tỉ. Số thực. phép tính), tìm x. để tìm x, so sánh. - Chứng minh tỉ lệ thức. Số câu 5 2 7 Số đi m 2,5 1,0 đi m - Xác định điểm thuộc - Vận dụng tính chất của hay khơng thuộc đồ thị đại lượng tỉ lệ thuận và của hàm số tính chất của dãy tỉ số y ax( a 0) bằng nhau để giải bài tốn 2. Hàm số - Vẽ đồ thị của hàm số chia phần tỉ lệ thuận. Giải và đồ thị. . bài tốn chia một số thành - Tính giá trị của hàm số những phần tỉ lệ (thuận) tại giá trị cho trước của với những số cho trước. biến. Số câu 2 1 3 Số đi m 1,5 1,5 0 đi m 3. Đƣờng - Nhận biết - Vẽ hình theo yêu cầu - Vận dụng các trường hợp - Vận dụng các thẳng được tính bài tốn. bằng nhau của tam giác để trường hợp bằng vuơng gĩc. chất của hai chứng minh hai tam giác nhau của tam giác Đƣờng gĩc đối bằng nhau, từ đĩ suy ra để chứng minh hai thẳng song đỉnh, hai các cạnh tương ứng bằng tam giác bằng song. đường nhau, các gĩc tương ứng nhau, từ đĩ chứng Các thẳng song bằng nhau. minh các quan hệ trƣờng hợp song. vuơng gĩc, song bằng nhau - Nhận biết song của hai của tam được GT và đường thẳng; giác. KL của bài - Chứng minh ba tốn. điểm thẳng hàng. Số câu 1 1 1 1 4 Số đi m 0,5 0,5 1,75 0,75 đi m Tổng số câu 3 1 7 3 Tổng số 2 14 0,5 5% 5,75 1,75 đi m 20% 0 đi m 57,5% 17,5% TỔ TỐN - TIN Trang 10

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2019_2020_tr.pdf