Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 12 - Chương 3, 4 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 12 - Chương 3, 4 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG LẦN 2 –KHỐI 12 CHƯƠNG 3, 4
Bài 11: AMIN
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết đƣợc : Định nghĩa, cấu trúc phân tử, danh pháp, tính chất vật lí, ứng dụng quan trọng của amin
Hiểu đƣợc : Tính chất hoá học của amin (tính bazo yếu, phản ứng của anilin và dung dịch brom).
Kĩ năng
Dự đoán đƣợc tính chất hoá học của amin, kiểm tra dự đoán và kết luận.
Viết các phƣơng trình hoá học chứng minh tính chất của amin.
Phân biệt dung dịch amin béo với anilin, anilin với phenol bằng phƣơng pháp hoá học.
Giải đƣợc bài tập : Xác định công thức phân tử, bài tập khác có nội dung liên quan.
B .KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Đặc điểm cấu tạo: phân tử chứa nhóm amin bậc 1 hoặc bậc 2 hoặc bậc 3
Tính chất hóa học điển hình của amino axit là tính bazơ yếu
Luyện tập: + Viết công thức cấu tạo và gọi tên một số amin cụ thể (cấu tạo tên gọi)
+ Viết công thức cấu tạo các đồng phân amincó số C 5 và gọi tên;
+ Nhận biết amin
+ Tính khối lƣợng amin trong phản ứng với axit
+ Xác định cấu tạo amin đơn giản dựa vào phản ứng tạo muối và phản ứng đốt cháy.
+ So sánh lực bazơ của min
Bài 12: AMINOAXIT
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết đƣợc : Định nghĩa, cấu trúc phân tử, danh pháp, tính chất vật lí, ứng dụng quan trọng của amino axit.
Hiểu đƣợc : Tính chất hoá học của amino axit (tính lƣỡng tính, phản ứng este hoá ; Phản ứng với HNO2 ; Phản ứng trùng
ngƣng của và - amino axit).
Kĩ năng
Dự đoán đƣợc tính chất hoá học của amino axit, kiểm tra dự đoán và kết luận.
Viết các phƣơng trình hoá học chứng minh tính chất của amino axit.
Phân biệt dung dịch amino axit với dung dịch chất hữu cơ khác bằng phƣơng pháp hoá học.
Giải đƣợc bài tập : Xác định công thức phân tử, bài tập khác có nội dung liên quan.
B .KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Đặc điểm cấu tạo: là hợp chất hữu cơ tạp chức: phân tử chứa đồng thời nhóm NH2 và nhóm COOH
+
+ tồn tại dƣới dạng ion lƣỡng cực: H2N-R-COOH H3N -R-COO
(đầu axit) (đầu bazơ)
Tính chất hóa học điển hình của amino axit là tính lƣỡng tính axit – bazơ
+ Tính axit: thể hiện khi tác dụng với bazơ kiềm
+ Tính bazơ: thể hiện khi tác dụng với axit
+ Tính axit – bazơ của dung dịch aminoaxit:
Nếu số nhóm NH2 = số nhóm COOH dung dịch có pH 7
Nếu số nhóm NH2 < số nhóm COOH dung dịch có pH < 7
Nếu số nhóm NH2 > số nhóm COOH dung dịch có pH > 7
+ Phản ứng hóa este: của nhóm COOH với ancol
+ Phản ứng trùng ngƣng giữa hai nhóm chức
Luyện tập: + Viết công thức cấu tạo và gọi tên một số amino axit cụ thể (cấu tạo tên gọi)
+ Viết công thức cấu tạo các đồng phân amino axit có số C 3 và gọi tên;
+ Nhận biết amino axit
+ Tính khối lƣợng amino axit trong phản ứng với axit hoặc với bazơ
+ Xác định cấu tạo amino axit đơn giản dựa vào phản ứng tạo muối và phản ứng đốt cháy.
Bài 13: PEPTIT VÀ PROTEIN A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết đƣợc :
Định nghĩa, cấu tạo phân tử, tính chất của peptit.
Sơ lƣợc về cấu trúc, tính chất vật lí, tính chất hoá học của protein (phản ứng thuỷ phân, phản ứng màu của protein với HNO3
và Cu(OH)2, sự đông tụ). Vai trò của protein đối với sự sống.
Khái niệm enzim và axit nucleic.
Kĩ năng
Viết các phƣơng trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của peptit và protein.
Phân biệt dung dịch protein với chất lỏng khác.
Giải đƣợc bài tập có nội dung liên quan.
B. Trọng tâm
Đặc điểm cấu tạo:
+ Peptit gồm 2 – 50 gốc -amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit (CO-NH)
+ Protein gồm > 50 gốc -amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit (CO-NH)
(các protein khác nhau bởi các gốc -amino axit và trật tự sắp xếp các gốc đó)
Ví dụ: tripeptit Ala-Gly-Val; Ala-Val-Gly; Gly-Ala-Val; Gly-Val-Ala...
Tính chất hóa học điển hình của peptit và protein là phản ứng thủy phân tạo ra các peptit ngắn hơn (đipeptit, tripeptit,
tetrapeptit...) và cuối cùng là -amino axit
+ Phản ứng màu biure: là phản ứng của peptit và protein (có từ 2 liên kết peptit CO-NH trở lên) tác dụng với Cu(OH)2 tạo
thành hợp chất có màu tím
+ Ngoài ra protein còn dễ bị đông tụ khi đun nóng
Luyện tập: + Viết cấu tạo một số peptit, đipeptit, tripeptit...
+ Viết phƣơng trình hóa học của phản ứng thủy phân các peptit;
+ Phân biệt protein hoặc peptit với các chất lỏng khác
+ Tính số mắt xích -amino axit trong một phân tử peptit hoặc protein
Bài 16: ĐẠI CƢƠNG VỀ POLIME
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết đƣợc:
- Polime: Khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, cơ tính, ứng dụng, một số phƣơng pháp
tổng hợp polime (trùng hợp, trùng ngƣng).
Kĩ năng
- Từ monome viết đƣợc công thức cấu tạo của polime và ngƣợc lại.
- Viết đƣợc các PTHH tổng hợp một số polime thông dụng.
- Phân biệt đƣợc polime thiên nhiên với polime tổng hợp hoặc nhân tạo.
B. Trọng tâm
Đặc tính vật lí chung:
+ không bay hơi
+ không có nhiệt độ nóng chảy cố định
+ khó hòa tan
+ nhiều chất cách điện, cách nhiệt ; một số có tính dẻo, tính đàn hồi...
Tính chất hóa học :
+ Phản ứng giữ nguyên mạch: thƣờng là phản ứng thế vào mạch (nhƣ clo hóa PVC...) hay cộng vào liên kết đôi trong mạch
hoặc nhóm chức ngoại mạch (nhƣ tạo cao su clo-hiđro...)
+ Phản ứng giảm mạch: thƣờng là phản ứng thủy phân hoặc giải trùng hợp hay depolime hóa
+ Phản ứng khâu mạch: thƣờng là phản ứng nối các đoạn mạch không phân nhánh thành phân nhánh hoặc mạng không
gian (nhƣ lƣu hóa cao su...)
Phƣơng pháp điều chế:
+ Phản ứng trùng hợp: nhiều phân tử nhỏ kết hợp thành 1 phân tử polime duy nhất
(điều kiện đơn phân phải có ít nhất 1 liên kết bội hoặc 1 vòng kém bền)
+ Phản ứng trùng ngƣng: nhiều phân tử nhỏ kết hợp thành 1 phân tử polime đồng thời giải phóng nhiều phân tử nhỏ khác
(nhƣ H2O...)
(điều kiện đơn phân phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng)
Luyện tập: + Viết công thức cấu tạo và gọi tên một số polime (cấu tạo tên gọi) + Viết phƣơng trình hóa học biểu diễn các phản ứng giữ nguyên mạch, giảm mạch, khâu mạch...;
+ Viết phƣơng trình hóa học biểu diễn các phản ứng điều chế một số polime
+ Tính khối lƣợng đơn phân hoặc polime tạo ra với hiệu suất phản ứng
Bài 17: VẬT LIỆU POLIME
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết đƣợc :
- Khái niệm, thành phần chính, sản xuất và ứng dụng của : chất dẻo, vật liệu compozit, tơ, cao su, keo dán tổng hợp.
Kĩ năng
- Viết các PTHH cụ thể điều chế một số chất dẻo, tơ, cao su, keo dán thông dụng.
- Sử dụng và bảo quản đƣợc một số vật liệu polime trong đời sống.
B. Trọng tâm
Chất dẻo: là những vật liệu polime có tính dẻo
+ Polietilen (PE): thành phần phân tử và phản ứng trùng hợp
+ Poli(vinyl clorua) (PVC) : thành phần phân tử và phản ứng trùng hợp
+ Poli(metyl metacrylat) : thành phần phân tử và phản ứng trùng hợp
+ Poli(phenolfomandehit) (PPF) : thành phần phân tử và phản ứng trùng ngƣng
Vật liệu compozit: là hỗn hợp có ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau nhƣng không tan vào nhau
Tơ: là vật liệu hình sợi dài, bền, mạch không phân nhánh
+ Tơ tự nhiên: bông, sợi, len lông cừu, tơ tằm...
+ Tơ hóa học: tơ tổng hợp (nilon 6,6; lapsan ; nitron hay olon...) và tơ bán tổng hợp (visco, xenlulozơ axetat...)
Cao su: là vật liệu polime có tính đàn hồi
+ Cao su tự nhiên: (C5H8)n với n 1500 – 15000
+ Cao su tổng hợp: cao su buna, cao su buna – S, cao su buna – N, cao su isopren...
Keo dán tổng hợp: là vật liệu có khả năng kết dính không làm thay đổi bản chất hóa học
+ Nhựa vá săm: dung dịch đặc của cao su trong dung môi hữu cơ
+ Keo dán epoxi:
+ Keo dán poli (ure – fomanđehit)
Luyện tập: + Viết công thức cấu tạo và gọi tên một số polime cụ thể (cấu tạo tên gọi)
+ Viết phƣơng trình hóa học các phản ứng tổng hợp một số polime
+ Tính số mắt xích trong polime
BÀI TẬP :
1:2 Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
2: 2 Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
3:2 Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
4: 2 Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
5: 2 Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
6: 2 Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?
A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
7: 1 Anilin có công thức là
A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3OH.
8: 1 Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
9: 2 Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ?
A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
10:1 Trong các tên gọi dƣới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.
11:2 Trong các tên gọi dƣới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH
12:2 Trong các tên gọi dƣới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ? A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3
13: 1Trong các tên gọi dƣới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?
A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin.
14: 2 Trong các chất dƣới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2
15: 1 Chất không có khả năng làm xanh nƣớc quỳ tím là
A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.
16: 1 Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH.
17: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. Dung dịch NaOH B. Giấy quỳ tím C. Nƣớc brom. D. Dung dịch phenolphtalein
18:2 Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
19: 1 Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl.
20: 3 Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nƣớc brom.
C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.
21: 2 Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nƣớc Br2. D. dung dịch NaOH.
22:1 Dung dịch metylamin trong nƣớc làm
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu.
23: 1 Chất có tính bazơ là
A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH.
24:3 Đem trùng ngƣng hỗn hợp gồm 22,5 gam glyxin và 44,5 gam alanin thu đƣợc m gam protein với hiệu suất mỗi phản ứng là
80%. Vậy m có giá trị là:
A. 42,08 gam. B. 38,40gam C. 49,20gam D. 52,60 gam
25: 3 Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lƣợng muối thu đƣợc là
A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.
26: 3 Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lƣợng muối (C3H7NH3Cl) thu đƣợc là (Cho H = 1, C =
12, N = 14)
A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.
27: 3 Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lƣợng muối thu đƣợc là
A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam.
28:3 Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu đƣợc 38,85 gam muối. Khối lƣợng anilin đã phản ứng là
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.
29:3 Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N
30:3 Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp thu đƣợc CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tƣơng ứng là 1 : 2.
Công thức phân tử của 2 amin đó là:
A. CH5N và C2H7N. B. C2H7N và C3H9N. C. C3H9N và C4H11N. D. C4H11N và C5H13N.
31:3 Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng
axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là
A. CH3CH2CH2NH2. B. H2NCH2CH2CH2NH2.
C. H2NCH2CH2NH2. D. H2NCH2CH2CH2CH2NH2.
32 :3 Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu đƣợc dung dịch X. Cho NaOH dƣ vào
dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55.
33 :3 Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa các nguyên tố C,H,N trong đó có 23,72% khối lƣợng N. X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol
1:1. Câu trả lời nào sau đây là không đúng
A. X là hợp chất amin
B. Cấu tạo của X là amin no, đơn chức
C. Nếu công thức của X là CxHyNz thì có mối liên hệ là 2x - y = 5. C. Nếu công thức của X là CxHyNz thì z = 1.
34:3 Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức phải dùng hết 10,08lit khí oxi (đkc). Công thức của amin đó là
A. C2H5NH2 B. C3H7NH2
C. CH3NH2 D. C4H9NH2.
3 5:2 Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính bazơ của amin
-
A. CH3NH2 + H2O CH3N H 3 + OH
B. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl
3+
C. Fe + 3CH3NH2 + 3H2O Fe(OH)3 + 3CH3N H 3
D. CH3NH2 + HNO2 CH3OH + N2 + H2O
36:3 Đốt cháy hoàn toàn một amin chƣa no có một liên kết đôi C=C trong phân tử thì thu đƣợc CO2 và H2O theo tỉ lệ mol
CO 8
2 . Công thức phân tử của amin là công thức nào
H 2O 9
A. C3H6N B. C4H8N C. C4H9N D. C3H7N
37 :2 Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Amin đƣợc cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tùy thuộc vào cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt amin no, chƣa no và thơm.
D. Amin có từ hai nguyên tử Cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tƣợng đồng phân.
38 :1 Dung dịch etylamin tác dụng đƣợc với dung dịch nƣớc của chất nào sau đây?
A. NaOH B. NH3 C. NaCl D. FeCl3 và H2SO4
39:3 Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây
A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2.
B. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2.
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3.
D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2.
40:1 Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng
A. Metyl-, Etyl- , Đimetyl-, Trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nƣớc.
B. Các amin khí có mùi thơm tƣơng tự amoniac và độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nƣớc, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử Cacbon trong phân tử tăng.
42: 1 Trong các chất dƣới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2
43 :1 Chất không có khả năng làm xanh nƣớc quỳ tím là
A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.
44:1 Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH.
45 :2 Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy
đủ) là
A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2.
B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.
C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.
D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.
46: 2 Phƣơng trình hóa học nào sau đây không đúng
A. 2CH3NH2 + H2SO4 (CH3NH3)2SO4.
B. 3CH3NH2+ 3H2O + FeCl3 Fe(OH)3 +3CH3NH3Cl.
C. C6H5NH2 + 2Br2 3,5-Brom-C6H3NH2 + 2HBr.
D. C6H5NO2+3Fe +7HCl C6H5NH3Cl+3FeCl2+2H2O.
VCO 2
47 :3 Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng của metylamin thì thấy thể tích các khí và hơi của các sản phẩm sinh ra 2 . Xác
V 3
H 2O
định công thức đúng của amin
A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N
48 :3 Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu đƣợc đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất
chung của quá trình là 78% thì khối lƣợng anilin thu đƣợc là
A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam. 49 :3 Cho lƣợng dƣ anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng. Khối lƣợng muối thu đƣợc bằng bao
nhiêu gam?
A. 7,1g B. 14,2g C. 19,1g. D. 28,4g.
50:3 Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức
phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)
A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N
51 : 3 Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dƣ), thu đƣợc 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.
52 : 3 Thể tích nƣớc brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là
A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.
53 : 3 Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu đƣợc 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công thức phân tử của X
là: A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.
54 :3 Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lƣợng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tƣơng ứng là
A. CH5N; 1 đồng phân. B. C2H7N; 2 đồng phân.
C. C3H9N; 4 đồng phân. D. C4H11N; 8 đồng phân.
55: 3 Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu đƣợc dung dịch có chứa 22,2
gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M
56 :3 Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu đƣợc tỉ lệ khối lƣợng của CO2 so với nƣớc là 44 : 27. Công thức
phân tử của amin đó là
A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C4H11N
57 :3 Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu đƣợc 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là
A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam
58 : 2 Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím. B. kim loại Na.
C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.
59 : 2 Dãy gồm các chất đƣợc xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
60 :2 Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng đƣợc với NaOH
(trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
61 : 3 Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M rồi cô cạn dung
dịch thu đƣợc 31,68 gam hỗn hợp muối khan. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 100ml B. 50ml C. 320ml D. 200ml.
62 3 biết M của các amin đều < 80. Công thức phân tử của các amin lần lƣợt là
A. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2 C. C2H3NH2,C3H5NH2,C4H7NH2
B. C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2. D. C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11
63.3. Cho 9.3g aniline tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lƣợng muối thu đƣợc là:
A. 11.95g B. 12.95g C. 12.59g D. 11.85g
64.3. Cho 5.9g etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lƣợng muối thu đƣợc là:
A. 8.15g B. 9.65g C. 8.10g D. 9.55g
65.3. Cho 4.5g etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lƣợng muối thu đƣợc là:
A. 7.65g B. 8.15g C. 8.10g D. 0.85g
66.3. Cho anilin tác dụng vừa đủ với dd HCl thu đƣợc 38.85g muối. Khối lƣợng anilin đã phản ứng là:
A. 18.6 B. 9.3g C. 32.7g D. 27.9g
67.3. Trung hòa 11.8g một amin đơn chức cần 200ml dd HCl 1M. CTPT của X là:
A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N
68.3. Đốt cháy hoàn toàn 0.2mol metylamin, sinh ra V lít khí N2 (đkc). Giá trị của V là:
A. 4.48 B. 1.12 C. 2.24 D. 3.36
69.3Đốt cháy hoàn toàn m(g) metylamin sinh ra 2.24l khí H2 ở đkc. Giá trị của m là:
A. 3.1g B. 6.2g C. 5.4g D. 2.6g
70.3Cho m(g) aniline tác dụng hết với dd Br2 thu đƣợc 9.9 g kết tủa. Giá trị của m đã dùng là:
A. 0.93g B. 2.79g C. 1.86g D. 3.72g82.3. Ba chất lỏng C2H5OH, CH3COOH,
CH3NH2 đựng trong 3 lọ riêng biệt, thuốc thử dùng để phân biệt 3 chất trên là:
A. quỳ tím B. Kim loại Na C. dd Br2 D. dd NaOH
71.2. Dãy gồm các chất đƣợc sx theo chiều tính bazo giảm dần từ trái sang phải là:
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2 B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2 D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2
72.3Cho dãy các chất: phenol, aniline, phenolamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy Pứ đƣợc với NaOH trong dd
là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 AMINOAXIT
1: 3 Cho - aminoaxit mạch thẳng X có công thức H2NR(COOH)2 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M, thu
đƣợc 9,55 gam muối. Tên gọi của X là:
A. Axit 2- aminopropanđioic. B. Axit 2- aminobutanđioic.
C. Axit 2- aminopentanđioic. D. Axit 2- aminohexanđioic.
2 :3 Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam một chất hữu cơ X thu đƣợc 13,2 gam CO2 , 6,3 gam H2O và 11,2 lít khí N2 ( ở đktc). Tỉ
khối hơi của X so với hidro là 44,5. Công thức phân tử của X là:
A. C3H5O2N. B. C3H7O2N. C. C2H5O2N2. D. C3H9ON2.
3 : 3 Đốt cháy hoàn toàn m gam aminoaxit X chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm – COOH thu đƣợc 6,72 lít CO2 , 1,12 lít N2 và
4,5 gam H2O. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là:
A. 17,4. B. 15,2. C. 8,7. D. 9,4.
4 : 3 X là một - aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH. Cho 1,72 gam X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra
2,51 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2 = C(NH2) – COOH. B. CH3 – CH(NH2) – COOH .
C. H2N – CH = CH – COOH . D. H2N – CH2 – CH2 – COOH .
5 : 3 Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu đƣợc 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1
mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu đƣợc đipeptit Val-Phe
và tripeptit Gly-Ala-Val nhƣng không thu đƣợc đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Val-Phe. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
6: 1 Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
7:2 C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
8:2 Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.
9: 2 Phát biểu nào dƣới đây về amino axit là không đúng:
A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chất trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất.
+ -
C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lƣỡng cực (H3N RCOO )
D. Thông thƣờng dạng ion lƣỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit.
10:2 Tên gọi của aminoaxit nào sau đây là đúng
A. H2N-CH2-COOH (glixerin)
B. CH3-CH(NH2)-COOH (anilin)
C. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)COOH (valin)
D. HCOO-(CH2)2-CH(NH2)COOH (axit glutaric)
11:2 Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất.
12:3 Cho α-aminoaxit mạch thẳng A có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo thành 9,55 gam
muối. Tên gọi của A là
A. Axit 2-aminopropanđioic
B. C. Axit 2-aminobutanđioic
C. Axit 2-aminopentađioic
D. D. Axit 2-aminohexanđioic
13:1 Khẳng định nào về tính chất vật lý của aminoaxit dƣới đây không đúng
A. Tất cả đều là chất rắn.
B. Tất cả đều là tinh thể màu trắng.
C. Tất cả đều tan trong nƣớc.
D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
14: 1 Aminoaxit không thể phản ứng với loại chất nào sau đây
A. Ancol B. Dung dịch Brom
C. Axit và axit nitrơ D. Kim loại, oxit bazơ và muối.
15:2 0,01mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 0,02mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng
A. H2NRCOOH B. (H2N)2RCOOH C. H2NR(COOH)2 D. (H2N)2R(COOH)2.
16:1 Trong các chất dƣới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
D. H2N–CH2-CH2–COOH
17: 1 Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin B. Lizin
C. Axit glutamic D. Natriphenolat
18:2 Chất nào sau đây vừa tác dụng đƣợc với H2NCH2COOH, vừa tác dụng đƣợc với CH3NH2?
A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH.
19: 3 X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 10,3gam X tác dụng với dung dịch
HCl dƣ thu đƣợc 13,95gam muối clohidrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH(NH2)COOH B. NH2CH2COOH
C. NH2CH2CH2COOH D.CH3CH2CH(NH2)COOH
20:3 Este X đƣợc điều chế từ aminoaxit Y và rƣợu Etylic. Tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 51,5. Đốt cháy hoàn toàn
10,3 gam X thu đƣợc 17,6 gam CO2, 8,1gam nƣớc và 1,12 lit khí nitơ (đkc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2N(CH2)2COOC2H5 C. H2NCH(CH3)COOH
B. H2NCH2COOC2H5 D. H2NCH(CH3)COOC2H5
21:2 Cho dãy các chất: C6H5NH2, H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH. Số chất trong dãy tác dụng
đƣợc với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
22: 1 Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lƣỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lƣợt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
D. dung dịch KOH và CuO.
23: 3 X là một chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với NaOH thu đƣợc một hỗn hợp chất có công thức
phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi Y qua CuO thu đƣợc chất hữu cơ Z có khả năng tham gia phản ứng tráng
gƣơng. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3(CH2)4NO2.
B. C.NH2-CH2-COO-CH2-CH2-CH3.
C. NH2-CH2-COO(CHCH3)2
D. D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5
24: 3 Có các dung dịch riêng biệt sau:
C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-
COOH, H2N-CH2-COONa.
Số lƣợng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
25:2 Thủy phân hợp chất
H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-COOH
CH -COOH CH -C H
thu đƣợc các aminoaxit nào2 sau đây 2 6 5
A. H2N-CH2-COOH
B. HOOC-CH2-CH(NH2)COOH
C. C6H5CH2CH(NH2)COOH và H2N-CH2-COOH
D. Hỗn hợp 3 aminoaxit trên
26:1 Glixin không tác dụng với
A. H2SO4 loãng. B. CaCO3. C. C2H5OH. D. NaCl.
27: 2 Trong các chất sau: Cu, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng đƣợc với những
chất nào
A. Tất cả các chất
B. HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl
C. C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl
D. HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl, Cu
28:3 Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lƣợng muối
thu đƣợc là
A. 43,00 gam. B. 44,00 gam.
C. 11,05 gam. D. 11,15 gam. 29:3 Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lƣợng muối
thu đƣợc là
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam.
30:3 Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lƣợng muối thu đƣợc 11,1 gam. Giá trị m
đã dùng là
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam.
31:3 Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đƣợc 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH.
C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.
32: 3 1 mol α-amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lƣợng clo là 28,287%
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH(NH2)–COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COOH D.H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
33:3 Khi trùng ngƣng 13,1 g axit α- aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dƣ ngƣời ta thu đƣợc m gam
polime và 1,44 g nƣớc. Giá trị m là
A. 10,41 B. 9,04 C. 11,02 D. 8,43
34: 3 Este A đƣợc điều chế từ ancol metylic và amino axit no B(chứa một nhóm amino và một nhóm
cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit B là
A. axit amino fomic. B. axit aminoaxetic.
C. axit glutamic. D. axit β-amino propionic.
35:3 Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit (A)
phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lƣợng phân tử của A là
A. 150. B. 75. C. 105. D. 89.
36:3 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng đƣợc 1,835
gam muối khan. Khối lƣợng phân tử của A là
A. 89. B. 103. C. 117. D. 147.
37:3 A là một α–aminoaxit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lƣợng clo trong muối thu đƣợc là
19,346%. Công thức của A là :
A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH
B. HOOC–CH2CH2CH2–CH(NH2)–COOH
C. CH3CH2–CH(NH2)–COOH
D. CH3CH(NH2)COOH
38: 2 Tripeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
39: 2 Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất.
40: 3 X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với dung dịch
HCl dƣ thu đƣợc 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH
C. H2NCH2CH2COOH D.CH2=C(CH3)CH(NH2)COOH
41:2 Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
42:2 Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
43: 3 Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối là 89 đvC. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất thu đƣợc
3 mol CO2, 0,5 mol N2 và a mol H2O. Công thức phân tử của chất đó là
A. C4H9O2N B. C3H7NO2
B. C2H5O2N D. C3H5NO2
44: 2 Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngƣng tụ hai hay nhiều α-aminoaxit đƣợc gọi là peptit.
B. Phân tử có từ hai nhóm -CO-NH- đƣợc gọi là đipeptit, ba nhóm thì đƣợc gọi là tripeptit.
C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị aminoaxit cấu thành đƣợc gọi là polipeptit.
D. Trong mỗi phân tử peptit, các aminoaxit đƣợc sắp xếp theo một thứ tự xác định. 45: 3 Chất A có % khối lƣợng các nguyên tố C, H, O, N lần lƣợt là 32%, 6,67%, 42,66%, 18,67%. Tỉ khối hơi của A so với
khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dung dịch HCl. A có công thức cấu tạo là
A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH
C. H2N(CH2)2COOH D. H2N(CH2)3COOH
46:2 Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
47:1 Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit.
C. axit cacboxylic. D. este.
48:2 Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
49:2 Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên
C. Protit rất ít tan trong nƣớc và dễ tan khi đun nóng.
D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh.
50:2 Khi thủy phân hoàn toàn policaproamit trong dung dịch NaOH nóng dƣ, thu đƣợc sản phẩm nào sau đây
A. H2N(CH2)5COOH B. H2N(CH2)6COONa
C. H2N(CH2)COONa D. H2N(CH2)6COOH
51: 2 Cho biết sản phẩm thu đƣợc khi thủy phân hoàn toàn tơ enan trong dung dịch HCl dƣ
A. ClH3N(CH2)5COOH B. ClH3N(CH2)6COOH
C. H2N(CH2)5COOH D. H2N(CH2)6COOH.
52:2 Mô tả hiện tƣợng nào sau đây là không chính xác?
A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.
B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trƣng.
C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tƣợng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch
D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét nhƣ mùi tóc cháy.
53:2 Phát biểu nào sau đây về enzim là không đúng
A. Hầu hết các enzim có bản chất protein
B. Enzim có khả năng xúc tác cho các quá trình hóa học.
C. Mỗi enzim xúc tác cho rất nhiều chuyển hóa khác nhau.
D. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thƣờng nhanh hơn đến 109-1011 lần nhờ xúc tác hóa học.
54. 2 Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là:
A. do amin dễ tan trong nƣớc. B. do nguyên tử N còn cặp electron tự do.
C. do phân tử amin bị phân cực. D. do amin có khả năng tác dụng với axit.
55.2 Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 có thể dùng dung dịch:
A. HCl. B. HNO3. C. HCl và NaOH. D. NaOH và Br2.
5.62 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Anilin tác dụng đƣợc với HBr vì trên N còn có đôi electron tự do.
B. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hƣởng hút e của nhân thơm lên nhóm chức NH2.
C. Anilin tác dụng đƣợc với dung dịch Br2 vì có tính bazơ.
D. Anilin không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm.
57 .2 Tên gọi của aminoaxit có công thức cấu tạo CH3 – CH(NH2) – COOH là:
A. axit - aminopropionic. B. axit - aminoaxetic.
C. axit - aminopropionic. D. axit - aminoaxetic.
58 .2 Trong các hợp chất sau, hợp chất nào không lƣỡng tính?
A. Amino axetat. B. Lizin. C. Phenol. D. Alanin.
59 .2 Chất X có công thức phân tử C3H7O2N. X có thể tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dung dịch brom. Công
thức cấu tạo của X là:
A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH3CH2CH2NO2.
60 . 2 Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Các amin đều kết hợp với prpton. B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
C. CTTQ của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk.D. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin.
61 .2 Cho (CH3)2NH vào nƣớc, lắc nhẹ, sau đó để yên thì đƣợc:
A. hỗn hợp đục nhƣ sữa. B. hai lớp chất lỏng không tan vào nhau.
C. dung dịch trong suốt đồng nhất. D. các hạt kết tinh không màu lắng xuống đáy.
62 . 2 Cặp ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoa_hoc_lop_12_chuong_3_4_nam_hoc_2019_2020.pdf