1. HOÀN THÀNH CHUỖI PHẢN ỨNG (viết bằng CTCT và ghi đầy đủ điều kiện nếu có)
a) Tinh bộtglucozơancol etylicanđehit axetic ancol etylicaxit axeticisopropyl axetat
b) Metan axetilen benzen toluen kali benzoat Axit benzoicmetyl benzoat
etilen ancol etylic etyl bromua ancol etylic
c) etan cloetan etanol etanal axit etanoic etyl axetat
d) CH4C2H2C2H4OC2H6OC2H4OCH3COONH4CH3COONaCH4HCHO Ag
e) CH3CH2CHO A C3H6 C3H8O C3H6O C3H8O C4H8O2
f) propan-1-ol propen propan -2-ol propen 3-clopropen 3-clopropan propan-1-ol
g) propen 3-clopropan 1,3-điclo-2-hidroxipropan glixerol đồng (II) glixerat
h) CHCH A B C D F
2. VIẾT PTPỨ ĐIỀU CHẾ - TÁCH CHẤT
a) Từ Natri axetat và các chất vô cơ cần thiết, viết ptpứ điều chế axit axetic, ancol etylic, etanal, etyl axetat.
b) Từ butan trình bày 4 cách điều chế axit axetic.
c) Từ benzen và metan viết ptpứ điều chế phenol, toluen, TNT, benzandehit, axit benzoic, metyl benzoat.
d) Tách hỗn hợp gồm benzen và phenol thành hai chất riêng biệt.
e) Tách hỗn hợp ancol etylic, axit axetic.
3 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 3636 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Hóa học 11 - Học kỳ 2 - Huỳnh Thị Mai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 11 – HKII
(BENZEN à AXIT CACBOXYLIC)
HOÀN THÀNH CHUỖI PHẢN ỨNG (viết bằng CTCT và ghi đầy đủ điều kiện nếu có)
Tinh bộtàglucozơàancol etylicàanđehit axeticà ancol etylicàaxit axeticàisopropyl axetat
Metanaxetilenbenzentoluenkali benzoatAxit benzoicàmetyl benzoat
etilen ancol etylicetyl bromua ancol etylic
etanà cloetan D etanol D etanalà axit etanoicà etyl axetat
CH4àC2H2àC2H4OàC2H6OàC2H4OàCH3COONH4àCH3COONaàCH4àHCHOà Ag
CH3CH2CHO D A à C3H6 à C3H8O à C3H6O D C3H8O à C4H8O2
propan-1-ol àpropen à propan -2-ol à propen à 3-clopropen à3-clopropan à propan-1-ol
propen à 3-clopropan à 1,3-điclo-2-hidroxipropan à glixerol à đồng (II) glixerat
CHºCH A BC D F
VIẾT PTPỨ ĐIỀU CHẾ - TÁCH CHẤT
Từ Natri axetat và các chất vô cơ cần thiết, viết ptpứ điều chế axit axetic, ancol etylic, etanal, etyl axetat.
Từ butan trình bày 4 cách điều chế axit axetic.
Từ benzen và metan viết ptpứ điều chế phenol, toluen, TNT, benzandehit, axit benzoic, metyl benzoat.
Tách hỗn hợp gồm benzen và phenol thành hai chất riêng biệt.
Tách hỗn hợp ancol etylic, axit axetic.
VIẾT ĐỒNG PHÂN VÀ GỌI TÊN CÁC CHẤT CÓ CTPT SAU:
Đồng phân tham gia phản ứng tráng bạc: C3H6O, C4H8O, C5H10O; C3H4O, C4H6O.
Đồng phân C7H8O, C8H10O (có vòng benzen)
Đồng phân ancol, ete: C4H10O, C5H12O, C3H8O2, C3H8O3,C3H6O, C4H8O.
Đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ: C2H4O2, C3H6O2, C4H8O2, C3H4O2, C4H6O2.
GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG VÀ CHỨNG MINH
Andehit axetic vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.
Anđehit là sản phẩm trung gian giữa ancol và axit cacboxylic.
Oxi hóa andehit fomic hay glioxal bằng dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 dư đều cho kết tủa Ag với số mol Ag gấp 4 lần số mol andehit.
Có thể phân biệt propan-1-ol và propan-2-ol.
Viết sơ đồ liên kết hidro để giải thích axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
Sắp xếp tos tăng dần: axit axetic, anđehit propionic, ancol etylic, axit fomic.
Chứng minh có sự ảnh hưởng qua lại giữa gốc phenyl và nhóm hiđroxyl.
Chứng minh nguyên tử H trong nhóm –OH của phenol linh động hơn của ancol etylic.
Cho nước vào phenol lắc nhẹ, nhỏ thêm dd NaOH vào, sau đó sục khí CO2 vào dd thu được. Cho biết hiện tượng và ptpứ.
Chứng minh độ mạnh của axit theo thứ tự sau: HCl> CH3COOH> H2CO3> C6H5OH.
Sắp xếp lực axit tăng dần của axit axetic, axit cloetanoic, axit fomic, axit propanoic.
Tại sao axit fomic có thể tham gia phản ứng tráng gương? Viết ptpứ.
NHẬN BIẾT CÁC CHẤT SAU:
a. etanol, glixerol, anđehit axetic, nước.
b. axetanđehit, axit axetic, glixerol, ancol anlylic.
c. xiclohexanol, glixerol, phenol, benzen. d. toluen, benzen, stiren, phenol. e. etanol, axit fomic, gilxerol, dd fomon.
f. axeton, propanal, propanol, glixerol.
g. benzanđehit, ancol benzylic, phenol, stiren
h. axit fomic, axit acrylic, axit axetic, ancol etylic
k. axit axetic, ancol etylic, phenol, anđehit axetic, stiren, glixerol.
VIẾT PTPỨ
a. 2-metyl butan-2-ol với H2SO4 đặc, 1700C. b. benzen với HNO3/ H2SO4đ,t0
c. toluen với Br2/Fe. d. ancol isoamylic/ H2SO4 đặc, 1400C. e. ancol secbutylic + CuO/ t0C. f. Axit etanoic + butan – 2 – ol g. propanal với dd AgNO3/NH3,to h. Ancol isopropylic + axit metanoic.
BÀI TOÁN
Hỗn hợp A chứa glixerol và một ancol đơn chức. Cho 20,30 gam A tác dụng với natri lấy dư thu được 5,04 lít H2 (đkc). Mặt khác 8,12 gam A hoàn tan vừa hết 1,96 gam Cu(OH)2. Xác định công thức phân tử, các công thức cấu tạo có thể có, gọi tên và xác định % khối lượng của ancol đơn chức trong hỗn hợp A.
Hỗn hợp X chứa 2 ancol no đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để đốt cháy hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp X thu được 15,68 lít CO2 (đkc). Hãy xác định công thức phân tử và % về khối lượng của từng chất trong hỗn hợp X.
Xác định công thức phân tử của ankanal trong các trường hợp sau:
a. 2,2 gam anđehit A tác dụng với dung dịch AgNO3 trong amoniac ta thu được 10,8 gam Ag.
b. 2,9 gam anđehit B được hidro hoá hoàn toàn thu đựơc 3 gam ancol tương ứng.
c. Anđehit C có chứa 40% khối lượng cacbon trong phân tử.
d. Một anđehit no đơn chức E, thực hiện phản ứng tráng gương, lọc lấy bạc kim loại cho tác dụng hết với HNO3 đđ thoát khí màu nâu có thê tích bằng 1,264lít (ở 27oC, 740 mmHg).
e. Oxi hóa hoàn toàn 6 gam andehit no đơn chức (A) thu được 86,4 gam Ag. Gọi tên (A)?
f. Hóa hơi hoàn toàn 2,9 gam andehit (X) được 2,24 lít đkc. Tìm CTPT,CTCT, gọi tên (X)?
g. Oxi hóa (X) với lượng AgNO3/NH3 dư được nhiều hơn 20 gam Ag. Tìm CTCT đúng (X)?
Đốt 0,175 gam HCHC (B) được 0,224 lít CO2 và 0,135 gam H2O. Tỉ khối của (B) so với H2 là 35.
a. Định công thức phân tử, công thức cấu tạo có thê có, gọi tên (B).
b. Cho 0,35 gam (B) tác dụng vời H2 có mặt Ni xúc tác ta thu được 0,296 gam 2-metyl propan-1-ol. Định công thức cấu tạo đúng và hiệu suất phản ứng.
Một hỗn hợp gồm 2 anđehit A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng anđehit no đơn chức. Cho 1,02 gam hỗn hợp trên phản ứng với AgNO3/NH3 thu được 4,32 gam bạc kim loại.Viết CTCT của A và B.
Cho 0,92 gam hỗn hợp axetilen và anđehit axetic phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong amoniac thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn.Tính thành phần% các chất trong hỗn hợp đầu.
Cho 10,8 gam một phenol đơn chức tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch brom. Sau phản ứng thu được 34,5 gam kết tủa vàng. CTCT đúng của phenol này là
Một dung dịch X chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch x phản ứng với nước brom (dư) thu được 17,25 gam hợp chất chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức phân tử chất đồng đẳng của phenol là
Cho 0,54 gam một phenol đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sau phản ứng thu được 0,65 gam muối. Xác định CTPT của phenol.
a. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men rượu. Tính thể tích ancol 40o thu được, biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml và quá trình lên men ancol bị hao hụt 10%?
b. Từ 10 kg gạo nếp (80% tinh bột) khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít rượu 96o? Biết hiệu suất quá trình lên men là 80% và khối lượng riêng của ancol là 0,8 g/ml.]
Để trung hòa 150gam dd 7,4% của axit no, mạch hở, đơn chức X cần dùng 100ml dd NaOH 1,5M. Viết CTCT và gọi tên X.
Trung hòa 16,6gam hỗn hợp axit axetic và axit fomic bằng dd NaOH thu được 23,2 gam hỗn hợp 2 muối. Xác định thành phần % khối lượng của mỗi chất trước và sau phản ứng?
Đun 12gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi dừng thí nghiệm thu được 12,3 gam este. Tính phần trăm khối lượng của axit đã tham gia phản ứng este hóa?
Hỗn hợp A có khối lượng 10 gam gồm axit axetic và anđehit axetic. Cho A tác dụng với lượng AgNO3 trong dd amoniac thấy có 21,6gam Ag kết tủa. Để trung hòa A cần V ml dd NaOH 0,2 M. Tính % dkhối lượng mỗi chất trong A và dd NaOH đã dùng.
Dẫn hơi của 3gam etanol đi vào trong ống sứ nung nóng chứa bột CuO dư. Làm lạnh để ngưng tụ sản phẩm hơi đi ra khỏi ống sứ, được chất lỏng A. Khi A phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thấy có 8,1gam bạc kết tủa. Tính hiệu suất của quá trình oxi hóa etanol.
Một axit no đa chức, mạch hở (M < 120), được trung hòa bởi NaOH, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng được 24,3 gam muối khan. Biết khối lượng axit dùng là 17,7 gam. Xác định công thức phân tử của axit.
Công thức đơn giản nhất của axit cacboxylic X (có mạch cacbon không phân nhánh) là CHO. Xác định CTCT đúng của X.
Cho m gam ancol X tác dụng hết với Na thu được 0,1 mol H2. Mặt khác, oxi hóa m gam ancol X bằng CuO dư thu được sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 0,8 mol Ag. Xác định CTCT đúng của X.
File đính kèm:
- DE CUONG ON TAP HOA 11 HKII.doc