2. Biết gọi tên các hàng và giá trị của chữ số. VD: 36 519 có :
chữ số 3 ở hàng chục nghìn;
chữ số 6 ở hàng nghìn;
chữ số 5 ở hàng nghìn;
chữ số 1 ở hàng chục;
chữ số 9 ở hàng đơn vị. Số 95306 có :
chữ số . ở hàng chục nghìn;
chữ số . ở hàng nghìn;
chữ số . ở hàng nghìn;
chữ số . ở hàng chục;
chữ số . ở hàng đơn vị.
4 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 556 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đê cương ôn tập cuối năm lớp 3 Môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐÊ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM LỚP 3
MÔN TOÁN
I. SỐ HỌC
1. Đọc, viết các số đến 100000.
Đọc số
Viết số
Bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh chín"
Chín mươi bảy nghìn tám trăm mười lăm
45 309
95 007
2. Biết gọi tên các hàng và giá trị của chữ số.
VD: 36 519 có :
chữ số 3 ở hàng chục nghìn;
chữ số 6 ở hàng nghìn;
chữ số 5 ở hàng nghìn;
chữ số 1 ở hàng chục;
chữ số 9 ở hàng đơn vị.
Số 95306 có :
chữ số . ở hàng chục nghìn;
chữ số . ở hàng nghìn;
chữ số . ở hàng nghìn;
chữ số . ở hàng chục;
chữ số . ở hàng đơn vị.
3. Biết viết một số thành tổng các số theo các hàng và ngược lại.
VD:
a) 56318 = 50000 + 6000 + 300 + 10 + 8
b) 40000 + 7000 + 600 + 90 + 1 = 47 691
4. So sánh số có 5 chữ số:
- Biết xác định số bé nhất, lớn nhất, xếp thứ tự (nhiều nhất 4 số)
Có các số sau: 54 283 ; 45 328 ; 45 832 ; 54 328
a) Khoanh tròn vào số bé nhất, số lớn nhất:
b) Xếp thứ tự từ bé đến lớn:..
c) Xếp thứ tự từ lớn đến bé: .
5. Phép cộng, phép trừ:
- Cộng trừ có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp.
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn.
a) Đặt tính rồi tính: 50569 + 27834
..
..
..
b) Tính nhẩm:
6000 + 3000 =
4000 + 500 = ..
200 + 3000 = ..
Đặt tính rồi tính: 46247 – 28229
..
..
..
Tính nhẩm:
8000 - 3000 =
4700 - 500 = ..
5000 - 300 = ..
6. Phép nhân, phép chia:
a) Biết nhân các số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số, có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp.
b) Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số (chia hết, hoặc có dư).
c) Biết nhân, chia nhẩm các số tròn chục, trăm, nghìn với (cho) số có 1 chữ số (đơn giản).
d) Biết tìm một phần mấy của một số.
a) Đặt tính rồi tính:
12317 x 4 10807 x 6
...
...
...
...
c) Tính nhẩm:
200 x 4 =
5000 x 3 = .
8000 x 4 = .
5000 + 200 x 4 = ...
b) Đặt tính rồi tính:
4537 : 5 38244 : 6
....
....
....
....
....
....
....
800 : 4 =
9000 : 3 = .
15000 : 5 =
10 000 – 9000 : 3 = .
7. Tính giá trị của biểu thức có 2 dấu phép tính (với số không quá 3 chữ số)
a) 198 + 52 – 150 =
353 – 65 + 326 =
b) 81 : 9 x 50 = .
126 x 3 : 6 = .
c) 538 – 25 x 7 = .
365 + 180 : 3 = ..
d) 893 – (123 + 325) = ..
(546 – 242) : 2 = ..
8. Tìm thành phần chưa biết của phép tính:
a) Số hạng
x + 2365 = 5826
.......
.......
954 + x = 3662
.......
.......
c) Thừa số
x x 5 = 2845
.......
.......
6 x x = 3654
.......
.......
b) Số bị trừ, số trừ
x - 2365 = 5826
.......
.......
9154 - x = 3628
.......
.......
d) Số bị chia, số chia
x : 7 = 1405
.......
.......
6560 : x = 4
.......
.......
II. ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG
1. Độ dài
- Biết mối qua hệ giữa các đơn vị.
- Biết đổi các đơn vị đo.
- Biết đo độ dài của 1 vật, hình cụ thể.
Km – hm – dam – m – dm – cm – mm
a) 1km = hm ; 1hm = .. dam ; 1m = dm
1km = m ; 1m = . cm ; 1m = mm
b) 4m 5cm = cm ; 4m 50cm = .cm ; 6m 3dm = dm
c) Em hãy đo chiều dài cái bàn, ghế,; đo chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật,
2. Diện tích
- Biết so sánh diện tích 2 hình cụ thể.
- Biết cm2 là đơn vị đo diện tích.
3. Khối lượng
Biết ki-lô-gam (kg) và gam (g) là đơn vị đo khối lượng.
1kg = 1000g ; 1000g = 1kg
Biết xem, cân một số vật ; biết ước lượng khối lượng các vật đơn giản (gần gũi: 500g đường,..)
4. Thời gian
- Biết xem đồng hồ chính xác tới phút
( 1giờ = 60 phút)
- Biết 1 năm có 12 tháng
- Biết xem lịch (loại lịch tờ tháng, năm)
.giờ phút;
..giờ kém phút
..giờ phút;
5. Tiền Việt Nam
- Nhận biết các tờ tiền hiện hành từ 500 đồng đến 50 000 đồng.
- Biết đổi tiền, tính toán một số trường hợp đơn giản.
Mẹ mua cho Nam một hộp bút chì màu giá 15 000 đồng và một quyển sách giá 25 000 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho mẹ bao nhiêu tiền ?
Tóm tắt:
Đưa : 50 000 đồng
Mua : 15 000 đồng và 25 000 đồng.
Trả lại : .. đồng ?
Giải
III. YẾU TỐ HÌNH HỌC
1. Góc vuông, góc không vuông
- Nhận biết, gọi tên được góc vuông
B Góc vuông đỉnh..
Cạnh , cạnh
A C
- Dùng eke xác định góc vuông, không vuông; số góc vuông hình dưới có:
a. 2 b. 3
c. 3 d. 4
2. Hình chữ nhật
- Nhận biết hình chữ nhật có: 4 góc vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau.
- Biết tính diện tích, chu vi theo quy tắc:
S = dài x rộng
P = (dài + rộng) x 2
(cùng đơn vị đo)
- Tính chu vi hình chữ nhật, có:
a) Chiều dài 10cm, chiều rộng 4cm
b) Chiều dài 2dm, chiều rộng 7cm
- Tính diện tích hình chữ nhật, có:
a) Chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm
b) Chiều dài 3dm, chiều rộng 9cm.
3. Hình vuông
- Nhận biết vuông có: 4 góc vuông, có cạnh bằng nhau.
- Biết tính diện tích, chu vi theo quy tắc:
S = cạnh x cạnh
P = cạnh x 4
Điền vào ô trống (theo mẫu):
Cạnh hình vuông
6cm
9cm
35cm
42cm
Chu vi hình vuông
6 x 4 = 24 (cm)
Diện tích hình vuông
6 x 6 = 36 (cm2)
4. Điểm ở giữa, trung điểm đoạn thẳng
- Xác định điểm ở giữa hai điểm;
- Xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trước.
- Đo độ dài đoạn thẳng rồi xác định trung điểm.
- Trong hình bên dưới:
a) M là điểm ở giữa hai điểm..
b) N là điểm ở giữa hai điểm..
c) O là điểm ở giữa hai điểm..
A M B
O
C N D
- Đo độ dài đoạn thẳng CD rồi vẽ trung điểm của đoạn thẳng CD.
C D
- Trong hình dưới đây:
Trung điểm của đoạn thẳng BC là ..
Trung điểm đoạn thẳng AD là ..
Trung điểm đoạn thẳng GE là ..
Trung điểm đoạn thẳng IK là ...
B I C
A O D
G K E
IV. GIẢI BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
1. Bài toán vận dụng các kiến thức về phép nhân và phép chia
- Biết giải các bài toán có 1 bước tính, trong các trường hợp sau:
- Áp dụng trực tiếp phép nhân, phép chia.
a) Mỗi can đựng 5 lít dầu. Hỏi 8 can như thế có bao nhiêu lít dầu ?
b) 27 học sinh xếp đều 3 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
- Tìm một phần bằng nhau của một số.
a) Hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chiều rộng.
a) ¼ giờ là mấy phút ?
- So sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
a) Trong vườn có 5 cây xoài và 20 cây đu đu. Hỏi số cây đu đủ gấp mấy lần số cây xoài ?
2. Bài toàn giải bằng hai bước tính
Biết giải và trình bày bài giải các bài toán có đến hai bước tính, trong đó có:
Bài toán 1:
Nam có 8 hòn bi, Hùng có nhiều gấp 5 lần số bi của Nam. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu hòn bi ?
Bài toán 2:
Hùng có 40 hòn bi, Nam có số bi bằng 1/5 của Hùng. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu hòn bi ?
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Bài toán 1 (chia, nhân):
Mua 5 quyển vở trả 27 500 đồng. Hỏi mua 3 quyển vở như vậy phải trả bao nhiêu tiền ?
4 xe chở được 3612kg lúa. Hỏi 6 xe như vậy chở được bao nhiêu kg lúa ?
Bài toán 2 (chia, chia):
Có 35 lít mật ong đựng đều vào 7 can. Nếu có 10 lít mật ong thì đựng đều vào mấy can ?
Có 42 học sinh xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi có 80 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế ?
- Bài toán có nội dung hình học.
Bài toán tính chu vi
Một hình chữ nhật có chiều dài 21cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Hãy tính chu vi hình chữ nhật đó.
Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hãy tính chu vi hình chữ nhật đó.
Bài toán tính diện tích
Một hình chữ nhật có chiều dài 21cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Hãy tính diện tích hình chữ nhật đó.
Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Hãy tính diện tích hình chữ nhật đó.
File đính kèm:
- DE CUONG CUOI NAM LOP 3 VA 4.doc