Đề cương môn Sinh học Lớp 11 - Học kì 2

Câu 1: Sinh trưởng ở thực vật là gì ? Phát triển ở thực vật là gì ?

- Sinh trưởng của thực vật là quá trình tăng về kích thước (chiều dài, bề mặt thể tích) của cơ thể do ăng số lượng và kích thước của tế bào.

- Phát triển của cơ thể thực vật là quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể.

Câu 2: Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng ở thực vật.

a) Các nhân tố bên trong:

Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến sự sinh trưởng là đặc điểm di truyền, thời kì sinh trưởng và hoocmon thực vật.

b) Các nhân tố bên ngoài:

- Nhiệt độ ảnh hưởng nhiều đến sinh trưởng của thực vật. Néu nhiệt độ không phù hợp thực vật có thể ngừng sinh trưởng hoặc chết.

- Hàm lượng nước: Sinh trưởng của cơ thể thực ật phụ thuộc vào độ no nước của các tế bào mô phân sinh.

- Ánh sáng ảnh hưởng đến 2 mặt của sinh trưởng thực vật:

+ Thông qua sự ảnh hưởng đến quang hợp (tích lũy sinh khối khô là cơ sở cho sinh trưởng).

+ Biến đổi hình thái.

- Ôxi rất cần cho sinh trưởng của thực vật, nồng độ ôxi giảm xuống dưới 5% thì sinh trưởng bị ức chế.

- Dinh dưỡng khoáng: Thiếu các nguyên tố dinh dưỡng đặc biệt là nitơ sinh trưởng của cây bị ức chế thậm chí bị chết.

Câu 3: Sinh trưởng, Phát triển ở động vật là gì?

- Sinh trưởng ở cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào.

- Phát triển của cơ thể động vật là quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hoá (biệt hoá) tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.

 

doc8 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 683 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương môn Sinh học Lớp 11 - Học kì 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u: cá chép, khỉ, bọ ngựa, cào cào, bọ cánh cam, bọ rùa. Những loài nào thuộc động vật phát triển qua biến thái hoàn toàn. A. Cánh cam, bọ rùa B. cá chép, khỉ C. Bọ ngựa, cào cào D. Tất cả đều đúng 27. Có các động vật sau: cá chép, khỉ, bọ ngựa, cào cào, bọ cánh cam, bọ rùa. Những loài nào thuộc động vật phát triển qua biến thái không hoàn toàn. A. Cánh cam, bọ rùa B. cá chép, khỉ C. Bọ ngựa, cào cào D. Tất cả đều đúng 28. Hooc môn sinh trưởng ( GH) do: A. tuyến yên tiết ra B. tuyến giáp tiết ra C. tinh hoàn tiết ra D. buồng trứng tiết ra 29. Hooc môn tirôxin do: A. tuyến yên tiết ra B. tuyến giáp tiết ra C. tinh hoàn tiết ra D. buồng trứng tiết ra 30. Hooc môn Testostêron do: A. tuyến yên tiết ra B. tuyến giáp tiết ra C. tinh hoàn tiết ra D. buồng trứng tiết ra 31. Hooc môn Ơstrôgen do: A. tuyến yên tiết ra B. tuyến giáp tiết ra C. tinh hoàn tiết ra D. buồng trứng tiết ra 32. Ở giai đoạn trẻ em tuyến yên tiết ra quá ít hoocmôn sinh trưởng ( GH) sẽ gây ra hiện tượng: A. người bé nhỏ B. người khổng lồ. C. người bình thường D. tất cả đều đúng 33. Hai loại hooc môn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của côn trùng là: A. testostêron và ơstrôgen B. echđisơn và juvennin C. testostêron và echđisơn D.ơstrôgen và juvennin 34. Sinh sản là: A .quá trình tạo ra những cá thể mới bảo đảm sự phát triển của loài. B. quá trình tạo ra những cá thể mới. C. quá trình tạo ra những cá thể mới bảo đảm sự phát triển không liên tục của loài. D. cả A vàB 35. Ở thực vật có 2 kiểu sinh sản: sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử. B. sinh sản phân đôi và nảy chồi. C. sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. D. sinh sản bằng thân củ và thân rễ. 36. Sinh sản vô tính là: A. con sinh ra khác mẹ B. con sinh ra khác bố, mẹ. C. con sinh ra giống bố, mẹ. D. Con sinh ra giống nhau và giống mẹ. 37. Ở Thực vật có 2 hình thức sinh sản vô tính là: A. sinh sản bào tử và sinh sản sinh dưỡng. B. sinh sản bằng hạt và sinh sdản bằng cành C. sinh sản bằng chồi và sinh sản bằng lá. D. sinh sản bằng rễ và sinh sản bằng thân củ. 38. Khoai tây sinh sản bằng: A. rễ củ. B. thân củ. C. Thân rễ. D. Lá. 39. Cây thu hải đường sinh sản bằng: A. rễ. B. cành. C. Thân. D. Lá. 40. Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên gồm: A. sinh sản bằng lá, rễ củ, thân củ, thân bò, thân rễ. B. giâm, chiết, ghép cành. C. rễ củ, ghép cành, thân hành. D. Thân củ, chiết, ghép cành. 41. Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào và mô thực vật là: dựa vào cơ chế nguyên phân và giảm phân dưa. Vào cơ chế giảm phân và thụ tinh. C.dựa vào tính toàn năng của tế bào. dựa vào cơ chế nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. 42. Vai trò của sinh sản sinh dưỡng đối với sản xuất nông nghiệp là: A. duy trì các tính trạng tốt cho con người. B. nhân nhanh giống cây trồng cần thiết trong thời gian ngắn. C. phục chế các giống cây trồng quý đang bị thoái hoá. D. tất cả các phương án trên. 43. Khi ghép cành phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép vì: A. giảm mất nước qua lá. B. tập trung nước nuôi tế bào cành ghép. C. để cành khỏi bị héo. D. cả A và B. 44. Những ưu điểm của cành chíêt và cành giâm so với cây trồng từ hạt: Giữ nguyên được tính trạng mà người ta mong muốn. ớm ra hoa kết quả nên ớm ợc thu hoạch. lâu già cỗi. D. cả A và B. 45. Ngoài tự nhiên cây tre sinh sản bằng: A. lóng. B. thân rễ. C. đỉnh sinh trưởng. D. rễ phụ. 46. Trong phương pháp nhân giống sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng nhất của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là để: dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép. cành ghép không bị rơi. nước di chuyển tờ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài. D.cả A, B và C. 47. Cấu tạo 1 hoa lưỡng tính gồm các bộ phận: A. nhị, cánh hoa, đài hoa. B. bầu nhuỵ, đài hoa, cánh hoa, nhị và nhuỵ. C. cánh hoa và đài hoa. D. bầu nhuỵ và cánh hoa. 48. Trong sự hình thành hạt phấn, từ 1 tế bào mẹ (2n) trong bao phấn giảm phân hình thành: A. hai tế bào con (n) B. ba tế bào con (n) C. bốn tế bào con (n) D. năm tế bào con (n) 49. Trong sự hình thành túi phôi, từ 1 tế bào mẹ (2n) của noãn trong bầu nhuỵ giảm phân hình thành: A. hai tế bào con (n) B. ba tế bào con (n) C. bốn tế bào con (n) xếp chồng lên nhau. D. năm tế bào con (n) 50. Sự phát triển của túi phôi theo thứ tự sau: bầu nhụy à noãn à túi phôi. B.bầu nhụy à noãn à đại bào tử à túi phôi. C bầu nhụy à đại bào tử à túi phôi. D.bầu nhụy à túi phôi. 51. Thụ tinh kép là: A. hai giao tử đực kết hợp với 2 tế bào trứng. B. một giao tử đực kết hợp với 2 tế bào trứng. . C. hai giao tử đực kết hợp với 1 tế bào trứng. . D. cùng lúc - giao tử đực thứ nhất (n) kết hợp với tế bào trứng (n) à hợp tử (2n). - giao tử đực thứ nhất (n) kết hợp với nhân lưỡng bội (2n) à nhân tam bội (3n). 52. Hạt có nội nhũ là hạt của: A. cây 1 lá mầm. B. cây 2 lá mầm. C. cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm. D. cả 3 phương án trên. 53. Hạt không có nội nhũ là hạt của: A. cây 1 lá mầm. B. cây 2 lá mầm. C. cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm. D. cả 3 phương án trên. 54. Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là: tiết kiệm vật liệu di truyến ( do sử dụng cả 2 tinh tử để thụ tinh ). hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội. D.cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới. 55. Sinh sản vô tính gặp ở: A. nhiều loài động vật có tổ chức thấp. B. hầu hết động vật không xương sống. C. động vật có xương sống. D. Động vật đơn bào. 56. Sinh sản hữu tính gặp ở: A. nhiều loài động vật có tổ chức thấp. B. động vật đơn bào. C. động vật có xương sống. D. hầu hết động vật không xương sống và động vật có xương sống 57. Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở: A. phân bào giảm nhiễm B. phân bào nguyên nhiễm C. phân bào giảm nhiễm và phân bào nguyên nhiễm D. phân bào giảm nhiễm, phân bào nguyên nhiễm và thụ tinh 58. Phân đôi là hình thức sinh sản có ở: A. động vật đơn bào và động vật đa bào. B. động vật đơn bào C. động vật đơn bào và giun dẹp. D. động vật đa bào. 59 . Nảy chồi là hình thức sinh sản có ở: A. bọt biển và ruột khoang. B. trùng roi và thủy tức C. trùng đế giày và thủy tức. D. a míp và trùng roi. 60. Phân mảnh là hình thức sinh sản có ở: A. trùng roi và bọt biển. B. bọt biển và giun dẹp. C. a míp và trùng đế giày. D. a míp và trùng roi. 61. Trinh sinh là hình thức sinh sản có ở: A. chân đốt, lưỡng cư, bò sát và 1 số loài cá. B. chân đốt, lưỡng cư và bò sát C. chân đốt, cá và lưỡng cư. D. cá, tôm, cua. 62. Trong hình thức sinh sản trinh sinh- Trứng không được thụ tinh phát triển thành: A. ong thợ chứa (n) NST. B. ong chúa chứa (n) NST. C. ong đực chứa (n) NST. D. ong đực, ong thợ và ong chúa. 63. Trong sinh sản vô tính các cá thể mới sinh ra: A. giống nhau và giống cá thể gốc. B. khác nhau và giống cá thể gốc. C. giống nhau và khác cá thể gốc. D. cả 3 phương án trên. 64 . Cừu Đôly được sinh ra bằng phương pháp: A. sinh sản hữu tính. B. nhân bản vô tính. C. nuôi cấy mô. D. ghép mô. 65. Tại sao chưa thể tạo ra được cá thể mới từ 1 tế bào hoặc mô của động vật có tổ chức cao? A. Vì cơ thể có cấu tạo phức tạp. B. Vì hệ thần kinh phát triển mạnh. C. Vì liên quan đến vấn đề đạo đức. D. Tất cả đếu sai. 66. Sự giống nha giữa sinh sản vô tính ở thực vật và sinh sản vô tính ở động vật A. đều không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. đều tạo ra cá thể mới bàng cơ chế nguyên phân. đều có các kiểu sinh sản giống nhau D.Cả A và B 67. Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột có thể dẫn đến hàng loạt cá thể động vật sinh sản vô tính bị chết, vì sao? A. Các cá thể giống hệt nhau về kiểu gen. B. Các cá thể khác nhau về kiểu gen. C. Do thời tiết khắc nghiệt. D. Tất cả đều sai. 68. Sau 1 thời gian bị đứt đuôi, thằn lằn mọc đuôi mới là hiện tượng: A. sinh sản vô tính. B. tái sinh bộ phận bị mất. C. sinh sản hữu tính. D. cả 3 phương án trên. 69. Sinh sản hữu tính ở hầu hết động vật là 1 quá trình gồm 3 giai đoạn nối tiếp là: A. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng à thụ tinh tạo thành hợp tử à Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới. B. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng à Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới. C. Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới à thụ tinh tạo thành hợp tử à giảm phân hình thành tinh trùng và trứng . D. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng à thụ tinh tạo thành hợp tử. 70. Những loài nào sau đây là sinh vật lưỡng tính ? A. giun đất, ốc sên, cá chép. B.giun đất, cá trắm. C. giun đất, ốc sên D. Tằm, ong, cá. 71. Ở động vật sinh sản hữu tính có các hình thức thụ tinh A. thụ tinh ngoài và thụ tinh trong. B. tự thụ tinh và thụ tinh chéo. B. thụ tinh ngoài và thụ tinh cgeos. D. thụ tinh trong và tự thụ tinh. 72. Ếch là loài: A. Thụ tinh trong. B. Thụ tinh ngoài. C. tự thụ tinh. D. thụ tinh chéo. 73 . Rắn lá loài : A. Thụ tinh trong. B. Thụ tinh ngoài. C. tự thụ tinh. D. thụ tinh chéo. 74. trong sinh sản hữu tính có 1 số loài đẻ con : A. cá chép, ếch đồng, nhái, chim sẻ, gà, vịt, thú mỏ vịt. B. lợn,chó, mèo, trâu, bò, cá mập xanh C.trâu bò, ngựa, vịt. D. Tất cả đều sai. 75. So sánh sự giống nhau giữa sinh sản hữu tính ở thực vật và động vật. A đều có sự kết hợp giao tử đực (n) và giao tử cái à Hợp tử (2n) B. hợp tử (2n) phát triển thành cơ thể mới mang TTDT của bố, mẹ. C. quá trình giảm phân hình thành giao tử, thụ tinh và phát triến của hợp tử D. cả A và B. Hết GHI NHỚ - Đề thi học kỳ 2 gồm có 4 phần : tự luận (4 điểm - 2câu – thời gian làm tương ứng 15 phút) và trắc nghiệm (6 điểm - 10 câu – thời gian làm tương ứng 30 phút) - Đề thi bám sát theo các dạng câu hỏi có trong đề cương này, đề nghị tất cả các học viên học cần cố gắng học thật kỹ bài trước ở nhà. Thí sinh sẽ không được sử dụng bất kỳ tài liệu nào để đem vào phòng thi. - Trong đề phần trắc nghiệm có thể có trắc nghiệm nhiêu lựa chọn, trắc nghiệm đúng sai và trắc nghiệm điền khuyết.

File đính kèm:

  • docDe cuong sinh hoc 11 hoc ky 2.doc