Đề bài kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 4

I / Phần trắc nghiệm.

 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1. Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000 :

 A . 71 608 B . 57 312 C. 570 064

Câu 2. Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 381 ; 73 416 ; 73 954 là :

 A. 79 217 B. 79 381

 C. 73 416

Câu 3. Cách đọc: '' Ba m¬ươi lăm triệu bốn trăm sáu m¬uơi hai nghìn '' . Đúng với số nào?

 A. 35 462 000 B. 35 046 200 C. 30 546 200

 

doc5 trang | Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 1588 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề bài kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :.....................................................................lớp ........................... I / Phần trắc nghiệm. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000 : A . 71 608 B . 57 312 C. 570 064 Câu 2. Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 381 ; 73 416 ; 73 954 là : A. 79 217 B. 79 381 C. 73 416 Câu 3. Cách đọc: '' Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu muơi hai nghìn '' . Đúng với số nào? A. 35 462 000 B. 35 046 200 C. 30 546 200 Câu 4. 8 giờ bằng bao nhiêu phút ? A. 400 B. 460 C. 480 Câu 5. 3 tấn 72kg = ... kg . A. 372 B. 3072 C. 3027 Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình đó là: A. 72 cm2 B. 216 cm2 C. 144 cm2 II/ Phần tự luận: Bài 1 : Đặt tính rồi tính. a, 467 218 + 546 728. b, 435 704 - 2627. c, 2460 x 3. d, 4260 : 2 Bài 2. Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm. A B M Viết tiếp vào chỗ chấm: a. Đoạn thảng AM vuông góc với các đoạn thẳng : ........................................................ b. Diện tích hình vuông ABCD là: D C N ......................................................................... ........................... . Bài 3 Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40km , giờ thứ hai chạy được 48 km , giờ thứ ba chạy được 53 km . Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu km ? Bài 4: Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái? + 20 + 20 + 20 + 20 = 6 12 ngj bao nhBài 5: Tìm tổng của các số từ 4 đến 16 bằng cách thuận tiện nhất. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 I/ Phần trắc nghiệm( 3 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B A C B A II/ Phần tự luận( 7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) a, 467 218 b, 435 704 c, 2 460 d, 4260 2 + - x 3 02 ____ 546 728 2 627 06 2130 7 380 00 1 013 946 433 077 Bài 2: (1 điểm) a. Đoạn thảng AM vuông góc với các đoạn thẳng : AD; BC; MN ( 0,5 điểm) b. Diện tích hình vuông ABCD là: 8 x 8 = 64 cm2 Bài 3: ( 1,5 điểm) Bài giải Trung bình mỗi giờ ô tô chạy được số ki - lô - mét là : ( 0,5 điểm) ( 40 + 48 + 53 ) : 3 = 47 (km ) ( 1 điểm) Đáp số : 47 km ( 0,5điểm) Bài 4: (1,5 điểm) Tóm tắt ( 0,5 điểm) ? em HS trai: 28 học sinh HS gái: 6 em ? em Bài giải Số học sinh trai là: ( 0,2 điểm) (28 + 6 ) : 2 = 17 ( Học sinh) ( 0,2 điểm) Số học sinh gái là: ( 0,2 điểm) 17 – 6 =11 ( Học sinh) ( 0,2 điểm) Đáp số: 17 HS trai; 11 HS gái ( 0,2 điểm) Bài5: (1 điểm) 4 +5 +6 +7 +8 +8 +9 +10 +11 +12 +13 +14 + 15 + 16 = ( 4 + 16) + ( 5 + 15) + ( 6 + 14) + ( 7 + 13) + ( 8 + 12) +( 9 + 11) + 10 = 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 10 = 130

File đính kèm:

  • docDe thi.doc
Giáo án liên quan