Câu 1 ( 1 điểm): Lựa chọn câu trả lời đúng.
a) Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận theo hệ số k = -2 được cho bởi công thức
A.y = - 2x ; B.
C. Kết quả khác.
b)Hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch theo hệ số a = - 2 được cho bởi công thức
A.y = - 2x ; B.
C
4 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1231 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề, bài kiểm tra cuối năm năm học: 2013 – 2014 môn: Toán, lớp 7 (thời gian làm bài: 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS NẬM MẢ
ĐỀ, BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2013 – 2014
Môn: Toán, lớp 7 (Thời gian làm bài: 90 Phút)
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm):
Câu 1 ( 1 điểm): Lựa chọn câu trả lời đúng.
a) Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận theo hệ số k = -2 được cho bởi công thức
A.y = - 2x ;
B.
C. Kết quả khác.
b)Hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch theo hệ số a = - 2 được cho bởi công thức
A.y = - 2x ;
B.
C
c) Biểu thức nào sau đây là đơn thức ?
d) Đa thức sau Q(x) = 2x2 – 3x3 - x có bậc là:
A.3
B.6
C.5
Câu 2: ( 0,5 điểm). Điểm khảo sát môn toán của 24 học sinh lớp 7 của một trường được cho trong bảng tần số sau:
Gía trị (x)
4
5
6
7
8
9
N = 24
Tần số (n)
4
5
3
6
4
2
Hãy điền từ Đ(đúng) và S(sai) vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Số các giá trị điều tra là 24
2
Có 8 giá trị khác nhau
Câu 3: (0,5 điểm) Nối ý ở cột A với ý ở cột B để được câu trả lời đúng..
Cột A
Nối
Cột B
a) Điểm cách đều ba cạnh của tam giác là giao điểm của
a) -
1) là cạnh lớn hơn.
b) Trong một tam giác cạnh đối diện với góc lớn hơn
b) -
2) ba đường phân giác.
II. TỰ LUẬN ( 8 điểm):
Câu 4: (2 điểm): a) Tính giá trị của biểu thức:
b) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x
Câu 5: (2 điểm): Cho đa thức: Q(x) = 2x2 – 3x3 - x2 + 6x - 3 + 3x3 – x + 3
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm của biến?
b) Tìm nghiệm của đa thức Q(x) ở phần a)?
Câu 6: (4 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác CD(). Trên CB lấy điểm E sao cho CE = CA.Chứng minh rằng:
a) b)
c) AD = ED và CD là đường trung trực của đoạn thẳng AE.
NGƯỜI RA ĐỀ
Trần Chung Dũng
HIỆU TRƯỞNG
III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.
Câu
ý
Đáp án
Điểm
I: TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm):
Câu 1
Câu
a
b
c
d
Ý đúng
A
C
C
A
1
Mỗi ý đúng đạt 0,25
Câu 2
1
1 – Đ; 2 – S; 3
0,5
2
Nối mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm
Câu 3
a
a) - 2); b) - 1);
0,5
b
Nối mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm
II.TỰ LUẬN ( 8 điểm):
Câu 4
a
=
0,5
= 8 - 36
0,25
= - 28
0,25
b
Đồ thị hàm số y = 3x (a = 3 ) đi qua điểm O(0;0) và A(1; 3)
0,5
Vẽ đúng đồ thị đạt
0,5
Câu 5
a)
Q(x) = 2x2 – 3x3 - x2 + 3x - 3 + 3x3 – x + 3
= (3x3 – 3x3) + (2x 2 - x2) +(6x– x) + (3 -3)
0,5
= x2 + 5x
0,5
b)
Q(x) = 0 => x2 + 5x = 0
0,25
x(x + 5) = 0
0,25
x = 0 hoặc x + 5 = 0
0,25
Vậy x = 0 hoặc x = -5 là nghiệm của đa thức Q(x)
0,25
Câu 6
GT
ABC, CD là tia phân giác của .
CE = CA
KL
a)
b)
c) AD = ED và CD là đường trung trực của đoạn thẳng AE.
0,5
a
(c.gc) vì
0,5
CE = CA(gt)
0,25
(gt)
0,25
CD chung
0,5
b
Từ (Hai góc tương ứng)
0,5
0,5
c
Từ (Hai cạnh tương ứng)(1)
0,25
Mặt khác: CA = CE(gt)(2)
0,25
Từ (1) và (2) CD là đường trung trực của đoạn thẳng AE..
0,5
Lưu ý: HS giải bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS NẬM MẢ
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2012 – 2013
Môn:Toán 7; Thời gian làm bài: 90 phút
MA TRẬN
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số hữu tỉ (22 tiết)
1.Trình bày được các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ Q vào bài tập đơn giản.
Số câu: 1
1(C2.4a)
1
Số điểm 1 = 10%
1 điểm = 10%
1,0 điểm =10%
2. Hàm số và đồ thị (18 tiết)
2. Nhận dạng được đại lượng tỉ lệ thuân, tỉ lệ nghịch
3. Vẽ được đồ thị hàm số y = ax().
Số câu: 3
2(C2.1a.b)
1(C3.4b)
3
Số điểm 1 = 10%
0,5 điểm = 5 %
1 điểm = 10 %
1,5 điểm = 15%
3. Thống kê(10 tiết)
4.Biết khái niệm dấu hiệu, tần số, M0
Số câu: 2
2 (C4.2a,b)
2
Số điểm: 0,5 = 5%
0,5 điểm = 5 %
0,5 điểm= 5 %
4. Biểu thức đại số(20 tiết)
5. Nhận dạng được đơn thức, đa thức
6.Trình bày được phép nhân đơn thức, cộng trừ đa thức, tính giá trị biểu thức.
7.Tìm được nghiệm của đa thức.
Số câu: 4
2(C5.1c.d)
1(C6.5a)
1(C7.5b)
4
Số điểm 2,5 = 2,5 %
0,5 điểm = 5%
1 điểm = 10 %
1 điểm = 10 %
2,5 điểm =25%
5. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song(16 tiết ).
8. Nhận dạng được đường thẳng vuông góc, đường thẳng song
9. Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc.
Số câu: 0,5
0,5(C9: 0,5 6b)
0,5
Số điểm 0,5 = 5%
0,5 điểm = 5%
0,5 điểm = 5%
6. Tam giác (30 tiết)
10.Trình bày được hai tam giác bằng nhau, từ đó chỉ ra được các cạnh, góc bằng nhau ở mức độ đơn giản.
11.Chứng minh được các yếu tố bằng nhau của tam giác từ nhiều yếu tố.
Số câu: 2
1 (C10.6a)
1(C11.6,b;c)
2
Số điểm 3 = 30 %
2 điểm = 20 %
1 điểm = 10 %
3 điểm = 30%
7.Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác(24 tiết)
12. Nhận dạng được các yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy trong tam giác
13.Tìm điều kiện để các đường thẳng đồng quy trong tam giác, chứng minh các đường của tam giác
Số câu: 2,5
2 (C12.3a,b)
0,5 (C13.6c)
2,5
Số điểm 1 = 10 %
0,5 điểm = 5 %
0,5 điểm = 5 %
1 điểm= 10 %
Tổng số câu:
8
4
3
15
Tổng số điểm:
2 điểm = 20%
5 điểm = 50%
3 điểm = 30%
10,0
II. ĐỀ BÀI (có bản đề kèm theo)
File đính kèm:
- De kiem tra hoc ki II theo chuan Toan 7.doc