Đề, bài kiểm tra cuối năm năm học: 2013 – 2014 môn: toán 8

Phương trình 2x – 4 = 0 có nghiệm là

A. -2 B. 2 C. 4

d) x – 4 >0 có tập nghiệm là

A. x > - 4 B. x > 4 C. x < 4.

Câu 2: ( 0,5 điểm) Hãy điền từ Đ(đúng) và S(sai) vào ô thích hợp

 

doc5 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1321 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề, bài kiểm tra cuối năm năm học: 2013 – 2014 môn: toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN TRƯỜNG THCS NẬM MẢ ĐỀ, BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học: 2013 – 2014 Môn: Toán 8 (Thời gian làm bài: 90 Phút) ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) Lựa chọn câu trả lời đúng. a) Kết quả:= B. 3x C. Kết quả khác. b)Kết quả: A.3 c) Phương trình 2x – 4 = 0 có nghiệm là A. -2 B. 2 C. 4 d) x – 4 >0 có tập nghiệm là A. x > - 4 B. x > 4 C. x < 4. Câu 2: ( 0,5 điểm) Hãy điền từ Đ(đúng) và S(sai) vào ô thích hợp. Câu Nội dung Đúng Sai 1 Phương trình: 2x2 – 3 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn 2 Bất phương trình 2x – 5<0 là bất phương trình bậc nhất một ẩn Câu 3 : (0,5 điểm) Nối ý ở cột A với ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Nối Cột B a)) Ta có ABCDEF (g.g) a) - 1) thì hai tam đó cũng đồng dạng vói nhau b) Ta có ABCDEF theo tỉ số đồng dạng k thì b) - 2) DEFABC theo tỉ số đồng dạng 3) khi II. TỰ LUẬN( 8 điểm) Câu 4: (2 điểm). a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Rút gọn biểu thức: Câu 5: (2 điểm). a) Giải các phương trình sau: (3x - 6)(x - 7) = 0 b) Giải bất phương trình sau: Câu 6: (4 điểm ). Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.Từ điểm H kẻ HK AC, HI AB. a) Chứng minh tứ giác AKHI là hình chữ nhật. b) Chứng minh HACKHC và HC2 = KC.AC c) Tính diện tích ABC, biết AC = 3cm và AB =AC NGƯỜI RA ĐỀ Trần Chung Dũng HIỆU TRƯỞNG III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. Câu ý Đáp án Điểm I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) Câu 1 Câu a b c D Ý đúng B A B B 1 Mỗi ý đúng cho: 0,25 điểm Câu 2 a) S 0,25 b) Đ 0,25 Câu 3 a) - 1); b) - 6); c) – 5); 1 Nối mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm II. TỰ LUẬN( 8 điểm) Câu 4 a 0,25 0,25 0,25 0,25 b 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 5 a) (3x - 6)(7 - x) = 0 hoặc x- 7 = 0 0,25 +) 0,25 +) 0,25 b) 0,25 0,25 Vậy x < -2 là nghiệm của BPT 0,25 Câu 6 GT ABC,. HK AC, HI AB AC = 3cm,AB=AC KL a/ Tứ giác AKHI là hình chữ nhật. b/ HACKHC và HC2 = KC.AC c) 0,5 a Theo giả thuyết có: Â = 0,5 => Tứ giác AKHI là hình chữ nhật 0,25 b Ta có: DHAC∾DKHC(g.g) vì: 0,25 chung, 0,5 0,25 => HC2 = KC.AC 0,25 c Ta có:AB=AC =.3 = 4(cm) 0,25 Vì ABC,nên 0,25 0,5 (HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN TRƯỜNG THCS NẬM MẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học: 2013 – 2014 Môn: Toán 8 ; Thời gian làm bài: 90 phút I.MA TRẬN Mức độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dung Cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nhân chia đa thức (21 tiết) 1.Trình bày được: nhân hai đa thức; phân tích đa thức thành nhân tử; chia hai đa thức. Số câu : 3 1(C1.4a) 1 Số điểm 1 = 10% 1 điểm = 100% 1 điểm =10% 2. Phân thức đại số (20 tiết) 2. Trình bày được rút gọn phân thức; cộng,trừ,nhân,chia PTĐS 3. Trình bày được rút gọn phân thức; cộng, trừ, nhân; chia phân thức đại số và biến đổi BTĐS. 4.Vận dụng được rút gọn phân thức; cộng, trừ, nhân; chia phân thức đại số trong quá trình biến BTĐS Số câu: 3 2(C2.1a,1b) 0,5 (C3.4b) 0,5 (C4.4b) 3 Số điểm 1,5 = 1,5% 0,5điểm = 33% 0,5 điểm = 34% 0,5 điểm = 33% 1,5 điểm =15% 3. Phương trình bậc nhất một ẩn (16tiết) 5.Nhận dạng được: phương trinh bậc nhất một ẩn dạng: ax+ b= 0, nghiệm của PT 6. Trình bày được lời giải phương trinh bậc nhất một ẩn, phương trình quy về PT bậc nhất một ẩn. 7. Giải được bài tập giải bài toán bằng cách lập PT; giải PT tích; PT chứa ẩn ở mẫu Số câu: 3 2 (C5.1c,2a) 0,5 (C6.5a) 0,5 (C7.5a) 3 Số điểm 1,25 = 1,25 % 0,5 điểm = 40% 0,5 điểm = 40% 0,25 điểm = 20% 1,25 điểm = 1,25% 4. Bất trình bậc nhất một ẩn (14 tiết) 8.Nhận dạng được được bất phương trinh bậc nhất một ẩn, tập nghiệm của BPT 9. Giải được bất phương trinh bậc nhất một ẩn, phương trình quy về BPT bậc nhất một ẩn.Biểu diễn tập nghiệm của BPT Số câu: 3 2(C8.1d,2b) 1(C9.5b) 3 Số điểm 1,25 = 12,5% 0,5 điểm = 40% 0,75 điểm = 60% Số điểm 1,25=12,5% 5. Tứ giác (25 tiết ). 10.Nhận dạng được các hình trong tứ giác lồi 11. Trình bày được một tứ giác thuộc các loại tứ giác đó học. Số câu: 4 3(C10.3a,b,c) 1(C11.6a) 4 Số điểm 2 = 20 % 0,75 điểm = 37,5 % 1,25 điểm = 62,5 % 2 điểm = 20% 6. Đa giác. Diện tích đa giác(30 tiết) 12. Tìm được diện tích của các hình đó học. Số câu: 2 1(C12.6c) 1 Số điểm 1 = 10 % 1 điểm = 100 % 1 điểm = 10% 7.Tam giác đồng dạng (24 tiết) 13. Nhận dạng tam giác đồng dạng; các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 14. Trình bày được hai giác đồng dạng theo định nghĩa, và định lí 15.Chứng minh đẳng thức. Số câu: 4 3(C13.3,d,e, f) 0,5 (C14.6b) 0,5 (C15.6c) 4 Số điểm 2 = 20 % 0,75 điểm = 37,5 % 0,75 điểm = 37,5 % 0,5 điểm = 25% 2 điểm = 20% Tổng số câu: 10 5,5 3,5 19 Tổng số điểm: 2,5 điểm = 25% 4,5 điểm = 45% 3 điểm = 30% 10,0 II. ĐỀ KIỂM TRA ( Có bản đề riêng kèm theo)

File đính kèm:

  • docDe kiem tra hoc ki II theo chuan Toan 8.doc