Chú ý: - Đềthi gồm 05 trang,06 bài . Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đềthi này
- Nếu đềbài không có yêu cầu riêng thì kết quảlàm tròn đến 5 chữsốthập phân .
Bài 1 (5 điểm) :
Câu 1: Tính giá trịcủa biểu thức:
98 97 96
32 31 30
13 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1127 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cuộc thi giải toán trên máy tính casio và vinacal năm 2012 môn: Toán lớp: 9 cấp THCS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Văn Lâm - Trường THCS TT Tân Uyên - Lai Châu 7
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CUỘC THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO VÀ VINACAL
NĂM 2012
Môn: Toán Lớp 9 Cấp THCS
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP SỐ
Bài 1 (5 điểm) :
Câu 1 : Tính giá trị của biểu thức:
98 97 96
32 31 30
... 1
... 1
+ + + + +
=
+ + + + +
x x x xA
x x x x
Khi x = 2
Câu 2 : Rút gọn :
1 1 1 1 1 1
...
1 5 2 6 5 9 6 10 2009 2013 2010 2014
B = + + + + + +
+ + + + + +
kết quả làm tròn đến 5 chữ số thập phân
1. Tóm tắt cách giải
98 97 96 99
32 31 30 33
( 1)( ... 1) 1
( 1)( ... 1) 1
x x x x x xA
x x x x x x
− + + + + + −
= =
− + + + + + −
=
33 66 33
66 33
33
( 1)( 1) 1
1
x x x
x x
x
− + +
= + +
−
( *)
Thay x = 2 vào (*) ta có : A = 266 +233 + 1 = (233)2 + 233 + 1 = 85899345922 + 8589934592 + 1
=(85899.105 + 34592)2 + 8589934592 + 1
=858992.1010 +2.85899.34592.105 + 345922 + 8589934592 + 1
858992.1010 7 3 7 8 6 3 8 2 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2.85899.34592.105 5 9 4 2 8 3 6 4 1 6 0 0 0 0 0
345922 1 1 9 6 6 0 6 4 6 4
345922 8 5 8 9 9 3 4 5 9 2
1 1
A 7 3 7 8 6 9 7 6 3 0 3 4 2 8 1 4 1 0 5 7
Kết quả : A = 73 786 976 303 428 141 057
2. Ta có :
1 1 1 1 1 1
...
1 5 2 6 5 9 6 10 2009 2012 2010 2014
= + + + + + +
+ + + + + +
B =
1 1 1 1 1 1
... ...
1 5 5 9 2009 2013 2 6 6 10 2010 2014
= + + + + + + + +
+ + + + + +
( ) ( )1 11 5 5 9 ... 2009 2013 2 6 6 10 ... 2010 20144 4= − − + − + − − − − + + + −
( )1 1 2013 2 2014 21,832466584= − − + − =
Kết quả : A = 21, 8325
Đỗ Văn Lâm - Trường THCS TT Tân Uyên - Lai Châu 8
Bài 2 (5 điểm) : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có các điểm A và B cùng
thuộc đồ thị hàm số 2y x 2
3
= − , các điểm B và C cùng thuộc đồ thị hàm số 5y x 3
3
= − , các
điểm C và A cùng thuộc đồ thị hàm số 3y x 4
2
= − +
Câu 1. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
Câu 2. Tính số đo các góc trong B , C của tam giác ABC theo “ độ , phút , giây ”.
Đỗ Văn Lâm - Trường THCS TT Tân Uyên - Lai Châu 9
1. + Tọa độ diểm A là nghiệm của hệ pt
2y x 2
3
3y x 4
2
= −
= − +
2x 3y 6
3x 2y 8
− =
⇔
+ =
Giải hệ pt trên máy
x 4,486216354
y 0,11482267
≈
≈
Do đó A( 4,48622 ; 0,11482 )
+ Tọa độ diểm B là nghiệm của hệ pt
2y x 2
3
5y x 3
3
= −
= −
2x 3y 6
5x 3y 9
− =
⇔
− =
Giải hệ pt trên máy
x 3,65028154
y 0,279240779
≈
≈ −
Do đó B = (3,65028 ; –0,27924)
+ Tọa độ diểm C là nghiệm của hệ pt
5y x 3
3
3y x 4
2
= −
= − +
5x 3y 9
3x 2y 8
− =
⇔
+ =
Giải hệ pt trên máy
x 4,344098806
y 0,237900077
≈
≈
Do đó C ( 4,34410 ; 0,23790)
Gọi α1 , α2 , α3 lần lượt là góc tạo bởi các đường thẳng
2y x 2
3
= − ,
5y x 3
3
= − ,
3y x 4
2
= − + với trục Ox
Ta có : 1
2
tan
3
α = ; 2
5
tan
3
α = ; 0 3
3
tan(180 )
2
α− = .Khi đó 2 1B α α= − ; 3 2C α α= −
Quy trình bấm máy : SHIFT tan-1 ( 2 ÷ 3 SHIFT STO A
SHIFT tan-1 ( 5 ÷ 3 SHIFT STO B
180 o, , , – SHIFT tan-1 ( 3 ÷ 2 SHIFT STO C
ALPHA B – ALPHA A = o, , , ( 0 ' '11 27 35,36B ≈ )
ALPHA C – ALPHA B = o, , , ( 0 ' '102 24 ,26.5C ≈ )
Kết quả 0B 11 27 35= ' '' ; 0 ' ''C 102 24 26=
Bài 3 (5 điểm) :
Câu 1. Cho một hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại điểm O.
đường trung trực d của đoạn thẳng AB tại điểm H cắt BD tại điểm M và cắt AC tại điểm N .
Biết NA = a , MB = b. Tính diện tích S của hình thoi ABCD khi a = 2603,1931cm ,
b = 26032,012cm
Câu 2 . Mảnh đất phẳng có dạng hình thang cân và chiều dài hai đáy là 40m và 100m
còn chiều cao của hình thang là 35m.
a) Tính độ dài cạnh bên mảnh đất.
Đỗ Văn Lâm - Trường THCS TT Tân Uyên - Lai Châu 10
b) Trên mảnh đất đó ,người ta làm hai đường đi có chiều rộng bằng nhau, tim của mỗi
đường tương ứng là đường trung bình của hình thang và trục đối xứng của nó. Xác định chiều
rộng của đường đi, biết rằng diện tích của đường đi chiếm 1
25
diện tích mảnh đất.
1. Tóm tắt cách giải
∆ AHN ∼ ∆MBH (g.g)
AN HN a a aHN HB HA
MB HB b b b
⇒ = = ⇒ = = (1) ( Do HA =HB)
* ∆ AHN ∼ ∆AOB (g.g) AH HN
AO OB
⇒ =
OB HN HN a aOB OA
OA AH HB b b
⇒ = = = ⇒ =
* ∆AHN vuông tại H ⇒ HN2 + HA2 = AN2 ( 2)
Từ ( 1) và ( 2) ⇒
2 2
2 2 2 2 2
2 21
a aHA HA a HA a
b b
+ = ⇒ + =
⇒
2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2
44a b a bHA AB HA
a b a b
= ⇒ = =
+ +
* ∆AOB vuông tại O ⇒ OA2 + OB2 = AB2 ⇒
2
2 2
2
aOA OA
b
+ =
2 2
2 2
4a b
a b+
⇒
2 4
2
2 2 2
4
( )
a bOA
a b
=
+
⇒
2
2 2
2abOA
a b
=
+
và
2 2
2 2 2 2
2 2
.
a ab a bOB
b a b a b
= =
+ +
Vậy SABCD = 2 OA.OB = 2.
2
2 2
2ab
a b+
.
2
2 2
2a b
a b+
=
3 3
2 2 2
8
( )
a b
a b+
=
Kết qủa S =5314454,712 cm2
2. a) ta có : 2 235 30 46,09772229+ ≈
Kết quả : độ dài cạnh bên : 46,09772 m
b) Gọi chiều rộng lối đường đi là x ( m ) ĐK 0 < x < 35
Diện tích đường đi dạng hình chữ nhật: 35x
Diện tích đường đi dạng hình thang : 70x ( đường trung bình x chiều cao)
Diện tích cả hai đường đi là : 35x +70x –x2
Diện tích hình mảnh đất : 70.35 2450=
Theo đề bài ta có phương trình : 35x +70x – x2 = 1
25
.2450
⇔ x2 – 105x + 98 = 0 ; giải phương trình ta có :
0,94178048
104,0582195
x
x
≈
≈
Kết quả x = 0,94178 m
Bài 4 (5 điểm) Cho dãy số { }nU với n là số tự nhiên khác 0 , có U1 = 1 , U2 = 2 ,U3= 3 và
Un+3 = 2Un+2 – 3Un+1 + 2Un.
Câu 1. Viết quy trình bấm máy để tính Un+3 rồi tính U19 , U20 , U66 , U67 ; U68.
Câu 2. Viết quy trình bấm máy để tính tổng của 20 số hạng đầu tiên của dãy số đó.
1. Viết quy trình bấm máy
tính U19 , U20 , U67 ; U68.
1 SHIFT STO A
D
N
O
H
M
C
B
A
30m30m 100m
40m
35m
x
x
Đỗ Văn Lâm - Trường THCS TT Tân Uyên - Lai Châu 11
2 SHIFT STO B
3 SHIFT STO C
3 SHIFT STO D ( biến đếm )
D = D + 1: A = 2C–3B + 2A : D = D+1: B = 2A–3C +2B : D = D +1: C= 2B–3A + 2C = = =
Kết quả U19 = 315 ; U20 = –142 ;
U66 = 2 777 450 630 U67 = –347 965 925 ; U68= -9 006 867 182.
2. Viết quy trình bấm máy
1 SHIFT STO A
2 SHIFT STO B
3 SHIFT STO C
3 SHIFT STO D ( biến đếm )
6 SHIFT STO E ( tổng 3 số hạng đầu tiên )
D = D + 1: A = 2C – 3B + 2A: E = E +A : D = D+1: B = 2A–3C +2B: E = E + B : D = D+1:
C = 2B – 3A + 2C : E = E + C = = =
Kết quả : S20 = 272
Bài 5 (5 điểm)
Câu 1. Khi chia đa thức P(x) = 81 57 41 19( ) 2 1= + + + + +P x x ax bx cx x cho (x –1) được
số dư là 5 và khi chia P(x) xho ( x – 2) được số dư là –4
a) Hãy tìm các số thực A , B biết đa thức 81 57 41 19( ) = + + + + +Q x x ax bx cx Ax B
chia hết cho đa thức 2 3 2− +x x
b) Với giá trị của A và B vừa tìm được , hãy tính giá trị của đa thức
81 57 41 19( ) ( ) ( ) 2 2 2 1= − + + − + + +R x Q x P x x x x x x tại x = 1,032012
Câu 2. Tìm hai số dương a , b sao cho phương trình 3 2 217 0− + − =x x ax b
Có 3 nghiệm nguyên
1 2 3, , x x x .
Biết rằng nếu phương trình bậc 3 : 3 2 0+ + + =Ax Bx Cx D có 3 nghiệm
1 2 3, , x x x thì
1 2 3
1 2 1 3 2 3
1 2 3
+ + = −
+ + =
= −
B
x x x
A
C
x x x x x x
A
D
x x x
A
1. Tóm tắt cách giải
a) 81 57 41 19( ) 2 1= + + + + +P x x ax bx cx x cho (x –1) được số dư là 5
⇒ (1) 1 2.1 1 5P a b c= + + + + + =
⇒ 1a b c+ + =
+ khi chia P(x) xho ( x – 2) được số dư là – 4
⇒ 81 57 41 19(2) 2 2 2 2 2.2 1 4P a b c= + + + + + = −
⇒ 81 57 41 192 2 2 2 9a b c+ + + = −
+ Có 81 57 41 19( ) = + + + + +Q x x ax bx cx Ax B chia hết cho đa thức 2 3 2− +x x = ( 1)( 2)x x− −
⇒ (1) 0 1Q a b c A B= = + + + + + ⇒ 2A B+ = − ( 1)
81 41 19 19(2) 0 2 2 2 2 2Q a b c A B= = + + + + + ⇒ 2 2 9A B+ = ( 2)
Giải hệ phương trình ( 1) và (2) ⇒ A = 11 ; B = –13
Đỗ Văn Lâm - Trường THCS TT Tân Uyên - Lai Châu 12
Kết quả : A = 11 ; B = –13
b) Kết quả : R(1,032012) = 13,57512
2. Tóm tắt cách giải
Do a , b dương nên 3 2 217 0x x ax b− + − < với mọi 0x ≤ nên phương trình có các nghiệm
nguyên thì các nghiệm đó đều là nguyên là số dương.
Ta có :
1 2 3
1 2 1 3 2 3
2
1 2 3
17x x x
x x x x x x a
x x x b
+ + =
+ + =
=
vì 1 2 3 17x x x+ + = với 1 2 3; ;x x x là các số nguyên dương , ta có các khả năng xãy ra :
1x 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2
2x 1 2 3 4 5 6 7 8 2 3 4 5
3x 15 14 13 12 11 10 9 8 13 12 11 10
1x 2 2 3 3 3 3 3 4 4 4 5 5
2x 6 7 3 4 5 6 7 4 5 6 5 6
3x 9 8 11 10 9 8 7 9 8 7 7 6
Kiểm tra trên máy : 1 2 3x x x b=
Ta được : ( ) { }, (80,8);(80,10);(90,12);(88,12)a b ∈
tương ứng với các nghiệm ( 1, 8, 8) ;(2, 5, 10) ;( 3, 6, 8) ; ( 4, 4, 9)
Kết quả :
80
8
a
b
=
=
;
80
10
a
b
=
=
;
90
12
a
b
=
=
;
Bài 6. ( 5 điểm)
Một tấm vải hình chữ nhật có chiều rộng 1,2m , chiều dài 350m và được cuộn chặt quanh một
lõi hình trụ có đường kính là 10cm liên tục cho đến hết, sao cho mép vải theo chiều rộng luôn
song song với trục của hình trụ.
Cho biết độ dày của cuộn vải đó sau khi cuộn hết tấm vải , biết rằng tấm vải có độ dày
như nhau là 0,1 5mm ( kết quả tính theo xăng ti mét và làm tròn đến 3 chữ số thập phân )
Tóm tắt cách giải
Giả sử sau khi cuộn hết tấp vải ta được n vòng, khi đó :
Chiều dài của vòng thứ 1 của cuộn vải là : 2piR1 = pi.100mm
Chiều dài của vòng thứ 2 của cuộn vải là : 2piR2 = pi.( 100 + 2.0,15) mm
Chiều dài của vòng thứ 3 của cuộn vải là : 2piR3 = pi( 100 + 4.0,15) mm
Chiều dài của vòng thứ 4 của cuộn vải là : 2piR4 = pi( 100 + 6.0,15) mm
....
Chiều dài của vòng thứ n của cuộn vải là : 2piRn = pi[100 +2(n –1).0,15] mm
Tổng chiều dài n vòng của cuộn vải là :
Sn = pi.100 + pi.(100 + 2.0,15) + pi( 100 + 4.0,15) + pi(100 + 6.0,15) +...+ pi[100 +2(n –1).0,15]
= 350 000
⇔ 100 pi.n + 2.0,15.pi ( 1 + 2 + 3 + 4 +...+ n -1) = 350 000
Đỗ Văn Lâm - Trường THCS TT Tân Uyên - Lai Châu 13
⇔ 100 pi.n + 2.0,15. pi ( 1)
2
n n −
= 350 000
⇔ 0,15pi n2 + 99,85pi n – 350 000 = 0
⇒ n ≈ 591,0178969 vòng
Do đó chiều dày của cuộn vải ( trừ lõi ) là : 591,0178969 . 0,15 = 8,865 cm
Kết quả : 8,865 cm
File đính kèm:
- DE 12 MTCT KHU VUC.pdf