I- LÝ THUYẾT:
1. Luỹ thừa với số mũ nguyên:
Cho n là một số nguyên dương. Với a là một
số thực tuỳý, luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa
0
0 vµ 0
n −
không có nghĩa.
2. Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ:
3 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1096 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Toán 12 - Ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Toán 12 Ôn thi TN THPT 2013 - 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Chủ đề ôn tập: MŨ – LOGARIT
Chủ đề 1:
HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
I- LÝ THUYẾT:
1. Luỹ thừa với số mũ nguyên:
Cho n là một số nguyên dương. Với a là một
số thực tuỳ ý, luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa
số a : . ....
sè a
n
n
a a a a=
Tính chất: 0
1
1, n
n
a a
a
−= = .
Lưu ý: 00 vµ 0 n− không có nghĩa.
2. Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ:
Cho số thực a dương và số hữu tỉ
( ), , 2 mr m Z n N n
n
= ∈ ∈ ≥ . Luỹ thừa của a với số
mũ r xác định bởi:
m
r mnna a a= =
* Tính chất: Cho , a b là những số thực dương; ;x y
là những số thực tuỳ ý:
( ) ( )
.
.
x
x y x y x y
y
x x
y xx xy x x
x
a
a a a a
a
a a
a a ab a b
b b
+ −= =
= = =
* Với 1a > thì: x ya a x y> ⇔ > .
* Với 0 1a ⇔ > .
3. Logarit:
a) Định nghĩa:
, 1.
.
Cho hai sè d−¬ng víi Sè tho¶ m·n ®¼ng thøc
®−îc gäi lµ logarit c¬ sè cña vµ ký hiÖu: logα a
a b a α
a b a b b
≠
=
log αaα b a b= ⇔ =
b) Tính chất:
1 0, 1
, ( )alog
log log
log
a a
b α
a
a
a b a α
= =
= =
c) Các phép toán:
( ). 1, ,a a a* log log log 0 d−¬ng A B A B a A B= + < ≠
Mở rộng:
1 2 1 2... ...a a a a log log log log n nA A A A A A= + + +
1
a a a* log log log log log a a
A
A B b
B b
= − ⇒ = −
Lưu ý:
. 0 .a a a*Víi log log log A B A B A B> = +
b) Tính chất:
a a a log log log
A
A B
B
= −
1
* log log log log n na a a ab n b b bn
= ⇒ =
Lưu ý:
20 1, 0 : 2* Víi log loga aa b b b< ≠ ≠ =
c) Công thức đổi cơ số:
log log
log ln lg
* log
log ln lg
1
log (0 , 1)
log
* log .log .log log
(0 , , 1)
*
* b b
b
a
b
a
b
a b c a
c a
x x x
x
a a a
b a b
a
b c x x
a c a b c
= = =
= < ≠
=
= < ≠
Chú ý:
( )
( )
log
log lg
log .
1
ln , 2,72 lim 1
a. L«garit thËp ph©n lµ l«garit c¬ sè 10 .
Ký hiÖu: hoÆc
b. L«garit tù nhiªn lµ l«garit c¬ sè
Ký hiÖu: trong ®ã vµ
a
e
n
n
b
b b
e b
b e e
n→+∞
≈ = +
4. Hàm số mũ:Daïng : xy a= ( a > 0 , a≠ 1 )
• Taäp xaùc ñònh : D R=
• Taäp giaù trò : T R+= ( 0, xa x R> ∀ ∈ )
• Tính ñôn ñieäu:
1:
1:
* Hµm sè ®ång biÕn trªn
* 0 Hµm sè nghÞch biÕn trªn
x
x
a y a R
a y a R
> =
< < =
* Công thức đạo hàm:
( ) ( )/ ln / §¹o hµm hµm sè: = x x x xa a a e e= ⇒
5. Hàm số logarit:Daïng logay x= ( a > 0 , a ≠ 1 )
• Taäp xaùc ñònh : ( )0D R x+= >
• Taäp giaù trò T R=
• Tính ñôn ñieäu:
1: log
1: log
* Hµm sè ®ång biÕn trªn
* 0 Hµm sè nghÞch biÕn trªn
a
a
a y x R
a y x R
+
+
> =
< < =
* Công thức đạo hàm:
( ) ( )/ /1log ln 0
ln
1
§¹o hµm hµm sè: = a x x xx a x
= ⇒ ∀ >
II- LUYỆN TẬP:
Bài tập 1: Tìm điều kiện để các biểu thức xác định:
Chuyên đề Toán 12 Ôn thi TN THPT 2013 - 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
4 1
3
7 3
2
10 02 2 3
2 ; 3 4 ; 3 4
4 3 ; 3 ; 2 4
a) b) c) ;
d) e) f)
x x x
x x x x
−
−
+ + +
− + − +
Bài tập 2: Đơn giản biểu thức:
1 1
21 1 3 3
2 2
6 6
4 1 2
3 3 3
1 1
3 3 3 3
1 3 1
3 4 4
1 2 : ;
: 2
a) b)
d) e)
b b a b b a
a b
a a a b
a a a
a b
a b
b a
a a a
−
−
+
− + − +
+ + + + +
Bài tập 3: Tính giá trị các biểu thức sau:
9 1
32
125
log 2 log 5
2 log 3
1-log 27
12
2
1) 4 2) 3
3) 5 4) log 4 log 2 2
A B
F G
−
+= =
= = +
Bài tập 4: TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc sau:
A = ( )
1 5
2 3
82 2 5
1
2
27
6log
9
log 8 9 log 2
log 2 2
− +
B =
5 7
9 1252
log 6 log 8
1 log 4 log 272 log 3
25 49 3
3 4 5+ −
+ −
+ +
Bài tập 5: Chứng minh rằng:
a)
.log log
log
log log
a b
a
b ab
N N
N
N N
=
−
b) 1
log
log
log
a
a
ab
N
b
N
= +
c)
.
1
log log
log
log
a a
ax
a
b x
bx
x
=
+
d) log logb bc aa c=
Bài tập 6: T×m tËp x¸c ®Þnh cña c¸c hµm sè sau:
( )
2
4
4
2
1
2 1 2 3
2
log ( 3 4)
log 3
9
log
5 1
1 3 2
a) b)
c) d)
e) f)
x
π x
x
y x x y
x
x e
y y
x e
y e y x x−
= − − =
−
−
= =
+ −
= − = − +
Bài tập 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) cos2 .x xy e= b)
2
3
1
x
y
x x
=
− +
c) cotcos xy xe= d) ( )2ln 2 3y x x= + +
e) ( )2log cosy x= f) ( ) ( )22 1 ln 3y x x x= − +
Bài tập 8: Chøng minh r»ng:
a) Hµm sè cosxy e x−= tháa m·n : ( )4 4 0y y+ =
b) Hµm sè 2 sin 5xy e x= tháa m·n:
/ / /4 29 0y y y− + =
c) Hµm sè
1
1 ln
y
x x
=
+ +
tháa m·n hÖ thøc:
( )/ ln 1xy y y x= −
Chủ đề 2: PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG
TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
I- LÝ THUYẾT:
1. Phương trình mũ dạng dơn giản:
(1) ( )0 1x ba a x b a= ⇔ = < ≠
(2) ( )log 0 1, 0x aa b x b a b= ⇔ =
2. Phương trình logarit dạng đơn giản: ( )0 1a< ≠
( ) ( )a(1) log
bf x b f x a= ⇔ =
( ) 0 ( ) 0)
( ) ( )
( ) ( )a a
(hoÆc
(2) log log
f x g x
f x g x
f x g x
> >
= ⇔
=
3. Bât phương trình mũ dạng dơn giản:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
1:
(1)
0 1:
f x g x
a f x g x
a a
a f x g x
> >
> ⇔
< < <
( ) ( )
( )
1: log
(2) 0)
0 1: log
(
af x
a
a f x b
a b b
a f x b
> >
> > ⇔
< < <
4. Bât phương trình logarit dạng dơn giản:
( ) ( )
1:
( ) 0
( ) ( )
( ) ( )
1:
( ) 0
a a
NÕu
(1) log log
NÕu 0
f x g x
a
g x
f x g x
f x g x
a
f x
>
> >> ⇔ <
< <
>
1: ( )
( )
1: ( )
a
NÕu
(2) log
NÕu 0
b
b
a f x a
f x b
a f x a
> >
> ⇔
< < <
II- LUYỆN TẬP:
Bài tập 1: Giải các phương trình sau:
a) 3 27x = b)
1
2
16
x = c) 4 8x =
d) 12 3x+ = e) 12 2 3x x++ =
f) 3 2 32x = g) 1 43 9x− =
Bài tập 2: Giải các phương trình sau:
a)
3 2 22 2 18 4x x x x− + + += b) ( )
( )
2 1
3
1
2 3
2 3
x
x
−
−+ =
−
Chuyên đề Toán 12 Ôn thi TN THPT 2013 - 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
c)
2 2 32
2
x x− = d)
1
5 .8 500
x
x x
−
=
Bài tập 3: Giải các phương trình sau:
2 6 72.16 15.4 8 0 2 17 01) 2) 2x x x x+ +− − = + − =
2 2 2 22 2 24 9.2 8 0 2 2 33) 4) x x x x x x+ + − + −− + = − =
23 1 2 sin2 7.2 7.2 2 0 9 9 10
2cos5) 6) x x x x x+ − + − = + =
Bài tập 4: Giải các phương trình sau:
a) ( ) ( )3 3 142 2 x x− + + =
b) ( ) ( )6 35 6 35 12
x x
− + + =
c) 6.9 13.6 6.4 0 x x x− + = d) .16 2.81 5.363 x x x+ =
e)
2 2 21 1 16 92.4x x x+ + ++ = f) 29.2 5.64.3
x
x x− =
Bài tập 5: Giải các phương trình sau:
a) 22 (3 8) 2log x x+ − =
b)
3 3
(3 4) 2log logx x− − =
c) 2 82
5
3
log log logx x x+ + =
d) 2 2 2( 2) 4 loglog log 3x x− − − =
e) 2 21( 6) 4logx x x+ + − =
Bài tập 6: Giải các phương trình sau:
a) 9 3 34log logxx + = b) 4
7
2
6
log log 0x x− + =
c) 1
lg 2 lg
1 2
4 x x
+ =
− +
d) 2 64 5log 4 logx x+ =
e) 15 25(5 1) (5 5) 1log log
x x+− − =
f) 3 32 2
4
3
log logx x+ = g) 16 216 2log3log logx x x− =
h) 2 210 6 9log logx x+ + =
k) 2 (2 )(2 ) 2log log xx x x++ + = l) 2 42 3log log
x
x+ =
Bài tập 7: Giải các bất phương trình sau:
a) 12 4x+ ≥ b) 1 12 2 3 3x x x x+ −+ ≤ + c) 2
1
3
9
x− ≤
d)
6
29 3x x+< e)
2
1 5 25
x x−
< < f)
1 1
2 1 3 12 2x x− +≥
Bài tập 8: Giải các bất phương trình sau:
a) 2.16 15.4 8 0x x− − ≤ b) 2 6 72 17 02 x x+ ++ − <
c) 15 5 4 0x x−− + ≥ d)
2 22 24 9.2 8 0x x+ +− + ≤
e) 4 8 2 53 4.3 27 0x x+ +− + > f)
1
1 1
3 1 1 3x x+
≥
− −
g)
1
2 1
x x1 1
3 12
3 3
+
+ >
h) 5.4 2.25 7.10 0x x x+ − ≤
k) 2 15 5 5 5x x x++ −
Bài tập 9: Giải các bất phương trình sau:
a) ( )( )2log 4 2 6x x+ + ≤ − b) 4log 3 1x − <
c) ( )21 4
3
log log 5 0x − > d) ( )
2
8log 4 3 1x x− + ≤
e) 2 3
3
log log 3 1x − < f)
2
3 1
log 0
1x
x
x
−
>
+
g) ( )22log 5 6 1x x x− +
k) 3log (log (9 72)) 1
x
x − ≤ l) 9log (log (3 9)) 1
x
x − ≤
Bài tập 10: Giải các bất phương trình sau:
a) 52log log 125 1xx − < b)
ln 2
0
ln 1
x
x
+
<
−
c)
1 2
1
5 lg 1 lgx x
+ <
− +
d) 22 2log 3log 2 0x x− + >
e) 22 2log 3log 2 0x x− + ≤ f) ( )2 1 ln 0x x− >
g) 1
3
5
log log 3
2 x
x + ≥ h) 2 2log log 8 4xx + ≤
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
Đề 1: (TN 2013)
a) Giải phương trình: 13 3 2 0x x− − + =
b) Giải phương trình: 25 26.5 25 0x x− + =
Đề 2: (TN 2012)
a) Giải phương trình: ( )2 4 3log 3 2log 3.log 2.x x− + =
b) Giải phương trình: ( )3 3log log 8 2x x+ − =
Đề 3: (TN 2011)
a) Giải phương trình: 2 17 8.7 1 0x x+ − + =
b) Giải phương trình: 25 5log log 2 0x x− − =
Đề 4: (TN 2010)
a) Giải phương trình: 22 42log 14log 3 0x x− + =
b) Giải phương trình: 9 3 6 0x x− − =
Đề 5: (TN 2009)
a) Giải phương trình: 25 6.5 5 0x x− + =
b) Giải phương trình: ( )2 2log 1 1 logx x+ = +
-- Cố gắng lên các em! Tất cả, rồi sẽ tốt đẹp thôi!---
File đính kèm:
- Chu de on thi TN So phuc.pdf